Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 46: Etilen

ppt 35 trang phanha23b 22/03/2022 4210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 46: Etilen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_46_etilen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 46: Etilen

  1. Tiết 46: ETILEN Công thức phân tử: CC22HH44 Phân tử khối: 28 đvC I. Tính chất vật lí II.Cấu tạo phân tử III.Tính chất hoá học IV.Ứng dụng
  2. Tiết 46: ETILEN I. Tính chất vật lí
  3. ? Quan sát lọ đựng Etilen cho biết trạng thái, màu sắc của Etilen? Là chất khí, không màu ? Etilen nặng hay nhẹ hơn không khí? Vì sao? Nhẹ hơn không khí, vì etilen có phân tử khối là 28 đvC còn không khí là 29đvC.
  4. Tiết 46: ETILEN I. Tính chất vật lí – Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ). II. Cấu tạo phân tử
  5. a) Dạng rỗng b) Dạng đặc Mô hình phân tử etilen Trong -Trong phân liên tử etilen kết mỗiđôi nguyên có một tử liênCacbon kết liên kém kết với haibền. nguyên Liên tử Hiđro,kết này 2 hóa dễ trị bị còn đứt lại đểra liên trong kết 2 cácnguyên tửphản Cacbon ứng với nhau.hóa học của etilen với đơn Giữa 2 nguyên tử Cacbon có 2 liên kết. Liên kết nàychất gọi làhay liên hợp kết đôi. chất khác.
  6. Tiết 46: ETILEN I. Tính chất vật lí – Etilen là chất khí, không màu, không mùi,nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ). II. Cấu tạo phân tử ?Viết công thức cấu tạo của etilen?
  7. Công thức cấu tạo của etilen: H H C C H H Viết gọn: CH2 CH2
  8. Bài tập : So sánh đặc điểm cấu tạo của phân tử CH4 và phân tử C2H4? CH4 C2H4 Giống nhau Có liên kết đơn ( C-H ) Có liên kết đôi Khác nhau ( C=C )
  9. Tiết 46: ETILEN I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử III.Tính chất hoá học 1. ETILEN có cháy không?
  10. Tiết 46: ETILEN I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử III.Tính chất hoá học 1. ETILEN có cháy không? to C2H4 + 3 O2 2CO2 + 2H2O Tương tự metan, khi đốt etlien cháy tạo ra khí cacbonic, hơi nước và tỏa nhiệt.
  11. Tiết 46: ETILEN I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử III.Tính chất hoá học 1. Etilen có cháy không? 2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
  12. CH2 CH2+ Br Br CH2 CH2
  13. H H H H C C + Br Br Br C C Br H H H H (k) (dd) (dd) Đibrom etan
  14. Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen còn có phản ứng cộng với một số chất khác như: Hiđro, Clo, axit clohiđric *Cộng H : 2 Ni CH2 CH2+ H H CH2 CH2 t0
  15. Ni CH CH + H H H C H C H H 2 2 t0 32 32 Etilen Etan
  16. *Cộng HCl: CH2 CH2+ H Cl CH2 CH2
  17. CH2 CH2+ H Cl H C H 32 C H 2 Cl Etylen EtylClorua Kết luận: Các chất hiđrocacbon có liên kết đôi( tương tự Etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
  18. Tiết 46: ETILEN I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử III.Tính chất hoá học 1. Etilen có cháy không? 2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? 3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
  19. + + + + Xúc tác p, t0 Poli etilen (PE)
  20. Tiết 46: ETILEN Nếu có n phân tử Etilen thì sản phẩm là CH2 CH2 + CH2 CH2 + CH2 CH2 Poli etilen (PE)
  21. ( )n Xúc tác nCH2 CH2 CH2 CH2 Áp suất, to Etilen Polietilen(PE)
  22. Bài tập: Điền từ thích hợp “có” (C) hoặc “không” (K) vào các cột trong bảng sau: Làm Phản mất màu Tác Có liên ứng dung dụng với kết đôi trùng dịch oxi hợp Brôm Metan Etilen
  23. Sơ đồ ứng dụng A xit A xit Polietilen (PE) Rượi etylic Polivinyl clorua (PVC) Axit axetic Etilen Điclo etan Kích thích quả mau chín
  24. Một số sản phẩm làm từ PE
  25. Loại hóa chất dạng nước có nguồn gốc từ Trung Quốc mà các thương lái Việt không ngần ngại đem thúc chín các loại trái cây như mít, chuối, đu đủ, sầu riêng là ethrel, loại hóa chất thường chỉ dùng để kích thích mủ cây cao su và cực độc đối với sức khỏe con người. Khi gặp nước, ethephon chuyển thành etylen – một hoocmon thực vật giữ vai trò chính trong quá trình chín và quá trình già hóa của cây trồng và nông sản, nên khi phun vào cây, quả, ethephon xâm nhập vào tế bào, bị nước có trong tế bào phân hủy thành etylen. Đặc biệt nguy hiểm, ethrel tác dụng với thành phần nitơrat trong quả sẽ tạo ra chất etylenglycol dinitrat, một chất rất độc cho người sử dụng.
  26. Câu 1: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có? A. Một liên kết đơn Ồ! Sai rồi B. Một liên kết đôi Chúc mừng bạn C. Một liên kết ba Ồ! Sai rồi D. Hai liên kết đôi Ồ! Sai rồi
  27. Câu 2: CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là? A. Tham gia phản ứng cộng với dd brom Ồ! Tiếc quá B. Tham gia phản ứng cộng với khí hidro Ồ ! Tiếc quá C. Tham gia phản ứng trùng hợp 2Ồ! Tiếc quá D. Tham gia phản ứng cháy với oxi Bạn giỏi lắm
  28. Câu 3: Hóa chất dùng để phân biệt khí metan và etilen là? A. Dung dịch brom Bạn hay lắm B. Dung dịch phenolphtalein Bạn sai rồi C. Dung dịch nước vôi trong Bạn sai rồi D. Dung dịch Natrihidroxit Bạn sai rồi
  29. Câu 4:Những chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp? Sai! a) CH4 Đúng! b) CH2 = CH2 c) CH3 – CH3 Sai! d) CH2 = CH – CH3 Đúng!
  30. Câu 5: Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách loại bỏ khí Etilen có lẫn trong khí Metan để thu được khí Metan tinh khiết. Viết phương trình phản ứng minh họa. Đáp án: - Dẫn hỗn hợp khí Etilen và Metan qua dung dịch Brôm dư. - Khi đó khí Etilen bị giữ lại trong dung dịch Brôm theo phương trình phản ứng: C2H4 + Br2 C2H4Br2 - Khí Metan không phản ứng với dung dịch Brôm sẽ đi ra ngoài.
  31. Hướng dẫn về nhà: - Học bài. - Làm bài tập SGK/ T119 - Tự nghiên cứu bài 38: Axetilen