Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Silic. Công nghiệp silicat

ppt 29 trang phanha23b 22/03/2022 5201
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Silic. Công nghiệp silicat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_38_silic_cong_nghiep_silicat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Silic. Công nghiệp silicat

  1. 1/ Nờu tớnh chất húa học của muối cacbonat? 2/ Hoàn thành cỏc phương trỡnh hoỏ học. a/ NaHCO3 + HCl b/ K2CO3 + Ca(OH)2 c/ NaHCO3 + NaOH 0 d/ Na2CO3 + CaCl2 t 0 e CaCO3 t
  2. 1/ Tỏc dụng với dung dịch axit: NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 2/ Tỏc dụng với dung dịch bazơ: K2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2KOH - NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O Muối hiđrocacbonat tỏc dụng với kiềm tạo thành muối trung hũa và nước. 3/ Tỏc dụng với dung dịch muối: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl 4/ Muối cacbonat bị nhiệt phõn hủy: CaCO3 CaO + CO2 t0 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 t0
  3. Nội dung: I. SILIC 1. Trạng thỏi thiờn nhiờn. 2. Tớnh chất. II. SILIC ĐIOXIT (SiO2) III. SƠ LƯỢC VỀ CễNG NGHIỆP SILICAT: 1. Sản xuất đồ gốm. 2. Sản xuất xi măng. 3. Sản xuất thủy tinh.
  4. LỊCH SỬ NGUYấN TỐ SILIC Cuối thế kỷ 18 cỏc nhà khoa học cho rằng trong cỏt, thủy tinh chắc chắn cú chứa một nguyờn tố húa học chưa biết và họ tỡm cỏch tỏch nú ra. Nhà húa học Đờvi đó thử dựng dũng điện để tỏch cỏt nhưng khụng thành cụng. Đến năm 1811, hai nhà khoa học Phỏp là Gay Luxac và Tờna cho kim loại kali tỏc dụng với silic florua và thấy phản ứng xảy ra mónh liệt tạo thành chất màu nõu đỏ, nhưng hai ụng khụng hiểu đú là nguyờn tố mới silic. Cuối cựng năm 1823 nhà húa học Thụy Điển Becdeliut lặp lại thớ nghiệm của hai nhà khoa học người Phỏp và thu được một thứ bột màu đen. Lần tiếp theo ụng thực hiện với kali lấy dư: K2SiF6 + 4K 6KF + Si Silic thu được ở dạng vụ định hỡnh nhưng cú độ tinh khiết cao. ễng đặt tờn nguyờn tố đú là silic, tiếng La Tinh là silex cú nghĩa là đỏ lửa (đỏ cứng). Đến năm 1854 mới điều chế được silic tinh thể.
  5. Tiết 38: SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT KHHH: Si; NTK: 28 I. SILIC 1. Trạng thỏi thiờn nhiờn Kớ hiệu hoỏ học và Nguyờn tử khối của silic?
  6. Tiết 38: SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT I. SILIC 1. Trạng thỏi thiờn nhiờn: Cỏt trắng Đất sột (Cao lanh)
  7. KHHH: Si NTK: 28 Vậy những hợp chất nào chứa nguyờn tố Si ? I. SILIC: 1. Trạng thỏi thiờn nhiờn: Silic là nguyờn tố phổ biến thứ hai sau oxi. Si cú trong cỏt trắng, đất sột (cao lanh) Nguyờn tố Si Trong tự nhiờn Silic khụng tồn tại ở chiếm bao nhiờu ? % khối lượng dạng đơn chất mà chỉ ở dạng hợp chất. cỏc nguyờn tố và đứng thứ mấy trong vỏ trỏi đất?
  8. Tiết 38: SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT KHHH: Si; NTK: 28 I. SILIC 1. Trạng thỏi thiờn nhiờn 2. Tớnh chất a) Tớnh chất vật lý: - Silic là chất rắn, màu xỏm, khú núng chảy. Silic - Cú vẻ sỏng của kim loại - Dẫn điện kộm (làm chất bỏn dẫn trong kĩ thuật điện tử) Nờu tớnh chất vật lý của silic?
  9. Linh kiện điện tử Pin mặt trời Tế bào quang điện
  10. Tiết 38: SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT KHHH: Si; NTK: 28 I. SILIC 1. Trạng thỏi thiờn nhiờn 2. Tớnh chất a) Tớnh chất vật lý: b) Tớnh chất húa học: Silic - Là phi kim hoạt động yếu hơn cacbon, clo. - Tỏc dụng với oxi ở nhiệt độ cao Si + O SiO 2 2 Nờu tớnh chất húa học của silic?
  11. Tiết 38: SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT Iư SILIC (Si=28) IIư SILIC ĐIOXIT (SiO2) - Silic đioxit là oxit axit, tỏc dụng với dd kiềm và oxit bazơ tạo thành muối silicat ở nhiệt độ cao: Natri silicat Canxi silicat - Silic đioxit khụng tỏc dụng với nước. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra giữa SiO2 với NaOH, với CaO?
  12. Tiết 38: SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT Iư SILIC(Si=28) IIư SILIC ĐIOXIT(SiO2) IIIư SƠ LƯỢC VỀ CễNG NGHIỆP SILICAT
  13. Đồ gốm Xi măng
  14. thuỷ tinh
  15. Tiết 38: SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT Iư SILIC(Si=28) IIư SILIC ĐIOXIT(SiO2) IIIư SƠ LƯỢC VỀ CễNG NGHIỆP SILICAT CễNG NGHIỆP SILICAT SẢN XUẤT SẢN XUẤT SẢN XUẤT ĐỒ GỐM XI MĂNG THỦY TINH
  16. SẢN XUẤT ĐỒ GỐM SẢN XUẤT XI MĂNG SẢN XUẤT THỦY TINH Nguyờn liệu Cỏc cụng đoạn chớnh Cơ sở sản xuất
  17. Đất sột, đỏ vụi, cỏt Chất Khớ đốt thải Clanhke Minh họa lũ quay sản xuất clanhke
  18. SẢN XUẤT ĐỒ SẢN XUẤT XI MĂNG SẢN XUẤT THỦY TINH GỐM Nguyờn Đất sột, thạch Đất sột, đỏ vụi, cỏt Cỏt thạch anh, sụđa, đỏ vụi liệu anh, fenpat. - Nghiền hỗn hợp - Nhào nguyờn nguyờn liệu rồi trộn với - Trộn cỏc nguyờn liệu với liệu với nước nước thành bựn. nhau theo tỉ lệ thớch hợp. thành khối dẻo. - Nung hỗn hợp trờn - Nung hỗn hợp trong lũ Cỏc cụng - Tạo hỡnh, sấy trong lũ quay (lũ đứng) ở được thủy tinh nhóo. đoạn khụ cỏc đồ vật. 1400 -15000C được - Làm nguội từ từ được chớnh - Nung cỏc đồ clanhke rắn. thuỷ tinh dẻo. vật trong lũ ở - Nghiền clanhke nguội - ẫp, thổi thuỷ tinh dẻo nhiệt độ cao với phụ gia được xi thành cỏc đồ vật. măng - Bỏt Tràng, - Hà Tiờn, Bỡnh Cơ sở sản - Rạng Đụng, Cụng ty Cơ sở sản Minh Long, Dương, Hải Phũng, xuất Điện Quang Phự Lóng Bỉm Sơn
  19. GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI THUỶ TINH ỉ Thủy tinh kali: - Thành phần chính: K2SiO3, CaSiO3 ư Cụng dụng: dùng làm dụng cụ PTN ỉ Thủy tinh pha lê: - Thành phần chính: K2SiO3, PbSiO3 -Cụng dụng: dùng làm lăng kính, thấu kính, đồ trang sức
  20. GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI THUỶ TINH ỉ Thủy tinh thạch anh: - Thành phần chính: SiO2 ỉ Thủy tinh màu: cho thêm oxit của một số kim loại Thí dụ: ư Cr2O3: thuỷ tinh màu lục ư CoO: thuỷ tinh màu xanh nưước biển ư CuO: thuỷ tinh màu xanh ngọc ư MnO2: thuỷ tinh màu đỏ tớa
  21. SẢN XUẤT ĐỒ GỐM SẢN XUẤT XI MĂNG SẢN XUẤT THỦY TINH Nguyờn Đất sột, thạch Đất sột, đỏ vụi, cỏt Cỏt thạch anh, sụđa, đỏ vụi liệu anh, fenpat. - Nhào nguyờn - Nghiền hỗn hợp nguyờn - Trộn cỏc nguyờn liệu với liệu với nước liệu rồi trộn với nước nhau theo tỉ lệ thớch hợp. thành khối dẻo. thành bựn. - Nung hỗn hợp trong lũ Cỏc - Tạo hỡnh, sấy - Nung hỗn hợp trờn trong được thủy tinh nhóo. cụng khụ cỏc đồ vật. đoạn lũ quay (lũ đứng) ở 1400 - - Làm nguội từ từ được chớnh -Nung cỏc đồ vật chớnh 15000C được clanhke rắn. thuỷ tinh dẻo. trong lũ ở nhiệt độ - ẫp, thổi thuỷ tinh dẻo cao - Nghiền clanhke nguội thành cỏc đồ vật. với phụ gia được xi măng - Bỏt Tràng, Minh - Hà Tiờn, Bỡnh Dương, - Rạng Đụng, Cụng ty Điện Cơ sở Long, Phự Lóng Quang sản xuất Hải Phũng, Bỉm Sơn
  22. Gốm Bàu Trỳc Gốm Phự Lóng Gốm Bỏt Tràng
  23. Nhà mỏy xi măng Tam Điệp Nhà mỏy xi măng Hoàng Thạch
  24. SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT
  25. CÁM ƠN CÁC EM