Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Chủ đề 3: Hiđro - Tính chất và ứng dụng của hiđro

pptx 33 trang Hải Phong 17/07/2023 4180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Chủ đề 3: Hiđro - Tính chất và ứng dụng của hiđro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_8_chu_de_3_hidro_tinh_chat_va_ung_dung.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Chủ đề 3: Hiđro - Tính chất và ứng dụng của hiđro

  1. CHỦ ĐỀ 3: HIĐRO TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
  2. - Các em có biết khí hiđro có tính chất giống như khí oxi hay không? - Vậy hiđro có tính chất như thế nào? có lợi ích gì cho chúng ta?. - Để hiểu rõ hơn tiết học này các em sẽ tìm hiểu.
  3. CHƯƠNG 5: HIĐRO – NƯỚC Chủ đề 3: HIĐRO Tiết 46, 47. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO KHHH: H NTK: 1 CTHH: H 2 PTK: 2
  4. Nội dung 1 Tính chất vật lí 2 Tính chất hoá học 3 Ứng dụng (HS tự học)
  5. Hãy quan sát bình đựng khí hiđro và nhận xét: trạng thái, màu sắc? Khí H2
  6. Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí - Khí hiđro là chất khí, không màu
  7. Quan sát 2 quả bóng bay, một quả chứa khí hiđro và một quả bóng có chứa khí cacbon đioxit. Cắt dây cố định 2 quả Hãy cho biết quả nào chứa khí hiđro? Giải thích hiện tượng xảy ra?
  8. Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí - Khí hiđro là chất khí, không màu 2 - Nhẹ hơn không khí (d≈ ≈0,069 lần) 29 - Tan rất ít trong nước 1 lít nước ở 150C hoà tan được 20 ml khí hiđro. Vậy tính tan trong nước của khí hiđro như thế nào?
  9. Tiết 46, 47. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí - Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí và rất ít tan trong nước. - Khí hiđro nhẹ nhất trong tất cả các chất khí
  10. Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO + Hãy so sánh tính chất vật lí của H2 và O2? * Giống nhau: - Đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước. * Khác nhau Oxi Hiđro - Nặng hơn không khí - Nhẹ hơn không khí
  11. Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. a. Thí nghiệm:
  12. Quan sát thí nghiệm Hiđro tác dụng với Oxi. H2 Zn HCl O2
  13. I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. -1 Cháy. Hiđro với cháy ngọn với lửa ngọn màu lửa xanh màu. gì? - Hiđro tiếp tục cháy mạnh hơn khi đưa ngọn lửa vào lọ chứa khí2. Sựoxi cháy. Trên của thành khí lọhiđro xuất trong hiện bìnhnhững khí giọt oxi nước như thếnhỏ nào. ? So3. sánhEm hãy điểm viết giống PTHH và minhkhác nhauhoạ cho về sựsự cháycháy củacủa hiđrohiđro trongtrong oxi? to bình khíPTHH: oxi và 2 trong H2 +không O2 khí ? 2 H2O
  14. → Dùng hiđro làm nhiên liệu cho đèn xì oxi – hiđro để hàn cắt kim loại.
  15. - Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ và sẽ nổ mạnh nhất khi V : V = ? H2 O2
  16. H2 O2 H2
  17. Tại sao hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ? • Do hỗn hợp khí này cháy rất nhanh và toả nhiều nhiệt, làm thể tích hơi nước sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần.  làm chấn động mạnh không khí, gây ra tiếng nổ.
  18. - Nếu đốt cháy dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O2 hay không khí, sẽ không gây ra tiếng nổ mạnh vì sao? - Vì nhiệt tỏa ra không đủ làm dãn nở cả 1 khoảng không khí nên không gây ra tiếng nổ.
  19. - Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh? - Phải thử xem khí H2 đó có lẫn không khí không? Thử bằng cách thu khí H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi cho ống nghiệm vào ngọn lửa đèn cồn nếu nghe tiếng nổ nhỏ hoặc không nổ thì khí H2 tinh khiết.
  20. Tiết 46, 47. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. to 2 H2 + O2 2 H2O 2. Tác dụng với đồng (II) oxit. a. Thí nghiệm
  21. Tiết 46, 47. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. to 2 H2 + O2 2 H2O 2. Tác dụng với đồng (II) oxit. a) Thí nghiệm: SGK b) Nhận xét -Ở nhiệt độ thường: Không thấy có phản ứng hóa học xảy ra. -a.d. Các KhiSo emsánh cho hãy khímàu quan H của qua sát chất CuOthí rắn nghiệm nung sau khinóng và nungtrả có lời hiệnvới các màu tượng câu của hỏi gì lá?sau đồng: ? -b.c.Khi KhiMàu đốt dẫn nóngsắc khícủa tới H khảngCuO22 qua trước400 CuO C: khi ởbột nhiệt làmCuO thí độmàu nghiệmthường đen chuyển ?có hiện dần tượngthành gì? lớp kim loại đồng màu đỏ gạch và trên thành ống nghiệm có những giọt nước.
  22. Diễn biến của phản ứng giữa hiđro và đồng (II) oxit Cu to H H + OO H + H to - - H2 + CuO H2O + Cu PTHH:PTHH: §en ®á ®á - Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Do đó người ta nói hiđro có tính khử.
  23. II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. to 2 H2 + O2 2 H2O VO2 : VH2 = 2 : 1 → Hỗn hợp nổ mạnh nhất 2. Tác dụng với oxit kim loại. to H + CuO → Cu + H O 2 to 2 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O 3. Kết luận Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
  24. III. Ứng dụng Bơm bóng bay Bơm vào khí cầu H2 Bơm bóng thám không
  25. III. øng dông Nhiên liệu cho động cơ tên lửa Nhiên liệu cho động cơ thay cho xăng, dầu H2 Hàn cắt kim loai
  26. BÀI TẬP 2 (Bài 1- tr.109SGK) Viết PTHH của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: a. Sắt (III) oxit. b. Thuỷ ngân (II) oxit c. Chì (II) oxit Đáp án t0 a. 3H2 + Fe2O3 → 2Fe +3H2O t0 b. H2 + HgO → Hg + H2O t0 c. H2 + PbO → Pb + H2O
  27. GIẢI MÃ Ô CHỮ Câu 1:Câu Phản 4: ứngCho biếtgiữa màu hiđrô sắc với của oxi khí tạo hiđrô ra nước ? và Câu 5: Oxit bazơ thườngCâuCâuCâu 7: là 3Trước 6: oxit:Cho Quá của biếtkhi trình tiến tên và khí hành kim tương hiđro loại thí tácứng nghiệmmà dụng nguyênvới đốt vớimột tửkhí bazơ. của oxihiđro nócó , nặngtênta phải gọi 64 làlàm đv.C? gì? gì?. Câu 2:kèm Cho theobiết tính hiện tan tượng của mạnh.hiđrô trong nước? 1 T1 Áá2 a3 n4 h5 6i Ö7 t8 2 t1 a2 N3 R4 Ê5 t6 7Ý t8 3 ®1 å2 nN3 g4 4 k1 H2 «3 n4 g5 m6 µ7 u8 5 Kk1 2i m3 l4 o5 ¹6 7i 6 s1 ù2 o3 x4 i5 hH6 ã7 a8 7 1t h2 ö3 ®4 é5 6t 7i n8 h9 10k 11h 12i 13Õ 14t