Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 32: Phi kim - Sơ lược về bảng tuầ hoàn các nguyên tố hóa học

ppt 17 trang thanhhien97 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 32: Phi kim - Sơ lược về bảng tuầ hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_32_phi_kim_so_luoc_ve_bang_tua_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 32: Phi kim - Sơ lược về bảng tuầ hoàn các nguyên tố hóa học

  1. Tiết 41-Bài 32 Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
  2. I. Kiến thức cần nhớ. 1. Tính chất hóa học của phi kim + hiđro + oxi Hợp chất khí Phi kim Oxit axit (1) (3) (2) + kim loại Muối Thay S vào vị trí của phi kim trong sơ đồ trên, viết các PTPU? to 1) S (r) + H2 (k) H2S (k) to 2) S (r) + Fe(r) FeS(r) to 3) S(r) + O2(k) SO2(k)
  3. I. Kiến thức cần nhớ. 2. Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể. a)Tính chất hóa học của clo Nước clo (4) + nước + hiđro + dd NaOH Hiđro Clo Nước Gia (1) (3) clorua - ven (2) + kim loại Muối clorua 1. Cl2 (k) + H2 (k) 2HCl (k) to 2. 3Cl2 (k) + 2Fe(r) 2FeCl3 (r) 3. Cl2(k+ 2NaOH (dd) NaCl (dd+NaClO(dd) + H2O(l) 4. Cl2 (k) + H2O(l) HCl(dd) + HClO(dd)
  4. b, Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon (5) C + O CaCO3 2 (2) + CaO (6) (1) + CO2 CO2 + NaOH + O 2 (7) (3) + HCl CO + C (8) Na2CO3 (4)
  5. 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
  6. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong 1 chu kỳ: nhúm nhúm nhúm nhúmnhúm nhúm nhúm nhúm I II III IV V VI VII VIII 3 4 5 6 7 8 9 10 Li Be B C N O F Ne 2 Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon 7 9 11 12 14 16 19 20 Tính Kim Loại các nguyên tố giảm dần. Đầu Cuối chu kì Tính Phi Kim các nguyên tố tăng dần. chu kì nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm I II III IV V VI VII VIII 11 12 13 14 15 16 17 18 Na Mg Al Si P S Cl Ar 3 Natri Magie Nhôm Silic PhotphoL.huỳnh Clo Agon 23 24 27 28 31 32 35,5 4o
  7. nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm I II III IV V VI VII VIII 8 33 4 5 6 7 9 1010 N O LiLi Be B C F NeNe 2 Neon LitiLiti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi FloFlo Neon 19 20 77 9 11 12 14 16 19 20 14 15 16 17 1111 12 13 17 1818 Si P S ClCl Ar Na Mg Al Ar Na Silic PhotphoL.huỳnh CloClo Agon 3 Natri Magie Nhôm Agon Natri 28 35,535,5 4o 23 31 32 4o 23 24 27 Kết thúc Cuối chu kì chu kì Đầu chu kì Kim loại Phi Kim Khí hiếm Mạnh Mạnh
  8. 2) Trong một nhóm. I 3 Chu kì Li 2 Liti 7 11 Chu kì Na T ớ 3 Natri n 23 h 19 k Chu K i kì m Kali 4 39 l o 37 ạ i Chu kì Rb t 5 Rubiđi ă 85 n g 55 d Cs ầ Chu kì Xesi n 6 132 87 Chu kì Fr 7 Franxi 223
  9. 2) Trong một nhóm. VII 9 Chu kì F 2 Flo T ớ 19 n 17 h Chu kì Cl p 3 Clo h i 35,5 k i 35 m Chu kì Br Brom g 4 i 80 ả m 53 Chu kì I d ầ 5 Iot n 127 85 Chu kì At Atatin 6 210
  10. 3. í nghĩa của bảng tuần hoàn ư Biết vị trớ của nguyờn tốư> Cấu tạo nguyờn tử Tớnh chất của nguyờn tố ư Biết cấu tạo nguyờn tử ư> Vị trớ của nguyờn tố Tớnh chất của nguyờn tố
  11. Bài tập 1: Biết nguyờn tố A cú số hiệu nguyờn tử là 11,chu kỳ 3, nhúm 1. Hóy cho biết -Cấu tạo nguyờn tử A -Tớnh chất của nguyờn tố A và so sỏnh với cỏc nguyờn tố lõn cận. nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm I II III IV V VI VII VIII 3 4 5 6 7 8 9 10 N Li Be B C O F Ne 2 Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon 7 9 11 12 14 16 19 20 11 12 13 14 15 16 17 18 Na11 Mg Al Si P S Cl Ar 3 Photpho Lưu huỳnh NatriA Magie Nhôm Silic Clo Agon 24 27 28 31 32 4o 23 35,5 19 20 31 32 33 34 35 36 K Ca Ga Ge As Se Br Kr 4 kali Canxi Gali Gemani Asen Selen Brom Kripton 39 40 70 73 75 79 80 84
  12. Bài tập 2: Nguyờn tử của nguyờn tố X cú điện tớch hạt nhõn là 16+, 3 lớp e và 6e lớp ngoài cựng. Hóy cho biết vị trớ của X trong bảng tuần hoàn và tớnh chất cơ bản của nú.
  13. Bài 5/Sgk 103: Bài tập a, Hãy xác định công thức của một loại oxit a, Gọi CT của oxit sắt cần tìm là: Fe O . sắt, biết rằng khi cho 32 gam oxit này tác dụng x y 0 hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được PTHH FexOy + yCO t xFe + yCO2 22,4gam chất rắn. Biết khối lượngmol của oxit sắt là 160 gam b, Chất khí sinh ra đượchấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch nướcvôi trong dư.Tính khối lượng kết tủa thu được Theo PTPƯ: + CO 32g Fe O 22,4g Fe x y Ta có: 56x +16y = 160 Theo PTPƯ nFe = ? n hay 56.2 + 16y = 160  y = 3. nFe = ? FexOy n = ? Ta cú: 56x + 16y = 160 Vậy CTHH của oxit sắt cần tìm là: Fe2O3. FexOy x = ?; y = ?
  14. Các bước giải bài tập xác định công thức hoá học của một chất dựa vào phương trình hoá học: * Viết công thức dạng chung AxBY * Viết phương trình phản ứng hoá học . * Tính số mol của các chất đã cho. * Xác định x ; y * Viết công thức hoá học đúng
  15. Kiến thức cần nhớ chương III Tính chất hóa học Bảng tuần hoàn Các bướcgiải bài tập: xác của phi kim và các các nguyên tố hóa định công thức và tính phi kim cụ thể học theo PTHH Hướng dẫn tự học ở nhà - Học các kiến thức cần nhớ trong chương III - Hoàn thành các PTPƯ trong sơ đồ của cacbon và hợp chất của cacbon -Làm bài tập 5b, 6/Sgk 103 -Đọc trước bài 34,35; Khỏi niện về hợp chất hữu cơ và húa học hữu cơ. Cấu tạo phõn tử hợp chất hữu cơ.
  16. Kiểm tra 15 phỳt Học sinh làm trờn Fomr