Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh

ppt 20 trang buihaixuan21 6020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_53_dien_tich_hinh_tron_hinh_qu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh

  1. PHÒNG ĐÀO TẠO TP.QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM NĂM HỌC 2019 - 2020 BÀI 10 - TIẾT 53: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN GIÁO VIÊN: HUỲNH THỊ CẨM HẠNH TỔ: TỰ NHIÊN 1
  2. KiÓm tra bµi cò 1. §iÒn biÓu thøc thÝch hîp vµo « trèng: C«ng thøc tÝnh ®é ®µi đường trßn b¸n kÝnh R lµ:CR = 2 Rn C«ng thøc tÝnh ®é ®µi cung trßn b¸n kÝnh R cung n0 lµ: l = 180 2. Cho đường trßn b¸n kÝnh R vµ đường trßn b¸n kÝnh 2R. So s¸nh ®é dµi cña hai đường trßn ®ã. R 2R Gi¶i: . . O1 O2 §é dµi cña đường trßn b¸n kÝnh R lµ: CR1 = 2 §é dµi cña đường trßn b¸n kÝnh 2R lµ: CR2 = 22 ( ) = 2.2 R = 2C1 VËy C2 = 2C1 Khi b¸n kÝnh đường trßn t¨ng gÊp ®«i th× ®é dµidµi đườ đườngngtrßntrßncòng t¨ng t ¨gÊpng gÊpmÊy? ®«i
  3. R O 2R O Khi bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn có tăng gấp đôi hay không?
  4. MỘT SỐ ĐỒ VẬT CÓ DẠNG HÌNH TRÒN
  5. 1500 20 cm 10 cm Làm thế nào tính được diện tích phần giấy khi làm chiếc quạt?
  6. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn. Ví dụ: Tính diện tích hình tròn bán kính 3cm. Giải 2 R Áp dụng công thức SR = ta có: S = .32 = 9 9.3,14 O 2 28,26(cm ) Vậy diện tích hình tròn bán kính 3cm là 28,26 cm2 Hình tròn bán kính R có diện tích: SR= 2
  7. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn. Bài tập 77: Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông cạnh 4cm. Giải R A 4 cm O B d O 2 SR= D C Hình tròn tâm O nội tiếp trong hình Nếu d là đường kính hình tròn vuông ABCD => d = AB = 4cm (d = 2R) thì: Diện tích hình tròn là: d 224 .d 2 S= . = . = 4 ( cm2 ) S = 44 Ta có: 4
  8. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn. 2 R SR= O Nếu C là chu vi đườngtr òn bán kính R thì C 2 ta có: S = 4
  9. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích Bài tập 78: Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn. hình tròn có chu vi 12m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông? R SR= 2 O .d 2 GT C =12m Nếu d = 2R thì: S = 4 KL S = ? 12m C 2 Giải Nếu C= 2 R thì: S = 22 4 C 12 36 2 Ta có: S= = = () cm 44
  10. Líp 9D3 h·y tÝnh to¸n gi¸ thµnh mét m¶nh v¶i tr¶i bµn h×nh trßn cã b¸n kÝnh 40cm. BiÕt r»ng 1m2 v¶i cã gi¸ lµ 48.000® R = 40cm 80cm Lý thuyÕt: Gi¸ thµnh 24 000® Thùc tÕ mua v¶i: 0,8 x 0,8 x 48 000® 31 000® ThÇy trß Líp 9D3 kinh doanh thua lç
  11. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN A - Hình quạt tròn: là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai nº bán kính đi qua hai mút của cung đó. R O Cho hình vẽ : B 2 bán kính Cung tròn . Hình quạt tròn . . OABHình tâm quạt O, bán kính R,tròn cung n0 Phần hình tô màu nào là hình quạt tròn?
  12. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN ?. Hãy điền biểu thức thích hợp vào 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. các chỗ trống ( ) trong dãy lập luận sau: A nº R Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600)có diện tích là R2 O B Vậy hình quạt tròn bán kính R, 2 cung 10 có diện tích là R Hình quạt tròn tâm O, bán kính R, 360 cung nº có diện tích: Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 Rn2 Rn2 lR có diện tích S = S = hay S = 360 360 2 R2 n Rn R R Có:Sl= =  = . (l là độ dài cungº n của hình quạt tròn) 360 180 2 2 (l là độ dài cungº n của hình quạt tròn)
  13. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn. 60º R R dC22 R SR= 2 = = O O O 44 RR22.60 RR22.90 2. Cách tính diện tích hình S ==S == quạt tròn. 360 6 360 4 A R Hình quạt tròn tâm 30º nº O, bán kính R, cung 180º R nº có diện tích: O R O O Rn2 lR B S = hay S = 360 2 RR22.180 RR22.330 11 (l là độ dài cungº n của hình quạt tròn) S ==S == 360 2 360 12
  14. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1500 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. A 20cm R nº 10cm Tính diện tích của phần giấy làm quạt? O Giải: B Diện tích hình quạt có bán kính R = 30cm là: 2 Hình quạt tròn tâm O, bán kính R, .30 .150 2 S1 ==375 ( cm ) cung nº có diện tích: 360 Diện tích hình quạt có bán kính R = 10cm 2 2 là: .10 .150 125 Rn lR S==() cm2 S = hay S = 2 360 2 360 3 Diện tích phần giấy của chiếc quạt là: (l là độ dài cung nº của hình quạt 125 1000 S= S − S =375 − = ( cm2 ) tròn) 12 33
  15. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN Bài 80 sgk: Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD 20 20 30 10 có AB = 40m, AD = 30m. Người ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc: - Mỗi dây thừng dài 20m. Cách 1 Cách 2 - Một dây thừng dài 30m và dây Giải thừng kia dài10 m. Cách 1: Diện tích cỏ mà cả hai con Hỏi với cách buộc nào thì diện tích dê có thể ăn được là: cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn? .202 .90 Sm=2  = 200 (2 ) 1 360 Cách 2: Diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được là: .3022 .90 .10 .90 Sm= + =225 + 25 = 250 (2 ) 2 360 360 S2>S1 nên với cách thứ 2 diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn.
  16. Tiết 53. §10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích So sánh diện tích hai hình tròn sau: hình tròn. 22 R 2 dC O SR= = = O O’ 44 R 2R S1 4S 2. Cách tính diện tích hình 1 quạt tròn. A Giải Hình quạt tròn tâm R 2 2 nº O, bán kính R, cung Vì R2 = 2R1 => S2 = R2 = (2R1) 2 nº có diện tích: = 4 R1 = 4 S1 O B Rn2 lR S = hay S = 360 2 (l là độ dài cungº n của hình quạt tròn)
  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Vận dụng công thức làm các bài tập: 78, 79, 81, 82 SGK, 68 SBT - Học sinh khá - giỏi làm thêm bài tập: 71, 72 SBT - Nghiên cứu trước bài 83, 85, 86, 87 SGK để tiết sau luyện tập
  18. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!