Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng - Lương Thị Huyền

pptx 47 trang Hải Phong 17/07/2023 1780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng - Lương Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_15_dinh_luat_bao_toan_khoi_luong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng - Lương Thị Huyền

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ GV thực hiện : Lương Thị Huyền
  2. KHỞI ĐỘNG
  3. Trò chơi “BỨC TRANH BÍ ẨN ” Trò chơi bức tranh bí ẩn gồm có 4 miếng ghép, mỗi miếng ghép tương ứng với 1 câu hỏi. Nếu trả lời đúng (được thưởng điểm 10), và miếng ghép được mở, hiện ra 1 phần của bức tranh, nếu trả lời sai, bạn khác có thể trả lời giúp bạn.
  4. Trò chơi “BỨC TRANH BÍ ẨN” Thể lệ của trò chơi: Cả lớp cùng tung gấu bông theo nhạc, nhạc dừng, gấu bông ở vị trí bạn nào thì bạn đó sẽ lựa chọn câu hỏi và trả lời.
  5. Bức tranh bí ẩn 1 4
  6. 1 2 3 4
  7. 1 Phản ứng hóa học là gì ? PƯHH là quá trình biến đổi từ Chất này thành chất khác.
  8. 2 Hòa tan vôi sống vào nước thu được dung dịch canxi hiđrôxit (vôi tôi), đây là hiện tượng gì ? Hiện tượng hóa học
  9. 3 Đốt bột nhôm ngoài không khí, sau phản ứng thu được nhôm ôxit, phương trình chữ của phản ứng là to a. Nhôm + oxi → nhôm oxit b. Nhôm + oxi = nhôm oxit c. nhôm oxit = Nhôm + oxi d. nhôm oxit to→ Nhôm + oxi
  10. 4 Bản chất của phản ứng hóa học là gì ? Trong PƯHH chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác
  11. 00:0003:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01 Nhóm Cân khối Tiến hành thí nghiệm Nêu Cân khối lượng hiện lượng trước PƯ tượng sau PƯ 1 Cho dd natri hiđrôxit NaOH tác dụng với dd đồng(II) sunfat CuSO4 2 Cho dd natricacbonat Na2CO3 tác dụng với dd axit sunfuric (loãng) H2SO4 3 Đốt cháy kim loại magie Mg ngoài không khí. 4 Cho dd bari clorua BaCl2 tác dụng với dd natrisunfat Na2SO4
  12. Nhóm Cân khối Tiến hành thí nghiệm Nêu hiện tượng Cân khối lượng lượng trước PƯ sau PƯ 1 Cho dd natri hiđrôxit NaOH tác dụng với dd đồng(II) sunfat CuSO4 Sản phẩm thu được là đồng(II) hiđroxit và natri sunfat. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng ?
  13. Nhóm Cân khối Tiến hành thí nghiệm Nêu hiện Cân khối lượng tượng lượng trước sau PƯ PƯ 2 Cho dd natricacbonat Na2CO3 tác dụng với dd axit sunfuric H2SO4 (loãng) Sản phẩm thu được là natri sunfat, khí cacbonic và nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng ?
  14. Nhóm Cân khối Tiến hành thí nghiệm Nêu hiện tượng Cân khối lượng lượng trước PƯ sau PƯ 3 Đốt cháy kim loại magie Mg ngoài không khí Sản phẩm thu được là magie oxit. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng ?
  15. Nhóm Cân khối Tiến hành thí nghiệm Nêu hiện tượng Cân lượng khối trước PƯ lượng sau PƯ Cho dd bari clorua 4 BaCl2 tác dụng với dd natrisunfat Na2SO4 Biết rằng sản phẩm thu được là barisunfat và natriclorua Hãy viết phương trình chữ của phản ứng?
  16. Nhóm Thí nghiệm Phương trình chữ 1 Cho dd natri hiđrôxit Natri hiđrôxit +Đồng(II)sunfat→ NaOH tác dụng với dd Natrisunfat+Đồng(II)hiđrôxit đồng(II) sunfat CuSO4 2 Cho dd natricacbonat Natricacbonat+Axit sunfuric → Na2CO3 t.dụng với dd axit →Natrisunfat +Khí cacbonic + Nước sunfuric H2SO4 (loãng) 3 Đốt cháy kim loại magie to Magie + Khí oxi ⎯⎯→ Magie oxit Mg ngoài không khí 4 Cho dd bari clorua BaCl2 Bari clorua+ Natri sunfat→ tác dụng với dd Barisunfat+Natri clorua natrisunfat Na2SO4
  17. Nhóm Thí nghiệm Phương trình chữ 1 Cho dd natri hiđrôxit NaOH tác dụng với dd Natri hiđrôxit +Đồng(II)sunfat→Natrisunfat+Đồng(II)hiđrôxit đồng(II) sunfat CuSO4 4 Cho dd bari clorua Bari clorua+ Natri sunfat→ Barisunfat+Natri clorua BaCl2 tác dụng với dd natrisunfat Na2SO4 Kết luận m chất tham gia = m chất sản phẩm
  18. Nhóm Thí nghiệm Phương trình chữ 2 Cho dd natricacbonat Natricacbonat+Axit sunfuric → Na CO tác dụng với 2 3 Chất tham gia dd axit sunfuric H2SO4 →Natrisunfat +Khí cacbonic+ Nước (loãng) các chất sản phẩm 3 Đốt cháy kim loại to Magie + Khí oxi ⎯⎯→ Magie oxit magie Mg ngoài không khí
  19. Nhóm Thí nghiệm Phương trình chữ 2 Cho dd natricacbonat Natricacbonat+Axit sunfuric → Na CO tác dụng với 2 3 Chất tham gia dd axit sunfuric H SO 2 4 →Natrisunfat +Khí cacbonic+ Nước (loãng) các chất sản phẩm 3 Đốt cháy kim loại o ⎯⎯→t magie Mg ngoài Magie + Khí oxi Magie oxit không khí
  20. Nhóm Thí nghiệm Phương trình chữ 2 Cho dd natricacbonat Natricacbonat+Axit sunfuric → Na CO tác dụng với 2 3 Chất tham gia dd axit sunfuric H SO 2 4 →Natrisunfat +Khí cacbonic+ Nước (loãng) các chất sản phẩm o 3 Đốt cháy kim loại Magie + Khí oxi ⎯⎯→ t Magie oxit magie Mg ngoài Chất tham gia các chất sản phẩm không khí
  21. Nhóm Thí nghiệm Phương trình chữ 2 Cho dd natricacbonat Natricacbonat+Axit sunfuric → Na CO tác dụng với 2 3 Chất tham gia dd axit sunfuric H SO 2 4 →Natrisunfat +Khí cacbonic+ Nước (loãng) các chất sản phẩm o 3 Đốt cháy kim loại Magie + Khí oxi ⎯⎯→t Magie oxit magie Mg ngoài Chất tham gia các chất sản phẩm không khí Kết luận m các chất thamgia PƯ =m các chất sản phẩm
  22. Nhóm Thí nghiệm Phương trình chữ 1 Cho dd natri hiđrôxit NaOH tác Natri hiđrôxit +Đồng(II)sunfat→ dụng với dd đồng(II) sunfat Natrisunfat+Đồng(II)hiđrôxit CuSO4 2 Cho dd natricacbonat Na2CO3 Natricacbonat+Axit sunfuric → t.dụng với dd axit sunfuric →Natrisunfat +Khí cacbonic + Nước H2SO4 (loãng) Đốt cháy kim loại magie Mg o 3 ⎯⎯→t ngoài không khí Magie + Khí oxi Magie oxit 4 Cho dd bari clorua BaCl2 tác Bari clorua+ Natri sunfat→ dụng với dd natrisunfat Barisunfat+Natri clorua Na2SO4 Kết luận m các chất tham gia PƯ =mcác chất sản phẩm
  23. Lô-mô-nô-xốp La-voa-di-ê (người (người Nga 1711- 1765) Pháp 1743- 1794) Hai ông đã tiến hành nghiên cứu độc lập với nhau, những thí nghiệm được cân đo chính xác và hai ông đều phát hiện ra khối lượng các chất trước PƯ và sau PƯ là không thay đổi ➔ĐL bảo toàn khối lượng.
  24. Lô-mô-nô-xốp La-voa-di-ê Nội dung định luật “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng”
  25. Sơ đồ tượng trưng cho PƯHH giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước Diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử ➔ Bản chất của tổng khối Số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên lượng các PƯHH chất được Khối lượng của các nguyên tử không đổi bảo toàn
  26. A + B → C + D mA =? m + m = m + m A B C D mA= mC + mD - mB A + B → C m + m = m Nếu PƯ có n chất, biết A B C khối lượng của (n-1) chất =>Tìm được khối lượng A → B + C + D của chất còn lại mA = mB + mC + mD
  27. LUYỆN TẬP
  28. Bài 1: Cho 26 g kim loại kẽm phản Bài 2: Đốt cháy 1 lượng than tổ ứng vừa đủ với dung dịch axit ong có chứa 12 g cacbon ngoài sunfuric loãng, sau phản ứng thu không khí, sau phản ứng thu được được 0,8 g khí hiđrô và dung dịch khí cacbonđi oxit . Biết rằng lượng có chứa 64,4 g muối kẽm sunfat. oxi cần dùng là 32 g. Tính khối Tính khối lượng axit sunfuric đã lượng khí cacbonđi oxit (khí phản ứng. cacbonic) thu được. Tóm tắt Tóm tắt m = 12 g m kẽm = 26 g Cacbon m = 32 g m hiđrô = 0,8 g ôxi m = ? m kẽm sunfat = 64,4g cacbonđi oxit m axit sunfuric = ?
  29. Hoạt động nhóm Vòng 1: Nhóm chuyên gia Vòng 2: Nhóm mảnh ghép (3p) Các bạn tổ trưởng và tổ phó của Nhóm 1+2: bài 1 (3p) Nhóm 3+4: bài 2 nhóm chuyên gia chia sẻ cho các bạn trong nhóm mới, nội dung vừa thảo luận ở vòng 1 Sau đó các nhóm hoàn thành cả 2 bài tập vào phiếu học tập chung của nhóm.
  30. Vòng 1: (nhóm chuyên gia 3p) Nhóm : 1+2 Nhóm: 3+4 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Bài 1: Cho 26 g kim loại kẽm, Bài 2: Đốt cháy 1 lượng than tổ phản ứng vừa đủ với dd axit ong có chứa 12 g cacbon ngoài sunfuric loãng, sau PƯ thu được không khí, sau PƯ thu được khí 0,8 g khí hiđrô và dd có chứa 64,4 cacbonđi oxit . Biết rằng lượng oxi g muối kẽm sunfat. Tính khối cần dùng là 32 g Tính khối lượng lượng axit sunfuric đã phản ứng. khí cacbonđi oxit thu được. Tóm tắt Tóm tắt m kẽm = 26 g m Cacbon = 12 g m hiđrô = 0,8 g m ôxi = 32 g m kẽm sunfat = 64,4g mcacbonđi oxit = ? m axit sunfuric = ?
  31. Nhóm mảnh ghép (3p) Bài 1: 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Bài 2: Cho 26 g kim loại kẽm phản ứng Đốt cháy 1 lượng than tổ ong có vừa đủ với dd axit sunfuric chứa 12 g cacbon ngoài không khí, loãng, sau phản ứng thu được 0,8 sau PƯ thu được khí cacbonđi g khí hiđrô và dd có chứa 64,4 g oxit. Biết rằng lượng oxi cần dùng muối kẽm sunfat. Tính khối lượng là 32 g. Tính khối lượng khí axit sunfuric đã phản ứng. cacbonđi oxit thu được. Tóm tắt Tóm tắt m = 26 g kẽm m Cacbon = 12 g m = 0,8 g hiđrô m ôxi = 32 g m = 64,4g kẽm sunfat mcacbonđi oxit = ? m axit sunfuric = ?
  32. Bài 1: Tóm tắt Bài 2: Tóm tắt m = 26 g kẽm m Cacbon = 12 g m = 0,8 g hiđrô m ôxi = 32 g m = 64,4g kẽm sunfat mcacbonđi oxit = ? m axit sunfuric = ? Bài làm Bài làm *PT chữ: *PT chữ: o Kẽm + axit sunfuric→ hiđrô+ kẽm sunfat Cacbon + oxi ⎯⎯→ t Cacbonđioxit *Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng *Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: ta có: mkẽm+m axit sunfuric = mhiđrô + m kẽm sunfat mCacbon+moxi = mCacbonđioxit 26 + m axit sunfuric = 0,8 + 64,4 12 + 32 = mCacbonđioxi m axit sunfuric =0,8 + 64,4-26 mCacbonđioxit = 44 g m axit sunfuric= 39,2 g Các bước làm bài tập tính theo định luật bảo toàn khối lượng
  33. CÁC BƯỚC LÀM BÀI Tính theo định luật bảo toàn khối lượng Bước 1: Viết phương trình (chữ) của phản ứng hóa học: A + B C + D Bước 2: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng: mA + mB = mC + mD Bước 3: Thay số và tính khối lượng của chất cần tìm: ví dụ tính mA mA = mC + mD - mB
  34. Bài 2: Đốt cháy 1 lượng than tổ ong có chứa 12 g cacbon ngoài không khí, sau phản ứng thu được khí cacbonđi oxit . Biết rằng lượng oxi cần dùng là 32 g. Tính khối lượng khí cacbonđi oxit (khí cacbonic) thu được. (m cacbon đi oxit = 44 g) ➔ 22,4 lít khí cacbon đi oxit
  35. Bài 2: Đốt cháy 1 lượng than tổ ong có chứa 12 g cacbon ngoài không khí, sau phản ứng thu được khí cacbonđi oxit . Biết rằng lượng oxi cần dùng là 32 g. Tính khối lượng khí cacbonđi oxit (khí cacbonic) thu được. (m cacbon đi oxit = 44 g) ➔ 22,4 lít khí cacbon đi oxit ➔Hạn chế đốt than tổ ong
  36. Tổng mchất pư= Tổng mchất sp A + B → C + D mA + mB= mC+mD A + B → C Nếu PƯ có n chất mA + mB = mC Biết m của (n-1) chất =>Tìm được m chất còn lại A →B + C + D mA =mB + mC+mD
  37. Trò chơi “AI NHANH HƠN” Có 5 câu hỏi trắc nghiệm dành cho cả lớp, mỗi câu hỏi hiện ra, có 5 giây suy nghĩ để trả lời. Mỗi nhóm có 1 lá cờ. Sau 5 giây bạn nào có phương án trả lời thì dùng cờ của nhóm mình phất cao. Bạn nào phất cờ trước được quyền trả lời. Nếu chưa hết thời gian suy nghĩ mà phất cờ là phạm luật và không được quyền trả lời.
  38. 1 2 3 4 5
  39. Câu 1: Trong lò nung đá vôi, canxi cacbonat CaCO3 chuyển dần thành canxi oxit CaO và khí cacbon đioxit CO2 thoát ra ngoài. Công thức về khối lượng của phản ứng trên là: 31245 a. m CaCO3 = m CaO + m CO2 Hết giờ b. m CaCO3 + m CaO = m CO2 c. m CaCO3 + m CO2 = m CaO d. m CaCO3 - m CaO= m CO2
  40. Câu 2: Điền vào chỗ Đốt cháy hết 12,8 g kim loại đồng Cu trong bình chứa . gam khí oxi O2, sau phản ứng thu được 16,0 g hợp chất đồng(II) oxit CuO. 54123 A. 3,2 g. C. 2,4 g. Hết giờ B. 29,2 g. D. 4,8 g
  41. Câu 3: Đốt cháy 15,6 g hỗn hợp 2 kim loại nhôm Al và Magie Mg ngoài không khí. Sau phản ứng thu được 28,4 g hỗn hợp 2 oxit; nhôm oxit Al2O3 và kẽm oxit ZnO. Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp trên là: A. 44 g. C. 12,8g. 12345 Hết giờ B. 42 g. D. 9,2g.
  42. Câu 4: Điền vào chỗ . Nung 1 lượng đá vôi có chứa 100 kg canxi cacbonat CaCO3 người ta thu được 56 kg canxi oxit CaO (vôi sống) và có khí cacbonđioxit CO2 (cacbonic) CO2 thoát ra. 31524 Hết giờ A. 44 kg C. 4,4 kg B. 106 kg D. 62,4 kg
  43. Câu 5: Để thanh sắt ngoài không khí sau một thời gian thấy khối lượng của thanh sắt thay đổi như thế nào? A. Tăng lên B. Giảm đi 43125 Hết giờ C. Không thay đổi
  44. Tổng mchất pư= Tổng mchất sp A + B → C + D mA + mB= mC+mD A + B → C Nếu PƯ có n chất mA + mB = mC Biết m của (n-1) chất =>Tìm được m chất còn lại A →B + C + D mA=mB+mC+mD
  45. - Làm bài tập 1,2,3 SGK/54 - Hoàn thành bài 1,2 (hoạt động nhóm) vào vở bài tập Các nhóm nghiên cứu trước bài “Phương trình hóa học” → rút ra được cách lập PTHH.
  46. Các thầy cô giáo đã tới dự giờ hôm nay