Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 56: Axit Axetic

ppt 28 trang Hải Phong 17/07/2023 900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 56: Axit Axetic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_56_axit_axetic.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 56: Axit Axetic

  1. Tiết 56.Bài 45: ❖ CTPT : C2H4O2 ❖ PTK : 60
  2. Tiết 56. AXIT AXETIC I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ : - Là chất lỏng, không màu, vị chua. - Tan vô hạn trong nước. II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ : H _ O _ _ H C C _ _ H O H Viết gọn: Mô hình dạng rỗng CH3-COOH
  3. Tiết 56. AXIT AXETIC H _ O _ _ H C C Viết gọn: _ CH -COOH _ 3 H O H Nhận xét: nhóm –OH liên kết với nhóm C = O O tạo thành nhóm _ C OH Chính nhóm này làm cho phân tử có tính axit.
  4. Tiết 56. AXIT AXETIC Sự giống và khác nhau của CTCT giữa Rượu etylic Axit axetic Giống nhau: Giữa 2 CTCT đều có nhóm -OH Khác nhau :Trong phân tử axit có 1 liên kết đôi giữa O liên kết trực tiếp với C còn rượu thì không.
  5. Tiết 56. AXIT AXETIC III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1) Axit axetic có tính chất hoácủa mộthọc củaaxit khôngmột axit: ? 2CH3COOH(dd) + Zn(r) (CH3COO)2Zn (dd) + H2(k) Kẽm axetat CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa (dd) + H2O(l) Natri axetat 2CH3COOH(dd) + CuO(r) (CH3COO)2Cu (dd) + H2O(l) Đồng (II) axetat 2CH3COOH(dd) + CaCO3(r) (CH3COO)2Ca (dd) + CO2(k) Canxi axetat + H2O (l)
  6. 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không? Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm khô A Kết quả thí 2ml rượu khan, 2ml axit nghiệm axetic rồi vừa lắc vừa nhỏ Trong ống nghiệm B thêm 1ml H2SO4 đặc làm có một chất lỏng xúc tác và cho vào đó một không màu, mùi viên đá bọt, đậy nút kèm thơm, nhẹ hơn nước ống dẫn khí và không tan trong H 5.5 đun cho chất lỏng nước có tên gọi là bay hơi từ từ đến khi còn etyl axetat và là một chừng 1/3 thỡ ngừng đun. este Lấy ống B ra thêm 2ml dd muối Ăn bão hoà lắc rồi để yên. Nhận xét mùi của chất lỏng nổi lên?
  7. Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este hóa) O CH3-C-OH + HO-CH+ 2-CH3 O O 0 H2SO4 đặc, t CH -C-OH + HO-CH -CHHOH CH -C-O-CH -CH + H O 3 (l) 2 3(l) 3 2 3(l) 2 (l) etyl axetat Viết gọn: 0 H2SO4 đặc, t CH3-COOH + HO-C2H5 CH3-COO-C2H5 + H2O etyl axetat
  8. Tiết 56. AXIT AXETIC IV. ỨNG DỤNG
  9. V- ĐIỀU CHẾ: 1. Điều chế trong công nghiệp: (CH COO) Mn 3 2 2C H + 5O 4CH3COOH + 2H2O 4 10 2 0 Butan 180 C, 5atm 2. Điều chế trong phòng thí nghiệm: Nhiệt độ 2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4 Natri axetat 3. Sản xuất giấm Ăn bằng phương pháp lên men rượu 100 có mặt oxi không khí và men giấm: Men giấm CH3-CH2-OH + O2 CH3-COOH + H2O Rượu etylic
  10. Bài 1: Trong các chất sau, chất nào có tính axit. Giải thích. H_ H_ O O _ _ _ _ Đa) Sb) H C H C _ C _ C _ H O H H H O _ Sc) CH _ 2 C OH H
  11. ❖ Axit axetic có tính axit vì trong phân tử: a) Có 2 nguyên tử oxi. Sai rồi. b) Có nhóm –OH . Sai rồi. c) Có nhóm –OH và nhóm C = O Sai rồi. d) Có nhóm –OH kết hợp với nhóm O C = O tạo thành nhóm _ C Đúng rồi. OH Hãy chọn câu đúng.
  12. Bài 2: Trong các chất sau: a) C2H5OH b) CH3COOH O d) CH – CH _ c) CH3CH2CH2 - OH 3 2 C OH Chất nào tác dụng với Na? NaOH? CaO? Viết phương trình hóa học.
  13. ❖ Tác dụng với Na: C2H5OH, CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH ❖ Tác dụng với NaOH: CH3CH2COOH , CH3COOH ❖ Tác dụng với CaO: CH3CH2COOH , CH3COOH
  14. 1 2 3 4
  15. Câu 1 Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: A. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 – 5% B. Etyl axetat là chất lỏng không màu, mùi thơm, tan vô hạn trong nước C. Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước D. Phân tử axit axetic có tính axit vì chứa nhóm (-COOH)
  16. Câu 2 Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá ? A. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 B. C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 0 ⎯⎯⎯⎯⎯→HSOdac24 t , C. CH3COOH + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯ CH3COOC2H5 + H2O D. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
  17. Câu 3 ▼. Axit axetic tác dụng được với mỗi chất trong nhóm nào sau đây ? A. C2H5OH, MgO, Cu, KOH, CaCO3 B. Fe, NaOH, Na2SO4, CaO, C2H5OH C. K2CO3, CuO, C2H5OH, Ag, KOH D. K, ZnO, NaOH, C2H5OH, Na2CO3
  18. Câu 4 ▼. Trong các chất sau, chất nào có tính axit ? A. CH3 – CH2 – C – OH O B. CH3 – C – H O C. CH2 – C – H OH O D. CH3 – C – O – CH3 O
  19. Ghi nhớ Axit axetic CTPT: C2H4O2 PTK: 6 0 Viết gọn: CH3-COOH Tính chất Vật lí: Tính chất Hóa học: - Chất lỏng, không - Axit axetic có các tính Ứng dụng: Axit axetic màu, vị chua, tan vô chất hóa học của 1 là: hạn trong nước. axit. - Nguyên liệu trong -Axit axetic tác dụng công nghiệp. với rượu etylic - Pha chế giấm ăn. tạo ra etyl axetat Điều chế: (p.ư. este hóa). 1. Trong CN: oxi hóa butan. 2. Sản xuất giấm bằng cách oxi hóa rượu etylic.
  20. Dặn dò -Về nhà học bài, làm các bài tập trong sách giáo khoa. -Soạn bài 46 ( Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic )