Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Metan - Lê Thị Thanh Thủy

ppt 30 trang phanha23b 22/03/2022 4970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Metan - Lê Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_45_metan_le_thi_thanh_thuy.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Metan - Lê Thị Thanh Thủy

  1. Môn Hoá Học 9 GIÁO VIấN THỰC HIỆN: Lấ THỊ THANH THỦY TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
  2. Kiểm tra bài cũ Cõu 1: Cú những từ, cụm từ sau: húa trị IV, theo đỳng húa trị, liờn kết trực tiếp, liờn kết xỏc định, oxi, hiđro, cacbon, . Hóy điền từ và cụm từ thớch hợp vào chỗ trống trong cỏc cõu sau: a. Trong cỏc hợp chất hữu cơ, cỏc nguyờn tử liờn kết với nhau .theo . . . . đỳng. . . . .húa . . . trị. . . . của chỳng. b. Những nguyờn tử . cacbon. . . . . . . trong phõn tử hợp chất hữu cơ cú thể . .liờn . . . kết. . .trực . . . .tiếp . . . . .với nhau tạo thành mạch cacbon. c. Mỗi hợp chất hữu cơ cú một trật tự liờn. . . .kết . . .xỏc . . . định. . . giữa cỏc nguyờn tử.
  3. Cõu 2: Hóy chọn cõu đỳng. a. Trong phõn tử hợp chất hữu cơ, cỏc nguyờn tử liờn kết với nhau theo đỳng húa trị của chỳng: Cacbon luụn cú húa trị VI, hiđro cú húa trị I, oxi cú húa trị II. b. Cú hai loại mạch cacbon là: Mạch nhỏnh và mạch vũng. c. Cụng thức cấu tạo cho biết thành phần của phõn tử và trật tự liờn kết giữa cỏc nguyờn tử trong phõn tử
  4. TIẾT 45:METAN
  5. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý  - Khí Metan có ở: Mỏ khí? Quan (khí thiên sát nhiên), mỏ dầu (khí mỏ dầu), mỏ than (khí mỏ than),những khí hình bioga, bùn ao ( khí bùn ao). ảnh sau đây và cho biết khí Metan có ở đâu? Mỏ dầu Khí Bioga Hàm lưượng khí metan trong khí thiên nhiên (a) và trong khí mỏ dầu (b). Bùn ao Mỏ khí Mỏ than
  6. - Quan sát bình đựng metan và hỡnh 4.3 sgk/113. Bình đựng khí metan Khớ metan cú trong bựn ao
  7. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý  - Khí Metan có ở: Mỏ khí (khí thiên nhiên), mỏ dầu (khí mỏ dầu), mỏ than (khí mỏ than), khí bioga, bùn ao (khí bùn ao)￿ - Tính chất vật lý: Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và ít tan trong nưước. II.II. CấuCấu tạotạo phânphân tửtử
  8. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý II.II. CấuCấu tạotạo phânphân tửtử Mụ hỡnh phõn tử Metan 109,50 Dạng rỗng Dạng đặc
  9. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý II.II. CấuCấu tạotạo phânphân tửtử H  - Công thức cấu tạo : H C H H - Đặc điểm cấu tạo : + Giữa nguyên tử C và nguyên tử H chỉ có một liên kết -> liên kết đơn. + Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn (giữa C và H).
  10. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý II.II. CấuCấu tạotạo phânphân tửtử III.Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi.
  11. Dung dịch Ca(OH)2 Khớ metan
  12. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý II.II. CấuCấu tạotạo phânphân tửtử III.III. TínhTính chấtchất hoáhoá học:học:  1. Tác dụng với oxi (phản ứng cháy): PTHH: tt00 CHCH44 + 22OO22 COCO22 + 22HH22OO + Q Chú ý: - Phản ứng này toả nhiều nhiệt. - Hỗn hợp Metan và Oxi theo tỷ lệ thể tích 1: 2 là hỗn hợp nổ.
  13. Một số hình ảnh vụ nổ do khí metan
  14. Một số hình ảnh tai nạn do khí Metan
  15. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý II.II. CấuCấu tạotạo phânphân tửtử III.Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi (phản ứng cháy). 2. Tác dụng với clo.
  16. Metan tác dụng với clo. Thớ nghiệm : Đưa bỡnh đựng hỗn hợp khớ Metan và clo ra ỏnh sỏng . Sau một thời gian, cho nước vào bỡnh lắc nhẹ rồi thờm một mẫu giấy quỳ tớm Ánh sỏng Hỗn hợp CH4,Cl2
  17. 2.2. TácTác dụngdụng vớivới clo.clo.  Phưương trình hoá học Hãy viết PTHH dạng thu gọn? HHH ánh sáng HH CC HHCl+ ClHCl-Cl-ClCl + HHH Metan Metyl clorua Hidro clorua Viết gọn : CHCH + ClCl ánh sáng 44 22 CHCH33ClCl + HClHCl - Trong? Phản phản ứng ứng trên này, thuộc nguyên loại tử phản Hidro ứng của gì Metan? được thay thế bởi nguyên tử Clo, vì vậy phản ứng này được gọi là phản ứng thế
  18. Trong phản ứng trờn, nguyờn tử Clo cú thể thay thế hết nguyờn tử Hiđro trong phõn tử metan. Ánh sỏng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl Clorua Ánh sỏng CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl Metilen Clorua Ánh sỏng CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl Clorofom Ánh sỏng CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl Cacbon tetra clorua
  19. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý II.II. CấuCấu tạotạo phânphân tửtử III.Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi (phản ứng cháy). 2. Tác dụng với clo. IV. ứng dụng
  20. METAN GAS Nhựa khí hiđro Bột than  ? Hãy rút ra kết luận về ứng dụng của metan ? - Metan được dựng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất - Metan là nguyờn liệu để điều chế hidro theo sơ đồ : nhiệt CH + 2H O CO + 4 H 4(k) 2 (k) xúc tác 2(k) 2(k) - Metan dựng để điều chế bột than và nhiều chất khỏc.
  21. Tiết 45: Metan - CTPT: CH4 - PTK: 16 I.I. TrạngTrạng tháithái tựtự nhiên,nhiên, tínhtính chấtchất vậtvật lýlý II.II. CấuCấu tạotạo phânphân tửtử III.Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi (phản ứng cháy). 2. Tác dụng với clo. IV. ứng dụng - SGK/ T115
  22. Bài tập Cõu 1: Trong các PTHH sau, PTHH nào viết đúng? a) as CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2  as b) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl  as c) 2CH + Cl 2CH Cl + H 4 2 3 2  d) CH + Cl as CH + 2HCl 4 2 2  as e) CH4 + 2Cl2 CH2Cl2 + 2HCl 
  23. Cõu 2 Chọn đỏp ỏn đỳng Một hỗn hợp khớ gồm CO2 và CH4. Bằng cỏch nào để thu được metan tinh khiết trong cỏc cỏch sau? A Dẫn hỗn hợp qua nước B Đốt chỏy hỗn hợp C Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư D Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
  24. Cõu 3: Hóy chọn cõu đỳng. a. Metan là chất khớ, khụng màu, khụng mựi, nặng hơn khụng khớ. b. Metan chỏy tạo thành hơi nước và khớ lưu huỳnh đioxit. c. Metan phản ứng được với clo khi cú ỏnh sỏng. d. Trong phản ứng húa học giữa metan và clo, chỉ duy nhất một nguyờn tử hiđro của metan cú thể thay thế bởi nguyờn tử clo.
  25. Cõu 4: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu sai. a. Phản ứng húa học giữa metan và clo được gọi là phản ứng thế. b. Trong phõn tử metan cú 4 liờn kết đơn C – H. c. Metan chỏy tỏa nhiều nhiệt nờn được dựng làm nhiờn liệu trong đời sống và sản xuất. d. Hỗn hợp giữa hai thể tớch metan và một thể tớch oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
  26. Cõu 5: Đốt chỏy 11,2 lớt khớ metan . Hóy tớnh thể tớch khớ oxi cần dựng và thể tớch khớ cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tớch cỏc khớ đo ở đktc. Đỏp ỏn nCH4 = 11,2/ 22,4 = 0,5 (mol) PTHH: t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,5mol 1mol 0,5mol VO2 = 1x 22,4 = 22,4(lớt) VCO2 = 0,5 x 22,4 = 11,2(lớt)
  27. hưhưƯƯớngớng dẫndẫn VềVề nhànhà n Học và hiểu rõ tính chất vật lý, công thức cấu tạo, tính chất hoá học; tìm hiểu thêm về ứng dụng và các tác hại của của khí Metan trong thực tế. n Làm các bài tập trong sách giáo khoa. n Chuẩn bị bài “Etilen”
  28. nước Nước vụi trong Khớ Metan