Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 49: Hiđro
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 49: Hiđro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_49_hidro.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 49: Hiđro
- Tiết 49 CHỦ ĐỀ HIĐRO IV. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 1. Trong phòng thí nghiệm Nêu cách tiến hành điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm?
- 1.Trong phòng thí nghiệm a. Cách tiến hành -Nhỏ 2 – 3 ml dung dịch axit HCl vào ống nghiệm. -Cho 2 – 3 hạt Zn -Lắp nút cao su có ống vuốt nhọn. -Thử độ tinh khiết, đốt khí sinh ra ở đầu ống dẫn khí. -Nhỏ 1 giọt dung dịch vào chén sứ đem cô cạn. - Quan sát hiện tượng, nhận xét
- THÍ NGHIỆM HCl Hiện tượng ? Zn
- Thí nghiệm: Tiếp tục đem cô cạn từ 1 giọt dung dịch tạo thành trên chén sứ . Quan sát tượng xảy ra ? ZnCl2
- Quan sát thí nghiệm và ghi lại hiện tượng vào bảng sau theo nhóm: Các bước tiến hành Hiện tượng 1- Cho khoảng 2-3 ml dung dịch Có các bọt khí xuất hiện trên bề axit clohiđric HCl vào ống nghiệm mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi đựng 2-3 viên kẽm Zn. chất lỏng, mảnh kẽm tan dần. 2-Đậy ống nghiệm có nút cao su có Khí thoát ra không làm cho ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng than hồng bùng cháy. 1 phút), đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. 3- Đưa que đóm đang cháy vào đầu Khí thoát ra cháy được trong không ống dẫn khí. khí với ngọn lửa xanh nhạt( khí H2) 4- Cô cạn một ít dung dịch trong Thu được chất rắn màu trắng ống nghiệm. (kẽm clorua ZnCl2)
- IV. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO • 1. Trong phòng thí nghiệm: b.Phương trình hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Tiết 49 CHỦ ĐỀ HIĐRO IV. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 1. Trong phòng thí nghiệm c. Kết luận. Nguyên liệu: -Dung dịch axit clohiđric (HCl), axit sunfuric loãng(H2SO4). - Một số kim loại: Zn, Al, Fe . Phương pháp điều chế: Cho 1 số kim loại tác dụng với 1 số dung dịch axit
- Phương trình hóa học: Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2 2Al + 6HCl → 3AlCl3 +3H2 Zn + H2SO4 → ZnSO4+ H2
- IV. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO Trong phòng thí nghiệm: Để điều chế Hidro với lượng lớn người ta sử dụng bình kíp hoặc bình kíp đơn giản. Bình kíp Bình kíp đơn giản
- Đẩy nước Đẩy không khí CáchCó thu mấy khí cách Hidro thu giốngkhí Hidro? và khác Đó cáchlà những thu khícách Oxi như thế nào? Vì sao? nào?
- Cách thu khí oxi Cách thu khí hiđro Khí oxi và khí hiđro ít tan trong nước a. Đẩy nước a. Đẩy nước Khí oxi nặng hơn không khí còn khí hi đro nhẹ hơn b. Đẩy không khí không khíb. Đẩy không khí
- IV. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO 2. Trong công nghiệp ( SGK) V. Phản ứng thế:
- Xét các phản ứng sau: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Đơn chất (hợp chất) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (đơn chất ) Hợp chất) Al+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (đơn chất ) (hợp chất) ? Các phản ứng trên có điểm gì giống nhau? - Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất. Giống nhau - Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
- V. Phản ứng thế: Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn Những phản ứng như vậy chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn được gọi là phản ứng thế. chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong Vậy phản ứng thế là gì? hợp chất
- Bài tập 1 Trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc sau, ph¶n øng nµo lµ ph¶n øng thÕ? a, Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 b, 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl 15 giây Hết giờ 00:0100:0200:0300:0400:0500:0600:0700:0800:0900:1000:1100:1200:1300:1400:15bắt đầu to c, 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O đp d, 2H2O 2H2 + O2 e, 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 16
- Bài tập 2: Cho các PTHH sau hãy cho biết chúng thộc loại phản ứng hóa học nào? a. Mg + HCl . + . b . + CaO CaCO3 c H2 + O2 . d Cu(OH)2 . + CuO e Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + .
- 2 a Mg + HCl MgCl2 + H2 + CaO b CO2 CaCO3 to 2 2H O c H2 + O2 2 to + d Cu(OH)2 H2O CuO + Cu(NO ) + 2Ag e Cu 2AgNO3 3 2 Phân loại phản ứng Phương trình Phản ứng thế a, e Phản ứng hóa hợp b, c Phản ứng phân hủy d
- Bài tập 3: Hoàn thành các PTHH sau: a. Zn + H2SO4 (loãng) > b. Fe + H2SO4 (loãng) > c. Al + HCl > Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2 2Al + 6HCl → 3AlCl3 +3H2 Zn + H2SO4 → ZnSO4+ H2
- *Về nhà học bài, làm bài tập 2,3,5 sgk trang 117