Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 36: Metan - Trần Thị Thảo

ppt 46 trang phanha23b 22/03/2022 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 36: Metan - Trần Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_36_metan_tran_thi_thao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 36: Metan - Trần Thị Thảo

  1. Hóa Học: 9 Gv: Trần Thị Thảo
  2. Bài 1/112: Hãy chỉ ra những chỡ sai trong các cơng thức sau và viết lại cho đúng. a) H O H H C H – C – O – H H H H C có hóa trị IV nhưng xung quanh C có 5 nét gạch nên sai. O có hóa trị II nhưng ở đây có 1 nét gạch nên cũng sai.
  3. Cơng thức trên: • Cl thừa 1 liên kết. • C thiếu 1 liên kết. => Cơng thức đúng như sau:
  4. c) cơng thức bên: •Thừa liên kết của C; H. => Cơng thức đúng như sau: 2/112 - SGK hĩa học 9 Hãy viết cơng thức cấu tạo của các chất cĩ cơng thức phân tử sau : CH3Br, CH4O, CH4, C2H6, C2H5Br. Biết rằng brom cĩ hố trị I.
  5. Cơng thức phân tử Cơng thức cấu tạo Viết gọn (CTPT) (CTCT) H H – C – Br CH – Br CH3Br 3 H CH4 H O H – C –O – H CH3 –OH H H CH 4 H – C – H CH4 H
  6. Cơng thức phân tử Cơng thức cấu tạo Viết gọn (CTPT) (CTCT) H H H – C – C – Br CH –CH Br C2H5Br 3 2 H H C2H H H 6 H – C – C – H CH3 – CH3 H H
  7. 3/112 - SGK hĩa học 9 Hãy viết cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng ứng với các cơng thức phân tử sau : C3H6, C4H3, C5H10. Giải: Dựa vào C cĩ 4 liên kết, H cĩ 1 liên kết, ta cĩ cấu tạo mạch vịng của các chất như sau: C3H6 có CTCT C4H3 Có CTCT C5H10 Có CTCT
  8. Bài 36: METANMETAN Cơng phân thức tử : CH4 Phân tử khới : 16
  9. BÀI 36 : METAN I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí. II. Cấu tạo phân tử. NỘI DUNG III. Tính chất hố học. IV. Ứng dụng.
  10. Bài 36: METANMETAN Cơng phân thức tử : CH4 Phân tử khới : 16 I- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ. Các em quan sát các hình ảnh sau:
  11. Bùn ao
  12. Hầm khí biogaz
  13. Mỏ dầu
  14. Hầm khai thác than
  15. CTPT: CH4 PTK: 16 I- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ. ? Qua các hình ảnh và thơng tin SGK các em nhận xét về trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của metan ?  - Trong tự nhiên metan có nhiều trong các mỏ khí (khí thiên nhiên), trong mỏ dầu (khí mỏ dầu), trong các mỏ than (khí mỏ than), bùn ao, khí biogaz . - Metan là chất khí, khơng màu, khơng mùi, rất ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
  16. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ Quan sát hình ảnh mơ hình phân tử metan 109,50 Dạng rỡng Dạng đặc ? Viết vơng thức cấu tạo và cơng thức viết gọn của metan ?
  17. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ  Cơng thức cấu tạo của metan H H C Viết gọn CH4 H H  Trong phân tử metan có bớn liên kết đơn III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi :
  18. Các em đọc thí nghiệm SGK /114 nước Nước vơi trong Nước vơi trong bị vẩn đục Khí Metan
  19. III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi : ? Khi đớt khí metan có khí nào sinh ra làm nước vơi trong bị vẩn đục ? (Khí CO2) ? Metan cháy tạo ra sản phẩm gì ? (Khí CO2 và H2O) ? Viết PTHH khi đớt cháy khí metan ?
  20. III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi :  Metan cháy tạo ra khí CO2 và H2O to PTHH: CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O Phản ứng giữa metan và oxi cịn gọi là phản ứng cháy Đới với chất khí: trong cùng điều kiện nhiệt đợ và áp suất tỉ lệ mol chính là tỉ lệ thể tích
  21. to PTHH: CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O Tỉ lệ mol CH4 : O2 = 1: 2 đây cũng chính là tỉ lệ thể tích giữa CH4 : O2 . Hỡn hợp gờm 1 thể tích CH4và 2 thể tích O2 là hỡn hợp nở mạnh. Khi hội đủ 3 yếu tố: khí ơxi, mê tan, nguồn lửa thì một vụ cháy khí mê tan sẽ xảy ra. Đây là nguyên nhân trong các vụ nơ mỏ than.
  22. HÌNH ẢNH MỘT SỐ VỤ NỔ MỎ THAN
  23. Để tránh các tai nạn này người ta cần phải có những qui định gì ?
  24. - Để tránh các tai nạn này người ta thường áp dụng các biện pháp khác nhau như thông gió để giảm lượng khí metan, cấm các hành động gây ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc trong các hầm lò khai thác than. - Tuân thủ tuyệt đối các quy định về an tồn theo “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn trong khai thác than hầm lị". Giáo dục ý thức, trách nhiệm của mỗi cơng nhân.
  25. - Để tránh các tai nạn người ta thường áp dụng các biện pháp khác nhau như: thơng gió để giảm lượng khí Metan, tránh các hành đợng sinh ra tia lửa: khơng được bật diêm, hút thuớc Trong các hầm lò. - Tuân thủ tuyệt đối các quy định về an tồn theo “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn trong khai thác than hầm lị". Giáo dục ý thức, trách nhiệm của mỗi cơng nhân.
  26. III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi 2.Tác dụng với Clo Để tìm hiểu về tính chất này các em đọc thí nghiệm SGK /114 .
  27. III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi 2.Tác dụng với Clo Hỡn hợp Ánh sáng CH4,Cl2 Nước Qùy tím Vì sao giấy quỳ tím hóa đỏ chúng ta cùng tìm hiểu cơ chế̉ của phản ứng này.
  28. Phản ứng thế. Phản ứng giữa khí Metan và clo thuợc loại phản ứng hóa học nào ? ? Cơ chế của phản ứng metan tác dụng với clo: HHH Ánh sáng HH CC HClH + HClCl-Cl-ClCl + HHH Hiđro clorua Metan Metyl clorua Lưu ý: Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng cho những chất có liên kết đơn.
  29. III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi 2.Tác dụng với Clo  H H as H C H + Cl–Cl H C Cl + H–Cl H H Viết gọn: as CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metan Metyl clorua Phản ứng giữa metan và clo là phản ứng thế
  30. Lưu ý: CH4 cĩ thể thế lần lượt 4 nguyên tử H trong phân tử tạo thành: CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3 CCl4.
  31. Trong phản ứng trên, nguyên tử H trong phân tử metan bị nguyên tử Cl thay thế và Cl cĩ thể thay thế hết nguyên tử H trong phân tử metan Ánh sáng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl Clorua Ánh sáng CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl Metylen Clorua Ánh sáng CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl Clorofom Ánh sáng CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl Cacbon tetra clorua
  32. CH4,C2H6,C3H8 là những hợp chất hữu cơ nằm trong cùng dãy đồng đẳng của ankan cĩ cơng thức tổng quát là CnH2n + 2 , (n≥1), cĩ cấu tạo phân tử là các liên kết đơn nên dễ tham gia phản ứng thế. Vi ́ du:̣ C2H6 H H H H as H C C H + Cl–Cl H C C Cl + H–Cl H H H H as Viết gon:̣ C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
  33. CTPT: CH4 PTK: 16 I- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC Metan có những ứng dụng gì trong sản xuất và đời sớng? IV- Ứng dụng
  34. Bột than Nhiên liệu H2 H2 DUNG MƠI o Metan + nước t cacbon đioxit + hiđro xt
  35. CTPT: CH4 PTK: 16 I- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV- ỨNG DỤNG Metan dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu điều chế hiđro, bột than và nhiều chất khác.
  36. BÀI 36 : METAN I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí. II. Cấu tạo phân tử. METAN III. Tính chất hố học. IV. Ứng dụng.
  37. Trong tự nhiên CH4 khơng cĩ ở: a. Mỏ khí, mỏ than, mỏ dầu. b. Trong bùn ao. c.Trong biogas d.d Trong quặng sắt. CH4 tồn tại ở trạng thái: a. rắn b. lỏng cc. khí Màu sắc, mùi vị CH4 là: a.Trắng, khơng mùi bb. khơng màu, khơng mùi c. Trắng, hơi d. khơng màu, hơi CH4 là chất khí: a. Nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước. bb. Nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước. c. Nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước. d. Nhẹ hơn khơng khí, khơng tan trong nước.
  38. METAN tham gia phản ứng thế với Clo vì: a. Metan là hợp chất hữu cơ. b. Là hợp chất hiđrocacbon. c.c. Liên kết trong phân tử Metan là liên kết đơn.
  39. Bài 1b/116 Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ a H2 và Cl2, CH4 và Cl2 b Cl2 và O2, CH4 và H2 c H2 và Cl2, Cl2 và O2 d d CH4 và O2, H2 và O2
  40. Bài 2 Sgk/116 Trong các phương trình hố học sau, phương trình hố học nào viết đúng? ánh sáng A CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2 ánh sáng B CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl ánh sáng C 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2 ánh sáng D CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
  41. Bài 4a/116. Làm thế nào để thu được khí CH4 từ hỡn hợp khí CO2 và CH4 a Cho hỡn hợp khí qua nước cất. b Cho hỡn hợp khí qua dd H2SO4 đặc. c Cho hỡn hợp khí qua nước vơi trong dư. Vì khi cho hỡn hợp khí CH4, CO2 qua nước vơi trong thì CO2 phản ứng, khí CH4 khơng phản ứng. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O nên ta thu được khi ́ CH4.
  42. BÀI TẬP 2 Chọn 1 đáp án đúng Cĩ hai bình mất nhãn đựng các chất khí riêng biệt H2, CH4. Cách làm nào sau đây cĩ thể phân biệt được 2 chất khí ? A Đốt cháy từng chất, cho nước vào sản phẩm khí và lắc nhẹ B Đốt cháy từng chất, cho nước vơi trong vào sản phẩm khí và lắc nhẹ,làm đục nước vơi trong là CH4 C Dẫn từng chất qua dung dịch nước vơi trong. D Cho 2 khí tác dụng với clo, cho dd NaOH vào sản phẩm khí và lắc nhẹ.
  43. Điều chế metan CaO,to CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 to C + 2H2 CH4 Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3
  44. H­íng dÉn vỊ nhµ BÀI TẬP 3/sgk Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc. - Tính n = V:22,4 CH 4 - Viết PTHH, lập tỉ lệ mol giữa các chất - Tìm số mol O2 cần dùng Vo2 = n.22,4 - Tìm số mol CO2 tạo thành Vco2 = n.22,4
  45. * Học bài Metan •* Làm bài tập1a,3,4b /116 sgk. •* ETILEN có cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, tính tính chất vật lí, tính chất hóa học như thế nào so với METAN ?