Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 57: Chất béo

ppt 22 trang phanha23b 23/03/2022 4730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 57: Chất béo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_57_chat_beo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 57: Chất béo

  1. TIẾT 57: CHẤT BÉO I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU?
  2. TIẾT 57: CHẤT BÉO I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU?
  3. TIẾT 57: CHẤT BÉO I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? Thí nghiệm Chất béo Cho vài giọt dầu ăn lần lượt vào các ống nghiệm: Động vật: Thực vật: - Ống nghiệm 1: đựng nước. Tập trung nhiều ở Tập trung nhiều ở Vừng- Ống nghiệm 2:Mỡ đựng lợn xăng. mơ mỡ quả và hạt Lắc nhẹ. - Dầu và mỡ ăn là các chất béo. II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO? Dừa Lạc Quan sát và cho biết hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên?
  4. TIẾT 57: CHẤT BÉO I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? Thí nghiệm Chất béo Cho vài giọt dầu ăn lần lượt vào các ống nghiệm: Động vật: Thực vật: - Ống nghiệm 1: đựng nước. Tập trung nhiều ở Tập trung nhiều ở - Ống nghiệm 2: đựng xăng. mơ mỡ quả và hạt Lắc nhẹ. - Dầu và mỡ ăn là các chất béo. II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO? - Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước. - Tan trong benzen, xăng, dầu hoả
  5. TIẾT 57: CHẤT BÉO I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? Bài tập Chất béo Hãy chọn những phương pháp cĩ thể Động vật: Thực vật: làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo. Tập trung nhiều ở Tập trung nhiều ở A. Giặt bằng nước. mơ mỡ quả và hạt II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT BB. Giặt bằng xà phịng. VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO? C.C Tẩy bằng cồn 960 - Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước. D. Tẩy bằng giấm; - Tan trong benzen, xăng, dầu hoả EE. Tẩy bằng xăng. III. CHẤT BÉO CĨ THÀNH PHẦN VÀ Giải thích sự lựa chọn đĩ? CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? Giải thích: - Khơng giặt bằng nước vì nước khơng hịa tan dầu ăn, - Giấm hịa tan được dầu ăn nhưng giấm phá hủy quần áo nên khơng chọn
  6. TIẾT 57: CHẤT BÉO Chất béo + Nước t0, p Glixerol + các axít béo I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? (glixeril) Chất béo CTCT của glixerol : CH – CH –CH Viết gọn : Động vật: Thực vật: 2 2 C3H5(OH)3 | | | Tập trung nhiều ở Tập trung nhiều ở OH OH OH mơ mỡ quả và hạt CT chung axit béo: R – COOH II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH C17H35- CHÂT VẬT LÍ QUAN TRỌNG C H - NÀO? R cĩ thể là: 17 33 - Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan C15H31- trong nước. - Tan trong benzen, xăng, dầu hoả Cơng thức chất béo là : (R – COO) C H III. CHẤT BÉO CĨ THÀNH PHẦN 3 3 5 VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? Ví dụ : - Chất béo là hỗn hợp nhiều este của R là: Cơng thức Chất béo glixerol với các axit béo. - Cơng thức chung: (R – COO)3C3H5 C17H35 - (C17H35COO)3C3H5 Trong đĩ, R cĩ thể là C17H35- , C17H33-, C17H33 - (C17H33COO)3C3H5 C15H31- , C15H31 - (C15H31COO)3C3H5
  7. TIẾT 57: CHẤT BÉO I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? - Chất béo được lấy từ động vật và thực vật Bài tập: - Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều - Dầu mỡ dùng làm thực phẩm cĩ điểm ở mơ mỡ cịn trong thực vật chất béo tập trung gì giống và khác với dầu mỡ dùng để nhiều ở quả và hạt. bơi trơn xe, máy (được tách ra từ dầu II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHÂT mỏ) về thành phần cấu tạo. VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO? * Giống: Đều là hợp chất hữu cơ - Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong * Khác: nước nhưng tan trong benzen, xăng, dầu - Dầu mỡ làm thực phẩm (Chất béo) là hoả dẫn xuất hidrocacbon, trong phân tử chứa III. CHẤT BÉO CĨ THÀNH PHẦN VÀ C, H, O. cĩ cơng thức chung là CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? - Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol (R – COO)3C3H5 - Dầu mỡ dùng để bơi trơn máy là với các axit béo. hidrocacbon trong phân tử chứa C, H. cĩ Cơng thức chung: (R – COO)3C3H5 cơng thức chung là: CxHy
  8. TIẾT 57: CHẤT BÉO I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO? - Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước. - Tan trong benzen, xăng, dầu hoả III. CHẤT BÉO CĨ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? Cơng thức chung: (R – COO)3C3H5 IV. CHẤT BÉO CĨ TÍNH CHẤT HĨA HỌC QUAN TRỌNG NÀO? 1. Phản ứng thủy phân trong mơi trường axit Axit; t0 (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH Chất béo glixerol Axit béo Axit ; t0 Ví dụ: (C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH 2. Phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm t0 (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa Chất béo glixerol Muối của axit béo t0 Ví dụ: (C17H33COO)3C3H5 + 3 KOH C3H5(OH)3 + 3 C17H33COOK Phản ứng trên gọi là phản ứng xà phịng hố
  9. TIẾT 57: CHẤT BÉO I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO? III. CHẤT BÉO CĨ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? Cơng thức chung: (R – COO)3C3H5 IV. CHẤT BÉO CĨ TÍNH CHẤT HĨA HỌC QUAN TRỌNG NÀO? 1. Phản ứng thủy phân trong mơi trường axit Axit ; t0 (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH Chất béo glixerol Axit béo Axit ; t0 Ví dụ: (C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH 2. Phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm t0 (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH C3H5(OH)3 + 3 RCOONa t0 Ví dụ: (C17H33COO)3C3H5 + 3 NaOH C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa Phản ứng trên gọi là phản ứng xà phịng hố V. CHẤT BÉO CĨ ỨNG DỤNG GÌ? - Là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật - Trong cơng nghiệp dùng để điều chế glixerol và xà phịng - Bảo quản chất béo ở nhiệt độ thấp hoặc cho vào chất béo một ít chất chống oxi hĩa hay đun chất béo với một ít muối ăn.
  10. TIẾT 57: CHẤT BÉO So sánh năng lượng tỏa ra khi oxi hĩa thức ăn
  11. TIẾT 57: CHẤT BÉO Sơ đồ tiêu hĩa Chất béo trong cơ thể Men dịch tụy, dịch tràng glixerol Chất béo Chất béo Thủy phân Axit béo Bị thuỷ phân Cơ thể hoạt động Q + H2O + CO2 Bị oxi hố
  12. Ước gì mình!
  13. Chống béo phì Ăn uống điều độ Năng vận động cơ thể Mua bánh Mình không ăn đi ăn vặt
  14. TIẾT 57: CHẤT BÉO THƠNG TIN CẦN BIẾT Chất béo là một phần thiết yếu của thực đơn. - Thiếu chất béo sẽ dẫn đến thiếu năng lượng trong khẩu phần ăn và cĩ thể gây suy dinh dưỡng, làm chậm tăng trưởng, giảm sức đề kháng đối với bệnh tật hàng ngày, cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể. -Mặt khác chất béo tạo cảm giác ngon lành cho thực phẩm. - Chất béo cĩ khả năng hịa tan các vitamin như A, D, E, K. Do vậy, khơng nên bỏ qua chất béo trong thực đơn hằng ngày (nhất là với trẻ em), thậm chí cả khi bạn muốn giảm cân. Tuy nhiên, ăn nhiều dầu mỡ dễ dẫn đến tình trạng béo phì, đang được xem là yếu tố nguy cơ của một số bệnh như tăng huyết áp, đái tháo đường, xơ vữa mạch máu, ung thư Theo nguyên tắc, chúng ta nên nạp vào từ 30-35% năng lượng từ chất béo. Và vì lý do sức khỏe (đặc biệt vì sức khỏe tim mạch), bạn nên giới hạn ăn trứng, thịt, mỡ, sữa, bơ, thực phẩm chế biến sẵn như bánh bơng lan, khoai tây chiên, bánh qui (chúng chứa nhiều chất béo bão hịa - đựơc gán cho cái tên là chất béo tệ hại bởi vì chúng làm tăng cholesterol và nĩ gĩp phần vào nguyên nhân gây bệnh tim) . Nên ăn nhiều dầu cá, dầu đậu phộng, dầu cơng nghiệp (chứa nhiều chất béo chưa bão hịa - chúng bảo vệ động mạch và làm giảm cholesterol, giúp máu lỗng dễ lưu thơng và giúp tạo tế bào mơ).
  15. TIẾT 57: CHẤT BÉO THƠNG TIN CẦN BIẾT ◼ - Muốn sản xuất xà phịng người ta thuỷ phân chất béo bằng nước ở nhiệt độ và áp suất cao, sau đĩ cho Na2CO3 rắn vào tạo xà phịng. ◼ - Muốn cĩ xà phịng thơm cần cĩ nguyên liệu tinh khiết hơn (tẩy màu các loại dầu mỡ, khử bớt các mùi khĩ chịu ) sau đĩ pha thêm chất cĩ màu, mùi đặc trưng. Xà phịng thơm cĩ hàm lượng muối axit béo khoảng 80 – 85%.
  16. 1 Đ Ậ U PP H Ộ N G 2 D Ầ U H Ỏ A  3 X À P H Ị N G H Ĩ A 4 T H Ự C P H Ẩ¢ M 5 NN H I Ệ T Đ Ộ T H Ấ P 6 E T Y L A X E T A T TênMộtTênThịtLàHạt gọimộttrong ,cácủa lạc của loại,trứng,sữa, phản cáccịn một nhiên biện cĩ ứngloại liệutên phápestedùng đậu gọihồ được đũađểkhđể tanác bảotạosản gọi đượclà ra quảngì?xuấtlà từ gì?chất axit xàthực béo.axeticphịng. phẩm và rượu etylic THỦY PHÂN
  17. Tiết 57, BÀI 47: I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? II. CHÂT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO? III. CHẤT BÉO CĨ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo, cĩ cơng thức chung là: (R – COO)3C3H5 IV. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT HĨA HỌC QUAN TRỌNG NÀO? 1. Phản ứng thủy phân trong mơi trường axit Axit ; t0 (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH Chất béo glixerol Axit béo 2. Phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm (phản ứng xà phịng hĩa) t0 (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH C3H5(OH)3 + 3 RCOONa V. CHẤT BÉO CĨ ỨNG DỤNG GÌ? - Là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật - Trong cơng nghiệp dùng để điều chế glixerol và xà phịng - Bảo quản chất béo ở nhiệt độ thấp hoặc cho vào chất béo một ít chất chống oxi hĩa hay đun chất béo với một ít muối ăn
  18. TIẾT 57: CHẤT BÉO HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc lí thuyết. 2. Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 147 vào vở bài tập. 3. Xem lại các kiến thức về Rượu etylic và Axit axetic để tiết sau luyện tập. 