Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông

ppt 14 trang buihaixuan21 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_chu_de_on_tap_ve_he_thuc_luong_tron.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông

  1. ÔN TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
  2. I. LÝ THUYẾT:
  3. II. BÀI TẬP:
  4. 1213101415110123456789 Câu 1: Trong hình 2, sinQ bằng: Start PR PR PS SR A  B  C  D RS QR SR QR HÌNH 2 RấtRất tiếc tiếc bạn bạn trả trả Rất tiếc bạn Hoàntrả lờilời sai sai lời sai toàn chính xác
  5. 1213101415110123456789 Câu 2: Trong hình 1, sin bằng: Start 5 5 3 3 A  B  C  D 3 4 5 4 HÌNH 1 RấtRất tiếc tiếc bạn bạn trả trả Rất tiếc bạn Hoàntrả lờilời sai sai lời sai toàn chính xác
  6. 1213101415110123456789 Câu 3: Trong hình 3, hệ thức nào sau đây là đúng Start b b A =sin B =cotα c c a C= tanα a c D cotα = c Hình 3 RấtRất tiếc tiếc bạn bạn trả trả Rất tiếc bạn Hoàntrả lờilời sai sai lời sai toàn chính xác
  7. 1213101415110123456789 Câu 4: Trong hình 4, hệ thức nào sau đây sai: Start A. sin22α +cos α =1 C. cosβ = sin (900 -α) sinα B. sinα = cosβ D. tanα= cosα HÌNH 4 RấtRất tiếc tiếc bạn bạn trả trả Rất tiếc bạn Hoàntrả lờilời sai sai lời sai toàn chính xác
  8. 1112131014150123456789 Câu 5: Trong hình 5, cos30 0 bằng: Start 2a a A  B  3 3 3 2 C  D 2 3 a 2 HÌNH 5 RấtRất tiếc tiếc bạn bạn trả trả Rất tiếc bạn Hoàntrả lờilời sai sai lời sai toàn chính xác
  9. 1213101415110123456789 Câu 6: Giá trị x trong hình là: B Start 4 A. 36 B. 6 H 9 C. 18 D. 12 x A C Hình 6 RấtRất tiếc tiếc bạn bạn trả trả Rất tiếc bạn Hoàntrả lờilời sai sai lời sai toàn chính xác
  10. D¹ng 3: Gi¶i tam gi¸c vu«ng. 2/ Gi¶i tam gi¸c MNP vu«ng t¹i M, biÕt MN = 5cm; N = 400 M 5 ? 400 ? ? N P ?Tam gi¸c MNP ®· biÕt nh÷ng yÕu tè g×, cÇn tÝnh nh÷ng yÕu tè nµo.
  11. D¹ng 4: Gi¶i mét sè bµi to¸n thùc tÕ: c Bµi 1: TÝnh chiÒu cao cña c©y trong h×nh bªn (lµm trßn ®Õn ®ªximÐt). Ta cã: OC = OA + AC = 1,7 + AB. tanB B A = 1,7 + 30. tan350 H o 1,7 + 30. 0,7 = 1,7 + 21= 22,7 m
  12. Baøi 2: Hai chiÕc thuyÒn A vµ B ë vÞ trÝ ®ược minh häa. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a chóng (lµm B trßn ®Õn mÐt). Gi¶i Xeùt IKB vuoâng taïi I, ta coù: A IB = IK.tanIKB = 380. tan650 814,9(m) Xeùt IKA vuoâng taïi I, ta coù: 150 IA = IK.tanIKA= 380.tan500 452,9(m) Suy ra: AB = IB – IA 500 = 814,9 – 452,9= 362(m) I 380m K Vậy khoảng cách giữa hai thuyền là 362m
  13. ÑOÁ VUI T H I Ñ U A H O C T OÂ T 3 1) sin 600 = A 1 2 6) 0 = O 3 0 cot 60 2)cos 45 = C 2 00 2 7) tan 28 . tan 62+= 1 H 2 3 8) cD os2 12 0+ sin 30 0 + sin 2 12 0 = 3) tan 300 = U 1 2 3 1 sin 250 1 9) =T 3 cos650 3 4)cot 450 = I 1 5) tan 7200−= cot18 O 0
  14. • BTVN: Bài 1: Cho ABC (góc A = 900 ). Góc B = 500 Cạnh AC = 12cm. Giải tam giác ABC • Bài 2: Cho ABC (góc A = 900 ). Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF ⊥ BC. Nối AF và BE. a) Chứng minh AF = BE.cosC. • b) Biết BC = 10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE. • c) AF và BE cắt nhau tại O. Tính sin góc AOB • Bài 3: Cho tam giác ABD vuông tại B, AB = 6 cm, BD = 8 cm. Trên cạnh BD lấy điểm C sao cho BC = 3 cm. Từ D kẻ Dx // AB, nó cắt đường thẳng AC tại E. • a) Tính AD. b) Tính các góc BAD, BAC. c) Chứng minh AC là tia phân giác của góc BAD. d) Chứng minh tam giác ADE cân tại D.