Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 4: Axit Sunfuric và muối sunfat
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 4: Axit Sunfuric và muối sunfat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_4_axit_sunfuric_va_muoi_sunfat.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 4: Axit Sunfuric và muối sunfat
- Tiết 6 : Axit Sunfuric và muối sunfat A. Axit sunfuric I. Tính chất vật lý II. Tính chất hoá học. III. Ứng dụng IV. Sản xuất axit sunfuric .
- A. AXIT SUNFURIC
- I. Tính chất vật lí. - Chất lỏng không màu, không mùi, sánh, không bay hơi. -Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 3 lần nước (H2SO4 đặc có D = 1.84 g/cm ) - Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiệt lớn
- Cách pha loãng axit sunfuric đặc Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào H2O FChọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?
- CẨN THẬN ! Gây bỏng H2O H2SO4 đặc
- Cách pha loãng axit sunfuric đặc Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
- Bị bỏng do H2SO4 đặc
- II. Tính chất hoá học 1. Đặc điểm cấu tạo. 2. Tính chất hoá học.
- II. Tính chất hóa học 1. Đặc điểm cấu tạo. Nhận xét về đặc điểm cấu tạo và từ đó suy ra tính chất hoá học? +6 - Có 2 nguyên tử H linh động Axit 2 nấc. H O O S - S có số oxi hoá +6 (số H O O oxi hoá cao nhất của S) Tính oxi hoá H O O S H O O
- 2. Tính chất hóa học. a. Axit sunfuric loãng: Có đầy đủ tính chất chung của một axit
- 2. Tính chất hoá học. b. Axit sunfuric đặc. Ngoài tính chất của axit, H2SO4 đặc còn có một số tính chất khác: * Tính oxi hoá mạnh. 2H2SO4(đặc) + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O. - H2SO4 đặc nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim lọai đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).
- b. Axit sunfuric đặc. * Tính oxi hoá mạnh. H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều phi kim và hợp chất. H SO + C 2 2 4 đặc CO2 +2SO2+ 2H2O. H SO + S 2 2 4 đ ặc 3SO2 + 2H2O. H SO + KBr 2 2 4 đ ặc 2 Br2 + SO2 +2H2O + K2SO4.
- 2. Tính chất hoá học. b. Axit sunfuric đặc. * Tính oxi hoá mạnh. * Tính háo nước. C12H22O11 12C + 11H2O. 2H2SO4(đăc) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc phải hết sức cẩn thận: dễ gây bỏng.
- H2SO4 H2SO4 loãng H2SO4 đặc Tính axit Tính oxi hóa mạnh Tính háo nước Đổi màu quỳ tím Kim loại (-Au, Pt) Với bazơ Phi kim Với oxit bazơ Với muối Hợp chất Với kim loại (đứng trước H)
- III. Ứng dụng Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.
- III. Ứng dụng