Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 25, Tiết 30: Tính chất của phi kim

ppt 16 trang phanha23b 22/03/2022 4790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 25, Tiết 30: Tính chất của phi kim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_25_tiet_30_tinh_chat_cua_phi_kim.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 25, Tiết 30: Tính chất của phi kim

  1. Giáo viên: ABCD Đơn vị: Trường THCS XYZ
  2. Hoàn thành các PT phản ứng hoá học sau? a. b. c. d.
  3. Chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Bài 25 - Tiết 30 : Mục tiêu của chương: - Phi kim có những tính chất vật lí và tính chất hoá học nào ? - Clo, cacbon, silic có những tính chất và ứng dụng gì? - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo như thế nào và có ý nghĩa gì?
  4. Bài 25 - Tiết 30 : I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? - ởQuan điều kiệnsát mẫu thường, hoá chấtphi kim trên tồn bảng tại và ở cảnêu ba trạng trạng thái thái: của chất đó? + Rắn: Vd: S, C, P￿. + Lỏng: Vd: Br2. + Khí: Vd: O2, N2, H2, Cl2,￿ -PhầnNgoài lớn cácra phinguyên kim tố còn phi kimcó những không dẫntính điện, chất dẫn vật nhiệt lí nào và khác?có nhiệt độ nóng chảy thấp. - Một số phi kim độc như clo, brom, iot. Độc ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở những trạng thái nào? Lấy ví dụ?
  5. So sánh tính chất vật lí của phi kim với tính chất vật lí của kim loại? Đặc điểm so Phi kim Kim loại sánh Trạng thái tồn Cả 3 trạng thái: ở 2 trạng thái: tại rắn, lỏng, khí rắn, lỏng. Tính dẫn điện, Không dẫn Có dẫn điện, dẫn nhiệt điện, dẫn dẫn nhiệt. nhiệt. ánh kim Không có ánh Có ánh kim kim Nhiệt độ nóng Nhiệt độ nóng Nhiệt độ nóng chảy chảy thấp. chảy cao.
  6. Bài 25 - Tiết 30 : I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hoá học nào? 1. Tác dụng với kim loại. - Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối. PTHH: - Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit. PTHH: Rút ra nhận xét về phản ứng của phi kim với kim loại ?
  7. Bài 25 - Tiết 30 : I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hoá học nào? 1. Tác dụng với kim loại. 2. Tác dụng với hiđro. * Thí nghiệm: Rút+ Đưa ra nhậnhiđro xétđang về cháy phản vào ứng lọ củađựng phi khí kim Clo. với Quan hiđro? sát hiện tượng xảy ra? + Cho một ít nước vào lọ, lắc nhẹ, cho vào lọ 1 mẩu giấy quỳ tím. So sánh màu của giấy quỳ trước và sau khi cho vào lọ? Rút ra nhận xét về phản ứng của clo với hiđro. Viết PTHH?
  8. Bài 25 - Tiết 30 : I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hoá học nào? 1. Tác dụng với kim loại. 2. Tác dụng với hiđro. 3. Tác dụng với oxi. PTHH: Rút ra nhận xét về phản ứng của phi kim với oxi ?
  9. So sánh tính chất hoá học của phi kim và kim loại? * Giống nhau: Đều tác dụng với oxi tạo thành oxit. * Khác nhau: Đặc điểm Phi kim Kim loại 1.Tác dụng với Hiđro Có Không 2.Tác dụng với Nước Không Có 3.Tác dụng với dung Không Có dịch axit 4.Tác dụng với dung Không Có dịch bazơ 5.Tác dụng với dung 5.Tác dụng với dung Không Có dịch muối
  10. Bài 25 - Tiết 30 : I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? II. Phi kim có những tính chất hoá học nào? 1. Tác dụng với kim loại. 2. Tác dụng với hiđro. 3. Tác dụng với oxi. 4. Mức độ hoạt động hoá học của phi( Fe kim. thể hiện hoá trị III ) Tính phi kim của Lưu huỳnh mạnh( Fehơn thể Cacbon hiện hoá trị. II ) Hai phản ứng trên có đặc điểm gì giống nhau?Tính So phisánh kim tính của phi ( Fe thể hiện hoá trị III ) kim của Lưu huỳnh và Cacbon? Clo mạnh hơn Lưu ( Fe thể hiện hoá trị II ) huỳnh. Hai phản ứng trên có đặc điểm(P/ư xảy gì ragiống ngay cảnhau. trong Sobóng sánh tối) tính phi kim của Clo và Lưu huỳnh(P/ư ? xảy ra khi có ánh sáng hoặc nhiệt độ) TínhHai phi phản kim ứng của trên Flo có mạnh đặc điểmhơn Clo gì giống. nhau? So sánh tính KếtDựa luậnphi vào :kim Mức đâu của độđể Flo hoạtxác và định động Clo mức ?hoá độhọc hoạt mạnh động hay hoá yếu học của của phi phi kim đượckim? xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro.
  11. ở 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí Tính chất Không dẫn điện, dẫn nhiệt vật lí Nhiệt độ nóng chảy thấp Một số phi kim độc. Phi kim Tác dụng với kim loại muối hoặc oxit Mức độ hoạt động hoá học của Tính chất Tác dụng với hiđro phi kim. hoá học hợp chất khí Tác dụng với oxi oxit axit
  12. Bài 1/ SGK trang 76. Hãy chọn câu đúng. a. Phi kim dẫn điện tốt. b. Phi kim dẫn nhiệt tốt. c. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí. d. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
  13. Bài 4/ SGK trang 76. Viết các PTHH giữa các cặp chất sau đây ( ghi rõ điều kiện, nếu có) a. Khí flo và hiđro. PTHH: b. Lưu huỳnh và oxi. PTHH: c. Bột sắt và bột lưu huỳnh. PTHH: d. Cacbon và oxi. PTHH: e. Khí hiđro và lưu huỳnh. PTHH:
  14. - Học thuộc bài - Làm các bài tập còn lại trong SGK. - Nghiên cứu trước bài 26: Clo
  15. Bài 5/ SGK trang 76. Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau: Phi kim (1) oxit axit (1) (2) oxit axit (2) (3) axit (4) muối sunfat tan (5) muối sunfat không tan a. Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ. b. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi trên. Đáp án a.
  16. Buổi học kết thúc.