Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 45: Axit Axetic (Bản đẹp)

ppt 21 trang Hải Phong 17/07/2023 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 45: Axit Axetic (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_45_axit_axetic_ban_dep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 45: Axit Axetic (Bản đẹp)

  1. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ VỀ THĂM LỚP - DỰ GiỜ LỚP 9/6 MƠN HỐ HỌC
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy viết Cơng thức cấu tạo và nêu tính chất hĩa học của rượu etylic? Mỗi tính chất viết một phương trình hĩa học minh họa.
  3. Tiết 59 BÀI 45. AXIT AXETIC ❖ CTPT : C2H4O2 ❖ PTK : 60
  4. BÀI 45. AXIT AXETIC I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ : Axit axetic là Chất lỏng, khơng màu, vị chua, tan vơ hạn trong nước . II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ :
  5. Cấu tạo phân tử axit axetic Mơ hình dạng rỗng Mô hình dạng đặc Từ 2 mơ hình trên, hãy viết cơng thức cấu tạo của axit axetic. Nhận xét.
  6. H _ O _ _ H C C _ Viết gọn: CH - COOH _ 3 H O H Đặc điểm CT : nhĩm – OH liên Kết với nhĩm C = O O Tạo thành nhĩm _ C ( - COOH ) OH Chính nhĩm – COOH này làm cho phân tử cĩ tính axit.
  7. AXIT AXETIC Sự giống và khác nhau của CTCT giữa rượu etylic và axit axêtic Rượu etylic Axit axetic Giống nhau : cĩ nhĩm -OH Khác nhau :axit axêtic cĩ nhĩm C=O liên kết với OH tạo thành nhĩm COOH
  8. III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC: 1) Axit axetic cĩ tính chất của axit khơng? Tính chất hố học của axit Quỳ tím Đổi màu sang đỏ Kim loại muối + hidro Bazơ muối + nước Axit Oxit bazơ muối + nước Muối muối mới + Axit mới
  9. Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng, viết PTHH (nếu cĩ)
  10. ❖ Nhận xét : NaOH H CH3COO – là gốc axetat cĩ hĩa trị I Phương trình phản ứng CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Natri axetat
  11. AXIT AXETIC III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC: 1) Axit axetic cĩ tính chất của axit khơng? 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 Magie axetat CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Natri axetat 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O Đồng (II) axetat 2CH COOH + CaCO 3 3 (CH3COO)2Ca + CO2 Canxi axetat + H2O
  12. Axit axetic là một axit hữu cơ, cĩ tính chất của axit. Tuy nhiên axit axetic là một axit yếu. Bằng pp hĩa học hãy nêu cách phân biệt axit axetic với rượu etylic. - dùng giấy quì tím, quì tím hĩa hồng (đỏ) là axit axetic. - hoặc cho td với kim loại khơng tan ,cĩ khí bay lên là axit axetic.
  13. ❖ Axit axetic cĩ tính axit vì trong phân tử: a) Cĩ 2 nguyên tử oxi. Sai b) Cĩ nhĩm –OH . Sai c) Cĩ nhĩm –OH và nhĩm C = O Sai d) Cĩ nhĩm –OH liên Kết với nhĩm O C = O tao thành nhĩm _ C Đúng OH Hãy chọn câu đúng.
  14. Bài 4/143: Trong các chất sau, chất nào cĩ tính axit. Giải thích? H_ H_ O O _ _ _ _ Đa) Sb) H C H C _ C _ C _ H O H H H O _ Sc) CH _ 2 C OH H
  15. Thảo luận 2 phút Bài 2 /143: Trong các chất sau: a) C2H5OH b) CH3COOH O d) CH – CH _ c) CH3CH2CH2 - OH 3 2 C OH Chất nào tác dụng vớiNa? NaOH? Mg? CaO? Viết PTHH
  16. * Tác dụng với Na 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 2CH3CH2CH2 – OH + 2Na 2 CH3CH2CH2 – ONa + H2 2CH 3COOH+ 2Na 2 CH3COONa + H2 2CH3 – CH2 –COOH +2Na 2CH3 – CH2 –COONa + H2
  17. * Tác dụng với NaOH CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O CH3 – CH2 –COOH + NaOH CH3 – CH2 – COONa + H2O * Tác dụng với Mg 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg+ H2 2CH3 – CH2 –COOH + Mg (CH3 – CH2 – COO)2Mg + H2
  18. * Tác dụng với CaO 2CH3COOH + CaO (CH3COO)2Ca + H2O 2CH3 – CH2 –COOH + CaO (CH3 – CH2 – COO)2Ca + H2O
  19. Ghi nhớ Axit axetic CTPT: C2H4O2 PTK: 6 0 Viết gọn: CH3-COOH Tính chất Vật lí: Tính chất Hĩa học: - Chất lỏng, khơng - Axit axetic cĩ các tính màu, vị chua, tan vơ chất hĩa học của 1 hạn trong nước. axit.
  20. Dặn dị -Về nhà học bài, làm các bài tập trong sách giáo khoa. -Xem phần cịn lại tiết sau học.