Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ - Lưu Thị Hải Yến

ppt 24 trang phanha23b 22/03/2022 5200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ - Lưu Thị Hải Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_45_cau_tao_phan_tu_hop_chat_huu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ - Lưu Thị Hải Yến

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH YÊN GiáoGiáo viên:viên: LLưuưu ThịThị HảiHải YếnYến TrườngTrường THCSTHCS LiLiênên BảoBảo 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 5/108. Hãy sắp xếp các chất: C6H6 , CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau: Hợp chất hữu cơ Hợp chất vô cơ Dẫn xuất của Hiđrocacbon hiđrocacbon
  3. TIẾT 45 CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ II. Công thức cấu tạo
  4. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử. - Trong các hợp chất hữu cơ: C (IV), H (I), O (II), N (III), H Ví dụ: CH4 H – – C – – H H
  5. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ CTPT Mô hình Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết H CH2Cl2 H C Cl Cl H CH4O H C O H H Nhận xét hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử CH2Cl2 và CH4O
  6. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử. - Trong các hợp chất hữu cơ: C (IV), H (I), O (II), N (III), H Ví dụ: CH4 H – – C – – H H - Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. - Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử. 2) Mạch cacbon
  7. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Công thức phân tử Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết H H C H 2 6 H – C – C – H H H H H C2H4 C – C H H – C2H2 H – C – C – H
  8. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ CTPT Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết H H H H – C – C – C – H C3H8 H H H (Mạch thẳng) H H H – C – C –– C C3H6 H H H (Mạch thẳng) H H H – C – C – H C H H (Mạch vòng)
  9. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ CTPT Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết H H H H Thế nào là mạch H – C – C – C – C – H cacbon? Có mấy loại mạch? H H H H(Mạch thẳng) C4H10 H H H H – C – C – C – H H C H H H H (Mạch nhánh) H H C4H8 H – C – C – H H – C – C – H H H (Mạch vòng)
  10. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử. - Trong các hợp chất hữu cơ: C (IV), H (I), O (II), N (III), H Ví dụ: CH4 H – – C – – H H - Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. - Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử. 2) Mạch cacbon Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.
  11. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử. 2) Mạch cacbon Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng. 3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  12. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ CTPT: C2H6O Dựa vào hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử, em hãy viết công thức biểu diễn đầy đủ liên kết của C2H6O. H H H H H – C – C – O – H H – C – O – C – H H H H H -Mỗi một hợp chất một trật tự Rượu etylic đi metyl ete hữu cơ có liên kết xác định - Lỏng - Khí.
  13. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ: 1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử. 2) Mạch cacbon Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng. 3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử. II. Công thức cấu tạo (CTCT):
  14. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Công thức phân tử Công thức cấu tạo Viết gọn (CTPT) (CTCT) H H H – C – C – H C H 2 6 CH3 – CH3 H H H H H – C – C – O – H CH3 – CH2 – OH C2H6O H H H H H – C – O – C – H CH3 – O – CH3 H H
  15. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ: 1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử. 2) Mạch cacbon Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng. 3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử. II. Công thức cấu tạo (CTCT): - Biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. - Cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  16. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
  17. TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG Luật chơi: Có 5 câu hỏi củng cố lại bài học, nếu trả lời đúng thì đạt 10 điểm, nếu trả lời sai thì đạt 0 điểm. Sau khi nghe đọc yêu cầu câu hỏi, có 10 giây suy nghĩ và trả lời .
  18. CÂU HỎI 1 Hãy chỉ ra những chỗ sai trong công thức 02s03s04s05s06s07s08s09s10s01s sau đây và sửa lại cho đúng? H H Đã hết O Đã1010 giâygiâyhết H C H – C – O – H 1010bắtbắt giâygiây đầuđầu H H H
  19. CÂU HỎI 2 Những công thức cấu tạo nào sau đây cùng biểu diễn một chất? 1) 4) 02s03s04s05s06s07s08s09s10s01s 1010 giâygiây ĐãĐã hếthết 2) BắtBắt đầuđầu 5) 1010 giâygiây 3)
  20. CÂU HỎI 3 Hãy nối các ý ở cột A với các công thức ở cột B sao cho phù hợp 02s03s04s05s06s07s08s09s10s01s Cét A Cét B A. M¹ch th¼ng 1. CH – CH – CH – CH – CH 3 2 2 2 3 1010 giâygiây ĐãĐã hếthết B. M¹ch nh¸nh 2. CH – CH – CH – CH bắtbắt đầuđầu 3 2 3 1010 giâygiây CH3 C. M¹ch vßng 3. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 CH3 4. CH2 – CH – CH3 CH2 – CH2
  21. CÂU HỎI 4 Ứng với công thức phân tử C3H8O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? 02s03s04s05s06s07s08s09s10s01s A. 1; B. 2; C. 3; B. 4; Đã10Đã10 giây giâyhếthết 1010bắtbắt giâygiây đầuđầu – C – C – C – O – – C – C – C – – C – O – C – C – O
  22. CÂU HỎI 5 Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau: a.Ứng với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều 02s03s04s05s06s07s08s09s10s01s chất hữu cơ. b.Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất Đã10Đã10 giây giâyhếthết hữu cơ. 1010bắtbắt giâygiây đầuđầu c.Ứng với mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ. d.Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ.
  23. TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Bài tập về nhà 2, 3, 5 (Tr 112- SGK ) 35.1, 35.2, 35.4 (Tr40 – SBT) - Chuẩn bị bài Metan Bài tập 5 (SGK tr.112) +O2 3 gam hợp chất hữu cơ A 5,4 gam H2O (2 nguyên tố) Vậy A có chứa C, H: mH = mC = 3 – 0,6 = 2,4 (gam) Giả sử công thức của A là: CxHy Ta có: Vậy công thức phân tử của A là C2H6.