Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn - Đặng Quốc Tuấn

ppt 24 trang buihaixuan21 5350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn - Đặng Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_chuong_2_bai_2_duong_kinh_va_day_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn - Đặng Quốc Tuấn

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ LỚP 9B Giáo viên: ĐẶNG QUỐC TUẤN 1
  2. Bài 1. Hãy nối mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được một khẳng định đúng: Cột A Cột B 1) Với tam giác AOB ta luôn có a) đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là đường cao. 2) Trong một tam giác cân b) bằng nửa cạnh huyền 3) Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền c) AB < AO + BO. . A Bài 2. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB vuông góc với dây CD tại I. OI là đường O cao của tam giác cân OCD. Chứng minh: IC = ID. I C D B
  3. D Dây của một đường tròn là đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ nằm trên C đường tròn đó. *§êng kÝnh: AB A B O *D©y AB ®i qua t©m D©y CD kh«ng ®i qua t©m Thế nào làHãy dây chỉ ra đường *Đểcủabi đườngết mối tròn? quankính và hệ dâydâ ycógiữa AB và dây CD ta cùngtrongtìm hìnhhiểu vẽ?bài học hôm nay.
  4. Tiết 19: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1. So sánh độ dài của đường kính và dây: Bài toán: Gọi AB là một dây bất kì của đường tròn (O;R). Chứng minh rằng AB ≤ 2R. Trường hợp 1: R A B Dây AB là đường kính: O Trường hợp 2: B A R Dây AB không là đường kính: O ? Trong các dây của một đường tròn, dây nào là lớn nhất.
  5. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1. So sánh độ dài của đường kính và dây  Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là .đường kính. A O C B D
  6.  Cầu thủ nào chạm bóng trước. Hai cầu thủ ở hai vị trí như hình vẽ. Nếu cả hai cầu thủ cùng bắt đầu chạy thẳng tới bóng và chạy với vận tốc bằng nhau. Hỏi cầu thủ nào chạm bóng trước. •
  7. Bài 1. Chän c©u ®óng trong c¸c c©u sau: A. BÊt k× dây cung nào cũng là đường kính B. Trong c¸c d©y cña c¸c ®êng trßn, d©y lín nhÊt lµ ®êng kÝnh C. Trong c¸c d©y cña mét ®êng trßn , d©y lín nhÊt lµ ®êng kÝnh D. Đường trßn cã duy nhÊt mét trôc ®èi xøng A D 3cm 2cm O O' C B
  8. Bài 2. Cho (O) cã d©y lín nhÊt b»ng 16cm th× b¸n kÝnh cña ®êng trßn (O) lµ: A. 16cm B. 8cm C. kh«ng tÝnh ®îc b¸n kÝnh
  9. A O C B D Như vậy đường kính là dây lớn nhất trong một đường tròn. Giữa chúng mối quan hệ gì nữa không chúng ta cùng tìm hiểu mục 2.
  10. Em nghĩ sao với khẳng định sau: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. Hãy vẽ hình minh họa để giải thích khẳng định này.
  11. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây Bài toán: Nếu đường tròn (O;R), Trường hợp 2: Dây CD không là đường kính: đường kính AB vuông góc với dây CD tại I thì IC = ID A Trường hợp 1: Dây CD là đường kính: A O D C I C O D B B Định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy
  12. Định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy *Ta có mệnh đề đảo của định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. MệnhMệnh đềđề đảođảo trêntrên đúngđúng khihay dây sai? không Vẽ hình đi quaminh tâm họa A A D o . o // // D C I C B B ĐịnhHãy líbổ 3: sungTrong thêm một điều đường kiện vào tròn, mệnh đường đề đảo kí nhtrên đi để qua được trungmột mệnhđiểm đềcủa đúng một và dây phát không biểu lạiđi quadưới tâm dạngth địnhì vuông lí? góc với dây ấy. ( Về nhà chứng minh định lí )
  13. *Mệnh đề đảo của định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. Bµi 1: Trong c¸c h×nh vÏ sau, h×nh vÏ nµo kh¼ng ®Þnh mÖnh ®Ò ®¶o cña ®Þnh lÝ 2 lµ sai ? G A 0 K 65 \ H×nh1: O . O \ . I H×nh2: \ I / C // // H D B Sai 7
  14. Thø n¨m ngµy 15 th¸ng 11 n¨m 2007 Bài 2 : Chọn đáp án đúng Cho hình vÏ sau, biÕt MN = 4cm. Khi ®ã MI b»ng: A.8cm; B.2cm; C.4cm; D.1cm M Q P O I N
  15. Bài 3. Trong hình veõ beân. Ñoä daøi ñoaïn OH là: a. 4cm b. 6cm c. 8cm O d. 10cm 10cm A H B 16cm
  16. Bài 4. Cho hình vẽ. Hãy tính độ dài dây AB, biết OA =13cm, AM = MB, OM = 5cm. Giải: Xét (O) có MA=MB và AB không qua O (gt) Suy ra OM ⊥ AB (đ.l.3) O 13cm hay tam giác OMA vuông tại M 5cm A B Theo định lý Pitago ta có: M OA2 = OM2 + MA2 132 = 52 + MA2 hay: MA2 = 169 – 25 = 144 Vậy MA = 12cm Suy ra AB = 2MA = 24cm
  17. Đường kính Đường kính là dây lớn nhất vuông góc với dây đi qua trung điểm của dây Không qua tâm
  18. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học và nắm vững các định lý. - Làm các bài tập 10; 11 SGK - Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập.
  19. Híng dÉn vÒ nhµ Baøi 1O / SGK/114: Cho ABC, caùc ñöôøng cao BD vaø CE. Chöùng minh raèng: a) Boán ñieåm B, E, D, C cuøng thuoäc moät ñöôøng troøn. b) DE < BC. A D E B C M
  20. Bài tập: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 10cm. Gọi H là một điểm thuộc bán kính OA. Kẻ dây CD đi qua H và vuông góc với OA. a)Tính diện tích tứ giác ACBD, biết OH = 3cm. b) Điểm H ở vị trí nào thì tứ giác ACBD có diện tích lớn nhất? Tính diện tích lớn nhất đó. C 1 a) S = AB.CD ACBD 2 (AB = 10cm)  (Đường kính AB ⊥ dây CD) 2CH A • • B (Biết OC = 5cm, OH = 3cm) H O  CH2 = OC2 – OH2(Định lý Py-ta-go) D b) mà AB = 10cm, CD AB = 10 (đường kính là dây lớn nhất) 1 nên S 10.10 = 50(cm2 ). ACBD 2 Tứ giác ACBD có diện tích lớn nhất là 50cm2, khi đó CD là đường kính, tức là H trùng O.
  21. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ - THĂM LỚP! KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ LUÔN LUÔN MẠNH KHỎE!
  22. ¤ CH÷ BÝ M¢T CHÌA KHÓA : Là phong trào thi đua hàng năm của nhà trường. V U O N G G O C T R U N G T U Y E N S A U K H O N G L Ớ N N H A T E N M O T N H A T C Â N T R Ụ C T Â M P CâuCâu 46 : 7:trongQua Nếu ba 1 đường1điểm tam khônggiác tròn, có đườngthẳng đường hàng kính cao, cóđi đồng quabao trungnhiêuthời là điểm đường đường của tròn dây đi . Đi CâuCâucâuCâu 9: Câu2 1 . 5: : Trong : Trong 3:ChoTrong Của tam một 1(đường O,đường giác đường 3 ) vuôngthitròn tròn, đườngtròn, là đườngđiểm đường kính cách kính củakính đều là ứnghình .dây các với tròn điểmVới cạnh là . một nằm huyền dây trên cungbằng thì nữa đi qua Câuquatrung tâmba8 : điểmTrong thìtuyến vuông đó đường thì ? tamgóc tròn, giácvới đườngdâyđó lađó. tam kính giác là đối xứng của đườngcạnhtrungCâu huyền.tròn. điểm10 : Chúccủa dây mừng đó? bạn nhận được ô may mắn đường tròn.
  23. TRÒ CHƠI Ô CHỮ k1 1 C A N H H U Y Ê N k2 2 N G O A I T I Ê P k3 3 T R U C Ñ O I X Ö N G k4 4 Ñ Ö Ô N G K I N H k5 5 T A M Ñ O I X Ö N G k6 6 V U O N G G O C k7 7 T R U N G Ñ I E M d 7.TrongĐây6.Trong là điềuñöôøng moät mà ñöôøng troøn mọi (O), troøn,người ñöôøng ñöôøng luôn kính mongkính AB ñi muèn vuoângqua trung ở goùc các ñieåmvôùi em. 3.BÊt5.Ñöôøng4.Trong1.Taâm2.Ñöôøng k× ® ñöôøngêng troønñöôøng troøn kÝnh laø troønñi troøn,hình nµo qua ngoaïi coù .còng daây3 ñænh tieáplôùnlaø cña .nhaát tam tamcuûa giaùclaø gi¸cñöôøng vuoângABC troøn laø daâycuûa CD moät taïi daây ñieåm khoâng H thì ñi ñieåm qua taâmH laø thì . . cuûa vôùidaây daây CD? ®ã? trunggoïi laø ñieåm ñöôøng cuûa troøn cuûa tam giaùc ABC
  24. Tiết 19: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1. So sánh độ dài của đường kính và dây: Bài toán: Gọi AB là một dây bất kì của đường tròn (O;R). Chứng minh rằng AB ≤ 2R. Giải: Trường hợp 1: Dây AB là đường kính: R A B Ta có: AB = 2R O Trường hợp 2: Dây AB không là đường kính: B OA OB R R A Xét ΔOAB ta có AB < + .= + = 2R R O VËy: AB ≤ 2R ? Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là .