Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 44, Bài 36: Metan
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 44, Bài 36: Metan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_44_bai_36_metan.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 44, Bài 36: Metan
- BÀI TẬP Viết CTCT các hợp chất có CTPT sau: a) C2H6, C3H6 (mạch vòng), CH4O. b) Cho biết hợp chất nào là hiđrocacbon, hợp chất nào là dẫn xuất của hiđrocacbon? CTPT C2H6 C3H6 CH4O CTCT H – C – H H – C – C – H | | H H Viết gọn CH2 CH3 – CH3 CH3 – OH CH – CH 2 2 Phân loại hiđrocacbon hiđrocacbon dẫn xuất của hiđrocacbon
- Tiết 44: METAN Công thức phân tử : CH4 Phân tử khối : 16 I- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, bùn ao, khí biogaz. - Metan là chất khí, Mỏ than Khí biogas không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí (d = 16/29), rất ít tan trong Mỏ khí nước. Bùn ao Mỏ dầu Theo dõi hình ảnh trên và kết hợp SGK, hãy nêu trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí của metan?
- Tiết 44: METAN II- CẤU TẠO PHÂN TỬ H - CTCT: 109, 0 5 C H H H H C H H H Mô hình phân tử metan a) Dạng rỗng b) Dạng đặc Viết gọn: CH4 Quan sát mô hình, viết CTCT của - Đặc điểm: Trong phân tử metan metan? có 4 liên kết đơn. Giữa nguyên tử C và H chỉ có 1 liên kết (liên kết đơn, bền vững). Cho biết số liên kết đơn trong phân tử metan?
- Tiết 44: METAN III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi - Thí nghiệm: (SGK) Theo dõi thí nghiệm, nêu hiện - Hiện tượng: tượng, giải thích hiện tượng, nhận + Xuất hiện các giọt nước, nước xét về sản phẩm của phản ứng và vôi trong vẩn đục. viết PTHH ? t
- THÍ NGHIỆM ĐỐT CHÁY KHÍ METAN
- Tiết 44: METAN III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi - Thí nghiệm: (SGK) Theo dõi thí nghiệm, nêu hiện - Hiện tượng: tượng, giải thích hiện tượng, nhận + Xuất hiện các giọt nước, nước xét về sản phẩm của phản ứng và vôi trong vẩn đục. viết PTHH ? + PƯ tỏa nhiều nhiệt (dùng làm nhiên liệu). Hỗn hợp gồm 1VCH4:2VO2 → nổ. - Nhận xét: + Metan cháy tạo thành khí CO2 và hơi nước. PTHH: t0 CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O + Tỉ lệ số mol CO2 : H2O = 1 : 2.
- MỎ THAN QUẢNG NINH THỢ MỎ TAI NẠN NỔ MỎ THAN - Nguyên nhân: Do sự cháy khí metan có trong các mỏ than. - Tránh tai nạn: Thông gió giảm lượng khí metan, cấm các hành động gây ra tia lửa (bật diêm, hút thuốc, ) trong các hầm mỏ.
- Tiết 44: METAN III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với clo - Thí nghiệm: (SGK) Theo dõi thí nghiệm, nêu hiện - Hiện tượng: tượng, viết PTHH giải thích hiện + Xuất hiện các giọt nước, nước tượng và nhận xét về sản phẩm của vôi trong vẩn đục. phản ứng trên? + PƯ tỏa nhiều nhiệt (dùng làm nhiên liệu). Hỗn hợp gồm 1VCH4:2VO2 → nổ. - PTHH: - Nhận xét: + Metan cháy tạo thành khí CO2 và hơi nước.
- THÍ NGHIỆM METAN TÁC DỤNG VỚI CLO 10
- Tiết 44: METAN III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với clo - Thí nghiệm: (SGK) Theo dõi thí nghiệm, nêu hiện - Hiện tượng: tượng, viết PTHH giải thích Màu vàng nhạt của clo mất đi, hiện tượng và nhận xét về sản giấy quỳ hóa đỏ. phẩm của phản ứng trên? - PTHH: Ánh sáng CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Metyl clorua Hiđroclorua - Nhận xét: + CH4 tác dụng với Cl2 khi có ánh sáng. + Nguyên tử H của metan được thay thế bởi nguyên tử Cl, phản ứng trên được gọi là phản ứng thế.
- MÔ PHỎNG PHẢN ỨNG GIỮA METAN VỚI CLO H H Ánh sáng Cl Cl H H H H Cl c Cl c H H Trước phản ứng Sau phản ứng c Nguyên tử cacbon H Nguyên tử hiđro Cl Nguyên tử clo
- H H Ánh sáng Cl H C H + H C HClH + ClHCl Cl Cl H Ánh sáng H Viết gọn: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metan Metyl clorua Hiđroclorua Nhìn chung, các hợp chất là hiđrocacbon, chỉ có liên kết đơn trong phân tử → có phản ứng thế.
- Tiết 44: METAN IV- ỨNG DỤNG - Là nhiên liệu. - Nguyên liệu điều chế khí hiđro. - Điều chế bột than, Theo dõi hình ảnh trên và kết hợp SGK, hãy nêu ứng dụng của metan?
- TRÒ CHƠI 1 1 2 2 3 4 3 Câu 4: Metan tham gia phản ứng thế với Clo vì CâuCâu 3: 2: Cho Làm Clo thế và nào Metan để thu vào được một khí ống CH nghiệm4 a. Metan nhẹ hơn không khí. 1.CâuLàmtừ hỗn1 thế: Trong nàohợp để khí các phản CO khí ứng2 sau:và xảy CH CHra?4.?4 , H2 , Cl2 , O2. b. Metan là hợp chất hiđrocacbon. 2. DấuKhía. hiệuDẫnnào nàohỗntrộn đểhợp với nhận khí nhau quabiết tạonướcphản ra cất.ứng hỗn đã hợp xảy ra?nổ ?. 4 c. b.Liên Dẫn kết hỗn trong hợp phân khí qua tử là nước liên vôikết trong.đơn. c. Đốt hỗn hợp khí 1. Đưa hỗn hợp ra ánh sáng c. Liên kếtCH trong với phân O tử; làH liên với kết Ođơn. 1 2 3 4 ĐÁP ÁN 2. Clob. Dẫn mất hỗn màu4 hợp và khí quì qua2 tím nước2 ẩm vôi hóa trong2 đỏ
- MÔ HÌNH VƯỜN – AO - CHUỒNG – HẦM BIOGAZ
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1 – Học bài. 2 – Chuẩn bị bài mới: - Đọc bài 37/SGK/trang 117: Etilen. - Xem thí nghiệm đốt cháy khí etilen và etilen làm mất màu nước brom theo các đường link sau: - Nêu hiện tượng của các phản ứng trên.