Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 42: Luyện tập chương 4, Hiđrocacbon, Nhiên liệu

ppt 16 trang thanhhien97 6190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 42: Luyện tập chương 4, Hiđrocacbon, Nhiên liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_42_luyen_tap_chuong_4_hidrocacbo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 42: Luyện tập chương 4, Hiđrocacbon, Nhiên liệu

  1. TIẾT 46-BÀI 42
  2. I. Kiến thức cần nhớ: Metan Etilen H H H Công thức cấu tạo H- C- H C = C H H H Đặc điểm cấu tạo của Chỉ có liên kết đơn Có một liên kết đôi phân tử Phản ứng đặc trưng Thế Cộng -Nhiên liệu -Nhiên liệu ứng dụng chính -Nguyên liệu sản xuất nhựa PE
  3. * Dầu mỏ. 1. Tớnh chất vật lớ: - Dầu mỏ là chất lỏng sỏnh, cú màu nõu đen, khụng tan trong nước và nhẹ hơn nước. 2. Thành phần của dầu mỏ: - Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của nhiều loại hidrocacbon và những lượng nhỏ cỏc hợp chất khỏc. 3. Cỏc sản phẩm chế biến từ dầu -mỏ: Khớ đốt, xăng, dầu thắp, dầu điezen, dầu mazut - Để tăng sản lượng xăng dựng phương phỏp crăckinh dầu nặng * Khớ thiờn nhiờn.
  4. * Nhiờn liệu. 1. Nhiờn liệu là gỡ? - Nhiờn liệu là những chất chỏy được, khi chỏy cú tỏa nhiệt và phỏt sỏng. 2. Phõn loại: -Nhiờn liệu rắn: than mỏ, than bựn, gỗ. -Nhiờn liệu lỏng: xăng, dầu, , rượu (cồn) -Nhiờn liệu khớ: khớ thiờn nhiờn, khớ mỏ dầu, 3. Cỏch sử dụng nhiờn liệu cú hiệu quả: - Cung cấp đủ oxi-khụng khớ cho quỏ trỡnh chỏy. - Tăng diện tớch tiếp xỳc của nhiờn liệu với khụng khớ hoặc oxi. - Duy trỡ sự chỏy ở mức độ cần thiết phự hợp với nhu cầu sử dụng.
  5. II. Bài tập 1. Bài tập trắc nghiệm. Câu hỏi số 1: Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kiết đơn, vừa có liên kết đôi? a. Metan bb. Etilen
  6. Câu hỏi số 2 Để phân biệt hai chất khí CH4 và C2H4 có thể dùng chất nào sau đây? a. Dung dịch nước vôi trong. b. Dung dịch AgNO3. c.c Dung dịch nước brom. d . Dung dịch Ba(OH)2.
  7. Câu hỏi số 3 Dẫn từ từ hỗn hợp X gồm CH4 ; C2H4 qua dung dịch brom dư thấy a.a có một khí thoát ra. b. có hai khí thoát ra. c. có ba khí thoát ra. d. không có khí nào thoát ra.
  8. Câu hỏi số 4 Dẫn khí etilen từ từ qua dung dịch brom thấy khối lượng dung dịch bình brom tăng thêm m (gam). Kết luận đúng là: a. Có m (g) etilen đã hòa tan trong nước. b. Có m (g) etilen đã phản ứng với brom. c. Khối lượng sản phảm do phản ứng tạo ra là m(g) d. Khối lượng etilen đã phản ứng trừ đi khối lượng brom phản ứng là m (g).
  9. Câu hỏi số 5 Muốn biết tính chất của một chất cần biết: a. Công thức phân tử. b. Công thức cấu tạo. c. Công thức tổng quát. d. Cả ba loại công thức trên.
  10. Câu hỏi số 6 Cú hai bỡnh khớ khỏc nhau là CH4 và CO2. Để phõn biệt cỏc chất ta cú thể dựng. A) Một kim loại B) Ca(OH)2 C) Nước brom D) Tất cả đều sai
  11. 2.Bài tập tự luận Dạng 1: Viết công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ Bài tập 1: Cho các chất có công thức phân tử: C3H8 , C3H6 - Viết công thức cấu tạo dạng thu gọn. Đáp án: 1. C3H8 : CH3 - CH2 - CH3 2. C3H6 : a) CH2 = CH - CH3 b) CH2 H2C CH2
  12. Dạng 2: Nhận biết , phân biệt các chất. Bài tập 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau CH4, C2H4 , CO2 Trả lời: -Đánh số thứ thự mỗi khí. - Dẫn lần lượt từng khí qua dung dung dịch Ca(OH)2 , nếu thấy dung dịch Ca(OH)2 bị vẩn đục , khí đó là CO2 Ca(OH)2 + CO2 ắ ắ đ CaCO3 ¯ + H2O - Dẫn lần lượt 2 khí còn lại qua dung dịch Br2 , nếu dung dịch Br2 mất màu, khí đó là C2H4 CH2 = CH2 + Br2 đ CH2Br – CH2Br - Còn lại CH4
  13. Dạng 4: Xỏc định cụng thức húa học của hợp chất hữu cơ. Bài tập 1: Đốt chỏy hoàn toàn 1,5 gam hiđrocacbon A, sau phản ứng thu được 4,4 gam khớ CO2 và một lượng hơi nước. a. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, biết phõn tử khối của A bằng 30. b. Viết cụng thức cấu tạo của A. Bài giải Cỏch 1 : Tỡm tỉ lệ số mol nguyờn tử của cỏc nguyờn tố a. => nc = 0,1mol=> mC= 0,1. 12 = 1,2 (g) Theo bài mA = 1,5 (g) ị mH = 1,5 – 1,2 =0,3 (g) ị nH = 0,3:1= 0,3 (mol) ị n : n = 0,1: 0,3 = 1 : 3 C H => A cú dạng (CH3)a ị 15a = 30 ị Vậy CTPT của A là C2H6 ị a = 2. b. Cụng thức cấu tạo của A H H là H C C H Viết gọn: CH CH 3 3 H H
  14. Bài tập 1: Đốt chỏy hoàn toàn 1,5 gam hiđrocacbon A, sau phản ứng thu được 4,4 gam khớ CO2 và một lượng hơi nước. a. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, biết phõn tử khối của A bằng 30. b. Viết cụng thức cấu tạo của A. Bài giải: Cỏch 2 : Sử dụng phương trỡnh húa học a) Gọi cụng thức phõn tử của hiđrocacbon A là CxHy (x, ynguyờn, dương) PTPƯ: CxHy + O2 x CO2 + H2O 1 x (mol) 0,05 0,1 (mol) Ta cú: 12x + y = 30 => y = 6 => Vậy cụng thức phõn tử của A là C2H6
  15. Hướng dẫn tự học ở nhà -Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45 phút. -Học 4 dạng bài tập tự luận. - Làm các bài tập: 2 và 4(SGK/133); 4(SGK/129); 3 và 5(SGK/112); 3 và 4 (SGK/116 -3 và 4(SGK/119)
  16. Bài tập 2: Khi đốt chỏy hoàn toàn 3,36 lớt khớ metan (đktc). Hóy tớnh thể tớch khớ oxi cần dựng và thể tớch khớ cacbonic tạo thành ? (cỏc khớ đo ở đktc) Theo phương trỡnh: 1 2 1 2 (mol) Theo đề bài: 0,15 0,3 0,15 Theo đề bài, ta cú: Từ đú, suy ra: