Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 58, Bài 47: Chất béo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 58, Bài 47: Chất béo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_58_bai_47_chat_beo.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 58, Bài 47: Chất béo
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO
- Bài 47: CHẤT BÉO I. Chất béo cĩ ở đâu? - Chất béo cĩ nhiều trong mơ mỡ động vật, cịn trong thực vật chất béo tập trung nhiều ở quả và hạt. Đậu phộng Vừng (mè) Dầu thực vật Mỡ lợn Dừa
- Các chất béo có nhiều trong cơ thể của người và động vật với hàm lượng khác nhau Tên các bợ phận Chất béo (tính theo % trọng lượng mỡ tươi) Gan người 3,5 – 5,5 Gan bò rừng 4,5 – 6 Gan gà 2,5 – 5 Cơ người 0,8 – 2 Máu người 0,55 – 0,9 Sữa người 3,5 – 3,9 Sữa bò 3 -4 Lá cây 0,1 – 0,5 thân cây 0,1 – 0,3 hạt ngũ cớc 0,1 – 0,7
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO I. Chất béo cĩ ở đâu? - Chất béo cĩ nhiều trong mơ mỡ động vật cịn trong thực vật chất béo tập trung nhiều ở quả và hạt. II. Chất béo cĩ những tính chất vật lí quan trọng nào? 1. Thí nghiệm: Làm thí nghiệm (3 phút). Quan sát hiện tượng, nhận xét và rút ra kết luận? Chất béo cĩ tính chất vật lí quan trọng nào?
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO I. Chất béo cĩ ở đâu? II. Chất béo cĩ những tính chất BT: Hãy chọn những vật lí quan trọng nào? phương pháp cĩ thể 1. Thí nghiệm: làm sạch vết dầu ăn 2. Kết luận: dính vào quần áo. *Chất Béo nhẹ hơn Nước, a. Giặt bằng nước. khơng tan trong Nước, tan b. Giặt bằng xà phịng. được trong Benzen, Xăng, Dầu 0 Hỏa c. Tẩy bằng cồn 96 . d. Tẩy bằng giấm. e. Tẩy bằng xăng. Giải thích sự lựa chọn đĩ ?
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO I. Chất béo cĩ ở đâu? II. Chất béo cĩ những tính chất • Nước khơng hồ tan vật lí quan trọng nào? dầu ăn . 1. Thí nghiệm: • Chọn phương pháp 2. Kết luận: b,c,e . Vì xà phịng, *Chất béo nhẹ hơn nước, cồn 960, xăng hồ tan khơng tan trong nước, tan được dầu ăn. được trong Benzen, Xăng, dầu hoả • Khơng chọn câu d vì: giấm tuy hồ tan được dầu ăn nhưng nĩ lại cĩ tính axit gây phá huỷ quần áo.
- Các chất béo (dầu, mỡ) khơng tan trong nước dễ gây ơ nhiễm mơi trường. Dầu, mỡ động thực vật để lâu ngày ngoài khơng khí thường có mùi, vị khó chịu người ta gọi là “sự ơi mỡ”. Nếu khơng được xử lí tớt mà thải trực tiếp ra mơi trường sẽ bị ơ nhiễm. Nước thải từ các cơ sở giết mở heo có chứa nhiều chất béo gây ơ nhiễm nước
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO III.Chất béo cĩ thành phần và cấu tạo như thế nào? Đun chất béo với nước ở nhiệt độ và áp suất cao, cĩ axit làm chất xút tác người ta thu được glixerol (glixerin) và các axit béo. - CTCT của Glixerol CH2 CH CH2 Viết gọn: C3H5(OH)3 OH OH OH - Các axit béo là axit hữu cơ cĩ cơng thức chung là: R-COOH trong đĩ R- cĩ thể là: C17H35- ; C17H33- ; C15H31- v.v .
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO I. Chất béo cĩ ở đâu? II. Chất béo cĩ những tính chất vật lí quan trọng nào? III.Chất béo cĩ thành phần và cấu tạo như thế nào? Chất béo là hỗn hợp nhiều este của Glixerol với các axit béo. • Cơng thức chung là (R – COO)3C3H5.
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO III.Chất béo cĩ thành phần và cấu tạo như thế nào? Ví dụ CT các axit béo CT các este của chất béo CT glyxerol CT C H COOH C 17 35 (C17H35COO)3C3H5 3 H (Axit stearic) ( tristearin ) 5 (OH) C17H33COOH (C17H33COO)3C3H5 (triolein) 3 (Axit oleic) C15H31COOH (C15H31COO)3C3H5 (Axit panmitic ) (tripanmitin) Từ cơng thức chung của chất béo (R-COO)3C3H5 Hãy viết cơng thức các este của chất béo tương ứng với axit béo và glyxerol trong bảng trên?
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO I. Chất béo cĩ ở đâu? II. Chất béo cĩ những tính chất Dầu mỡ dùng để bơi vật lí quan trọng nào? trơn các động cơ ( xe, máy) III.Chất béo cĩ thành phần cĩ phải là chất béo khơng? và cấu tạo như thế nào? Vì sao? Cơng thức chung chất béo là: (R-COO) C H . Dầu mỡ bơi trơn các động cơ ( xe, 3 3 5 máy) khơng phải là chất béo
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO Dầu mỡ thực phẩm(chất béo) Dầu mỡ bơi trơn máy * Về thành phần * Về thành phần - Dẫn xuất của hiđrocacbon - Hiđrocacbon - Cĩ chứa 3 nguyên tố C,H,O - Cĩ chứa 2 nguyên tố C,H * Về cấu tạo * Về cấu tạo - Là các este của glyxerol - Là những hiđrocacbon cĩ và các axit béo cĩ cơng thức cơng thức chung là CxHy chung là (R-COO)3C3H5.
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO I. Chất béo cĩ ở đâu? II. Chất béo cĩ những tính chất vật lí quan trọng nào? III.Chất béo cĩ thành phần và cấu tạo như thế nào? IV.Chất béo cĩ tính chất hố học quan trọng nào?
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO IV. Chất béo cĩ tính chất hố học quan trọng nào? 1/ Phản ứng thuỷ phân to (RCOO) C H + 3 H2O C3H5(OH)3 + 3 RCOOH 3 3 5 Axit glixerol Axit béo • Đun nĩng chất béo với nước, cĩ axít làm xúc tác, chất béo tác dụng với nước tạo ra glixerol và các axit béo 2/ Phản ứng xà phịng hố o t C H (OH) + 3 RCOONa (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH 3 5 3 glixerol muối của axit béo •Đun nĩng chất béo với dd kiềm, chất béo cũng bị thuỷ phân tạo ra glixerol và muối của các axit béo
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO Hồn thành các PTHH sau: t0 C H (OH). (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O axit 3? 5 3 + 3C17 H35COOH. 0 t C3H5(OH)3 + 3 C .H ?COONa (C17H33COO)3C3H5+ 3 NaOH .? 17 33 ? ? ?
- Cơng nghiệp sản xuất xà phịng • Xà phịng hay xà bơng là một chất tẩy rửa các vết bẩn, vết dầu mỡ. Thành phần của xà phịng là muối natri hoặc kali của axít béo. Xà phịng được dùng dưới dạng bánh, bột hoặc chất lỏng. • Xà phịng trước kia được điều chế bằng cách cho chất béo tác dụng với kiềm bằng phản ứng xà phịng hố. Sản phẩm tạo ra là muối natri hoặc kali của axit béo. Vì thế xà phịng được phân loại thành xà phịng cứng (chứa natri) và xà phịng mềm (chứa kali) Mợt sớ loai xà phòng được bán trên thị trường hiện nay
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO I. Chất béo cĩ ở đâu? II. Chất béo cĩ những tính chất vật lí quan trọng nào? III.Chất béo cĩ thành phần và cấu tạo như thế nào? IV.Chất béo cĩ tính chất hố học quan trọng nào? V.Ứng dụng?
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO Chống béo phì V. ỨNG DỤNG 1. Ứng dụng của chất béo : - Là thành phần cơ bản Năng lượng trong thức ăn của người và Ăn uống(kJ/g) điều độ Năng vận động Chất 40 động vật. béo - Trong cơng nghiệp dùng để Xà phịng Lạc Gà chiên điều chế Glixerol và xà phịng. Chất 20 đạm Chất - Cung cấp năng lượng cho 38 bột cơ thể. 19 17 Glixerol( glixerin)Biểu đồ Dầuso sánh thực năng vật lượngDừa toả ra khi oxi hố thức ăn
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO V. ỨNG DỤNG Tại sao các chất béo như (mỡ sống) để 1. Ứng dụng của chất béo : lâu ngồi khơng khí cĩ 2/ Cách bảo quản chất béo: mùi ơi? - Bảo quản chất béo ở nhiệt độ thấp. - Cho vào chất béo 1 ít chất Đĩ là do tác dụng của chống oxi hố, hay đun hơi nước, oxi và vi chất béo (mỡ) với 1 ít khuẩn lên chất béo. muối ăn.
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO TỔNG KẾT Bài tập Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hồn tồn 178 kg chất béo cĩ cơng thức (C17H35COO)3C3H5 trong mơi trường kiềm (NaOH). Biết hiệu suất phản ứng là 90%.
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO Giải: 178kg = 178000(g) t0 ⎯⎯ → (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 1 mol 3 mol 3 mol 1 mol 200 mol 600 mol Mà hiệu suất phản ứng là 90% nên: 183600 90 m= =165240( g ) = 165,24( kg ) C17 H 35 COONa( thuct ê) 100 m 178000 nmC H COONa = n=. M = = 600.306 = =200 183600( mol() g) ()C1717 H 35 35 COO 3 C 3 H 5 M 890
- Bài 47- Tiết 58: CHẤT BÉO HƯỚNG DẪN HỌC TẬP * ĐỐI VỚI BÀI HỌC CỦA TIẾT HỌC NÀY • Học bài nắm được cơng thức chung , tính chất vật lý , tính chất hĩa học của chất béo •Học bài và làm bài tập 1,2,4 trong SGK/ Trang 147 * ĐỐI VỚI BÀI HỌC CỦA TIẾT HỌC TIẾP THEO - Luyện tập : rượu etylic, axit axetic và chất béo - Tính chất hĩa học của rượu , axit axetic và chất béo - Viết PTHH. Nhận biết chất. - Các nhĩm chuẩn bị bài tập 1,2,3,4,7/ SGK trang 148, 149