Bài giảng Hóa học 9 - Bài 45: Axit Axetic

ppt 21 trang phanha23b 23/03/2022 5800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 45: Axit Axetic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_9_bai_45_axit_axetic.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 9 - Bài 45: Axit Axetic

  1. Bài 45. AXIT AXETIC ❖ CTPT : C2H4O2 ❖ PTK : 60
  2. Bài 45. AXIT AXETIC I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ : - Là chất lỏng, không màu, vị chua. - Tan vô hạn trong nước. II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ : H _ O _ _ H C C _ _ H O H Viết gọn: Mô hình dạng rỗng CH3-COOH
  3. H _ O _ _ H C C Viết gọn: _ CH -COOH _ 3 H O H Nhận xét: nhóm –OH liên kết với nhóm C = O O tạo thành nhóm _ C OH Chính nhóm này làm cho phân tử có tính axit.
  4. Sự giống và khác nhau của CTCT giữa Rượu etylic Axit axetic Giống nhau: Giữa 2 CTCT đều có nhóm -OH Khác nhau :Trong phân tử axit có 1 liên kết đôi giữa O liên kết trực tiếp với C còn rượu thì không.
  5. III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1) Axit axetic có tính chất hoá học của một axit: Tính chất hoá học của axit Quỳ tím Đổi màu sang đỏ Kim loại Muối + Hidro Bazơ Muối + Nước Axit Oxit bazơ Muối + Nước Muối Muối mới + Axit mới
  6. Tiến hành thí nghiệm: TN1: TN2: TN3: TN4: TN5: Đổi màu chỉ thị Tác dụng với Tác dụng với Tác dụng với Tác dụng với bazơ oxit bazơ kim loại muối Nhỏ một Nhỏ một giọt Nhỏ 2ml dd Nhỏ 2ml dd Nhỏ 2ml dd giọt CH3COOH phenolphtalein CH3COOH CH3COOH CH3COOH vào mẩu giấy vào ống nghiệm vào ống nghiệm vào ống nghiệm vào ống nghiệm quỳ tím đựng dung dịch có sẵn bột CuO có sẵn một có sẵn CaCO3. ( giaáy ño pH) NaOH. Sau đó sau ®ã viªn Zn. nhỏ từ từ dd ®un nãng nhÑ. CH3COOH vào ống nghiệm. Hiện tượng: Giấy quỳ Màu ñoû Bột CuO tan Có bọt khí Có sủi bọt (giaáy ño nhạt dần dần thành bay lên. pH) > dung dịch ngả màu đỏ. dung màu xanh. dịch không màu.
  7. PTHH các phản ứng xảy ra: 2CH3COOH(dd) + Zn(r) (CH3COO)2Zn (dd) + H2(k) Kẽm axetat CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa (dd) + H2O(l) Natri axetat 2CH3COOH(dd) + CuO(r) (CH3COO)2Cu (dd) + H2O(l) Đồng (II) axetat 2CH3COOH(dd) + CaCO3(r) (CH3COO)2Ca (dd) + CO2(k) Canxi axetat + H2O (l)
  8. 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không? Thí nghiệm: Kết quả thí nghiệm Trong ống nghiệm B có một chất lỏng không màu, mùi thơm, nhẹ hơn nước và không tan trong nước có tên gọi là etyl axetat và là một este
  9. Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este hóa) O CH3-C-OH + HO-CH+ 2-CH3 O O 0 H2SO4 đặc, t CH -C-OH + HO-CH -CHHOH CH -C-O-CH -CH + H O 3 (l) 2 3(l) 3 2 3(l) 2 (l) etyl axetat Viết gọn: 0 H2SO4 đặc, t CH3-COOH + HO-C2H5 CH3-COO-C2H5 + H2O etyl axetat
  10. IV. ỨNG DỤNG
  11. V- ĐIỀU CHẾ: 1. Điều chế trong công nghiệp: (CH3COO)2Mn 2C H + 5O 4CH3COOH + 2H2O 4 10 2 0 Butan 180 C, 5atm 2. Điều chế trong phòng thí nghiệm: Nhiệt độ 2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4 Natri axetat 3. Sản xuất giấm Ăn bằng phương pháp lên men rượu 100 có mặt oxi không khí và men giấm: Men giấm CH3-CH2-OH + O2 CH3-COOH + H2O Rượu etylic
  12. Bài 1: Trong các chất sau, chất nào có tính axit. Giải thích. H_ H_ O O _ _ _ _ Đa) Sb) H C H C _ C _ C _ H O H H H O _ Sc) CH _ 2 C OH H
  13. ❖ Axit axetic có tính axit vì trong phân tử: a) Có 2 nguyên tử oxi. Sai rồi. b) Có nhóm –OH . Sai rồi. c) Có nhóm –OH và nhóm C = O Sai rồi. d) Có nhóm –OH kết hợp với nhóm O C= O tạo thành nhóm _ C Đúng rồi. OH Hãy chọn câu đúng.
  14. Ghi nhớ Axit axetic CTPT: C2H4O2 PTK: 6 0 Viết gọn: CH3-COOH Tính chất Vật lí: Tính chất Hóa học: - Chất lỏng, không - Axit axetic có các tính Ứng dụng: Axit axetic màu, vị chua, tan vô chất hóa học của 1 là: hạn trong nước. axit. - Nguyên liệu trong -Axit axetic tác dụng công nghiệp. với rượu etylic - Pha chế giấm ăn. tạo ra etyl axetat Điều chế: (p.ư. este hóa). 1. Trong CN: oxi hóa butan. 2. Sản xuất giấm bằng cách oxi hóa rượu etylic.
  15. Bài 2: Trong các chất sau: a) C2H5OH b) CH3COOH O d) CH – CH _ c) CH3CH2CH2 - OH 3 2 C OH Chất nào tác dụng với Na? NaOH? CaO? Viết phương trình hóa học.
  16. ❖ Tác dụng với Na: C2H5OH, CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH ❖ Tác dụng với NaOH: CH3CH2COOH , CH3COOH ❖ Tác dụng với CaO: CH3CH2COOH , CH3COOH
  17. Câu 1 Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: A. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 – 5% B. Etyl axetat là chất lỏng không màu, mùi thơm, tan vô hạn trong nước C. Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước D. Phân tử axit axetic có tính axit vì chứa nhóm (-COOH)
  18. Câu 2 Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá ? A. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 B. C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 0 ⎯⎯⎯⎯⎯→H24 SO dac, t C. CH3COOH + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯ CH3COOC2H5 + H2O D. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
  19. Câu 3 ▼. Axit axetic tác dụng được với mỗi chất trong nhóm nào sau đây ? A. C2H5OH, MgO, Cu, KOH, CaCO3 B. Fe, NaOH, Na2SO4, CaO, C2H5OH C. K2CO3, CuO, C2H5OH, Ag, KOH D. K, ZnO, NaOH, C2H5OH, Na2CO3
  20. Câu 4 ▼. Trong các chất sau, chất nào có tính axit ? A. CH3 – CH2 – C – OH O B. CH3 – C – H O C. CH2 – C – H OH O D. CH3 – C – O – CH3 O