Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Nguyễn Tấn Tuyễn

ppt 22 trang phanha23b 22/03/2022 3250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Nguyễn Tấn Tuyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_9_tinh_chat_hoa_hoc_cua_muoi_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Nguyễn Tấn Tuyễn

  1. BÀI CŨ Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) (3) CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 (4) (5) CaCl2 Ca(NO3)2 to 1. CaCO3 CaO + CO2 2. CaO + H2O → Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O 5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
  2. Làm các thí nghiệm theo hướng dẫn, ghi kết quả vào mẫu báo cáo: ST Cách tiến hành Hiện tượng Nhận xét, kết luận về T quan sát được tính chất hóa học của muối 1 Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2 Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl2 3 Nhỏ vài giọt dd Na2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl2 4 Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
  3. ST Cách tiến hành Hiện tượng quan Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học T sát được của muối Thả 1 đinh sắt - Có kim loại màu vào ống nghiệm đỏ bám ngoài đinh Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 có chứa 1ml dd 1 sắt. phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 CuSO4 - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần => Muối tác dụng với kim loại Nhỏ vài giọt dd 2 H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl2 Nhỏ vài giọt dd 3 Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CaCl2 Nhỏ vài giọt dd 4 CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
  4. 1. Muối tác dụng với kim loại xanh xám • Vậy: Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
  5. ST Cách tiến hành Hiện tượng quan Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học T sát được của muối Thả 1 đinh sắt - Có kim loại màu vào ống nghiệm đỏ bám ngoài đinh Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 có chứa 1ml dd 1 sắt. phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 CuSO4 - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần => Muối tác dụng với kim loại Nhỏ vài giọt dd H SO vào ống Có kết tủa 2 2 4 Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan nghiệm có chứa trắng xuất 1ml dd BaCl2 hiện => Muối tác dụng với axit Nhỏ vài giọt dd 3 Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CaCl2 Nhỏ vài giọt dd 4 CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
  6. 2. Muối tác dụng với axit ↑ Na2CO3 + HCl → 2NaCl + CO2 + H2O • Vậy: Muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới.
  7. ST Cách tiến hành Hiện tượng quan Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học T sát được của muối Thả 1 đinh sắt - Có kim loại màu vào ống nghiệm đỏ bám ngoài đinh Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 có chứa 1ml dd 1 sắt. phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 CuSO4 - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần => Muối tác dụng với kim loại Nhỏ vài giọt dd H SO vào ống Có kết tủa 2 2 4 Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan nghiệm có chứa trắng xuất 1ml dd BaCl2 hiện => Muối tác dụng với axit Nhỏ vài giọt dd 3 Na2CO3 vào Có kết tủa trắng Phản ứng tạo thành CaCO3 không tan ống nghiệm có xuất hiện. chứa 1ml dd => Muối tác dụng với muối CaCl2 Nhỏ vài giọt dd 4 CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
  8. 3. Muối tác dụng với muối trắng • Vậy: Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
  9. ST Cách tiến hành Hiện tượng quan Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học T sát được của muối Thả 1 đinh sắt - Có kim loại màu vào ống nghiệm đỏ bám ngoài đinh Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 có chứa 1ml dd 1 sắt. phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 CuSO4 - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần => Muối tác dụng với kim loại Nhỏ vài giọt dd H SO vào ống Có kết tủa 2 2 4 Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan nghiệm có chứa trắng xuất 1ml dd BaCl2 hiện => Muối tác dụng với axit Nhỏ vài giọt dd 3 Na2CO3 vào Có kết tủa trắng Phản ứng tạo thành CaCO3 không tan ống nghiệm có xuất hiện. chứa 1ml dd => Muối tác dụng với muối CaCl2 Nhỏ vài giọt dd Xuất hiện chất Phản ứng sinh ra chất không tan màu xanh lơ là Cu(OH) 4 CuSO4 vào ống không tan màu 2 nghiệm có chứa xanh lơ. => Muối tác dụng với bazơ 1ml dd NaOH
  10. 4. Muối tác dụng với bazơ Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaOH trắng • Vậy: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới.
  11. ( )2 2 Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối. CuCuSO4 + 2 NaNa OHOH + K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + 2KCl ↑ Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O H2CO3 *Khái niệm: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
  12. Ø Các phản ứng trao đổi : CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + COCO22 + H2O §iÒu kiÖn x¶y ra ph¶n øng trao ®æi lµ g× ? Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
  13. Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc lọai phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
  14. Tác dụng với kim loại → Muối mới + Kim loại mới Tác dụng với axit → Muối mới + axit mới Tính chất hóa học của muối Tác dụng với muối → 2 muối mới Tác dụng với bazơ → Muối mới + bazơ mới Bị phân hủy ở nhiệt độ cao
  15. BT4-sgk: Cho những dd muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng. Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Pb(NO3)2 (1) (2) (3) (4) BaCl2 (5) (6) (7) (8)
  16. BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI Nhóm HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI Hiđroxit K Na Ag Mg Ca Ba Zn Pb Cu Fe Fe Al và gốc I I I II II II II II II II III III axit -OH t t - k t t k k k k k k -Cl t t k t t t t i t t t t -NO3 t t t t t t t t t t t t =S t t k - t t k k k k k - =SO3 t t k k k k k k k k - - =SO4 t t i t i k k k t t t t =CO3 t t k k k k k k k k - - =PO4 t t k k k k k k k k k k
  17. BT4-sgk: Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 o Pb(NO3)2 (1) x (2) x (3) x (4) o x o BaCl2 (5) x (6) (7) (8) 1. Pb(NO3)2(dd)+ Na2CO3(dd) → PbCO3(r)+ 2NaNO3(dd) 2. Pb(NO3)2(dd)+ 2KCl(dd) → PbCl2(r) + 2KNO3(dd) 3. Pb(NO3)2(dd)+ Na2SO4(dd) → PbSO4(r)+ 2NaNO3(dd) 5. BaCl2(dd) + Na2CO3(dd) → BaCO3(r)+ 2NaCl(dd) 7. BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) → BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
  18. BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi + CO + H O 11 CaCO3(r) + 2 HCl(dd) CaCl2(dd) 2(k) 2 (l) 2 MgCl2 (dd) + NaNO3 (dd) Không xảy ra phản ứng + 33 Ca(OH)2 (dd) K2CO3 (dd) CaCO3 (r) + 2 KOH (dd) Không xảy ra phản ứng 4 Na2SO4(dd) + HCl(dd) Ca(OH) + 2 HNO 5 2 (dd) 3 (dd) Ca(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
  19. BT3: Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học. Zn BaO a/ + Fe → FeSO4 + Cu Zn(OH) 2 b/ ZnSO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + . CuSO 4 c/ + AgNO → AgCl + HNO MgSO 3 3 4 to d/ BaSO3 + SO2 CaCO3 HCl e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2 NaNO 3 +
  20. Hướng dẫn BT6 – sgk: a) Viết PTHH BaCl2(dd) + 2 AgNO3(dd) → AgCl(r) ↓ + Ca(NO3)2 (dd) Hiện tượng quan sát được: Tạo chất rắn không tan màu trắng, lắng xuống đáy ống nghiệm, đó là AgCl b) - Tính nCaCl2 ; nAgNO3 ; lập tỉ lệ để xác định chất dư - Tính nAgCl (tính theo chất hết) => mAgCl c) - Các chất còn lại: CaCl2 dư và Ca(NO3)2 tạo thành - Tính nCaCl2 dư và nCa(NO3)2 (tính theo chất hết) M M => C CaCl2 và C Ca(NO3)2 (Vdd sau phản ứng = VCaCl2 + VCa(NO3)2 )
  21. CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY!