Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 61, Bài 50: Glucozơ - Nguyễn Mạnh Hùng

pptx 11 trang phanha23b 23/03/2022 4810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 61, Bài 50: Glucozơ - Nguyễn Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_61_bai_50_glucozo_nguyen_manh_h.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 61, Bài 50: Glucozơ - Nguyễn Mạnh Hùng

  1. GV: NGUYỄN MẠNH HÙNG Dạy lớp: 9A,B,C. Tiết 61 Bài 50. GLUCOZƠ
  2. Bài 50: GLUCOZƠ Công thức phân tử: C6H12O6 Phân tử khối: 180 I. Trạng thái tự nhiên. Quan sát tranh, nghiên cứu SGK, liên hệ thực tế nêu trạng thái tự nhiên của glucozơ? Glucozơ có trong thực vật, nhiều nhất trong quả chín (đặc biệt trong quả nho chín), glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật
  3. Bài 50: GLUCOZƠ Công thức phân tử: C6H12O6 Phân tử khối: 180 I. Trạng thái tự nhiên. - Lấy một ít glucozơ trong lọ cho vào ống II. Tính chất vật lí. nghiệm: quan sát trạng thái, màu sắc? - Tiếp tục cho vào 2ml nước cất, lắc đều ống Glucozơ là chất rắn nghiệm: nhận xét hiện tượng? kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước . - Khi ăn các quả chín các em có nhận xét gì về vị của nó? - Từ các nhận xét trên hãy trình bày các tính chất vật lí cơ bản của glucozơ?
  4. Bài 50: GLUCOZƠ Công thức phân tử: C6H12O6 Phân tử khối: 180 I. Trạng thái tự nhiên. * Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào II. Tính chất vật lí. ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ. Thêm tiếp dd glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào cốc III. Tính chất hóa học. nước nóng 1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ: * Hiện tượng: có chất màu sáng bạc bám lên thành * Thí nghiệm: ống nghiệm * Hiện tượng: NH C H O + Ag O 3 C H O + 2Ag - PTPƯ oxi hóa glucozơ: 6 12 6 2 6 12 7 (Phản ứng tráng gương). NH3 C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag (Axit gluconic) - Phản ứng tráng gương.
  5. Bài 50: GLUCOZƠ Công thức phân tử: C6H12O6 Phân tử khối: 180 I. Trạng thái tự nhiên. II. Tính chất vật lí. III. Tính chất hóa học. 1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ: 2/ Phản ứng lên men rượu: Men rượu C H O 2C H OH + 2CO 6 12 6 30 – 32oC 2 5 2
  6. Bài 50: GLUCOZƠ Công thức phân tử: C6H12O6 Phân tử khối: 180 I. Trạng thái tự nhiên. Hãy quan sát tranh nêu các ứng dụng của II. Tính chất vật lí. glucozơ? III. Tính chất hóa học. IV. Ứng dụng.
  7. BÀI TẬP 1: Chọn 1 thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học? (Nêu rõ cách tiến hành) a/ Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic. b/ Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic. Bài giải: a/ Đánh số thứ tự - Lấy mỗi chất một ít - Nhỏ dung dịch AgNO3/ NH3 (hay là Ag2O/ NH3) cho vào 2 mẫu thử, mẫu thử nào có kết tủa Ag là dung dịch glucozơ, mẫu thử còn lại là rượu etylic. NH3 C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag b/ Đánh số thứ tự - Lấy mỗi chất một ít Dùng giấy quì tím cho vào 2 mẫu thử, mẫu thử nào làm giấy quì tím hóa đỏ là axit axetic, mẫu thử còn lại là glucozơ
  8. BÀI TẬP 2: Tính khối lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung dịch glcozơ 5% có D = 1g/ml ? Bài giải: Tính : mddglucozo = 500 . 1 = 500g 500 . 5 Suy ra : mGlucozo = = 25g 100
  9. Bài tập về nhà - Về nhà học bài, làm bài tập 1 – 4 SGK. - Xem trước SGK bài 51: Saccarozơ
  10. BGH KÝ DUYỆT