Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 64, Bài 53: Protein - Nguyễn Mạnh Hùng

pptx 26 trang phanha23b 23/03/2022 6320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 64, Bài 53: Protein - Nguyễn Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_64_bai_53_protein_nguyen_manh_h.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 64, Bài 53: Protein - Nguyễn Mạnh Hùng

  1. Người thực hiện: Nguyễn Mạnh Hùng
  2. KIỂM TRA 7 PHÚT (LÀM BÀI VÀO GIẤY KIỂM TRA 15 PHÚT) Câu 1: Nêu tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ. Viết PTHH minh họa? Trả lời: - Phản ứng thủy phân: Khi đun nóng trong dung dịch axit loãng, tinh bột hoặc xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ. tº, axit (-C6H10O5-)n + nH2O nC6H 12O6 - Tác dụng của tinh bột với iot: Tinh bột tác dụng với iot tạo ra màu xanh đặc trưng. Câu 2: Nêu phương pháp nhận biết các chất sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ? Trả lời: - Hòa tan vào nước: chất tan là saccarozơ. - Cho hai chất còn lại tác dụng với dung dịch iot, chất nào chuyển sang màu xanh là tinh bột, chất còn lại là xenlulozơ.
  3. Protein là những chất hữu cơ có vai trò đặc biệt trong các quá trình sống. Vậy Protein có thành phần, cấu tạo và tính chất như thế nào ?
  4. Tiết 64 – Bài 53
  5. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên: Quan sát hình ảnh sau và cho biết: Trong tự Prôtêin có trong cơ thể nhiên prôtêin có ở đâu? người, động vật và thực vật Prôtêin có trong cơ thể người, động vật và thực vật: như: Thịt, trứng, máu, sữa, Trứng, thịt, máu, sữa, tóc, sừng, móng, rễ, thân, lá, tóc, rễ, thân, lá, quả, hạt quả, hạt
  6. Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều protein, ít protein hoặc không chứa protein ? Không chứa protein Chứa nhiều protein Chứa ít protein Chứa nhiều protein Chứa ít protein Chứa nhiều protein
  7. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên: Dựa vào kiến thức đã học ở môn Sinh học 9 Prôtêin có trong cơ thể người, động vật kết hợp thông tin SGK hãy nêu: Thành và thực vật như: Thịt, trứng, máu, sữa, phần nguyên tố chủ yếu của protein? tóc, rễ, thân, lá, quả, hạt II. Thành phần và cấu tạo phân tử: Thành phần nguyên tố chủ yếu của protein là C, H, O, N và một lượng nhỏ S, P, kim loại 1. Thành phần nguyên tố: Thành phần nguyên tố chủ yếu của protein là C, H, O, N và một lượng nhỏ S, P, kim loại
  8. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên: Prôtêin có trong cơ thể người, động vật Về thành phần nguyên tố giữa tinh bột và và thực vật như: Thịt, trứng, máu, sữa, protein có điểm gì giống và khác nhau ? tóc, rễ, thân, lá, quả, hạt II. Thành phần và cấu tạo phân tử: * Giống: đều có C, H, O 1. Thành phần nguyên tố: * Khác: protein còn có các nguyên tố: N, S, P Thành phần nguyên tố chủ yếu của protein là C, H, O, N và một lượng nhỏ S, P, kim loại
  9. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên: Quan sát mô hình phân tử kết hợp thông tin SGK, hãy cho biết: Phân tử protein có cấu II. Thành phần và cấu tạo phân tử: tạo như thế nào ? 1. Thành phần nguyên tố: Thành phần nguyên tố chủ yếu của Protein có phân tử khối rất lớn, từ vài vạn đến vài protein là C, H, O, N và một lượng nhỏ triệu đơn vị cacbon và có cấu tạo rất phức tạp. S, P, kim loại 2. Cấu tạo phân tử: - Protein có phân tử khối rất lớn và có cấu tạo rất phức tạp. Dạng rỗng Dạng đặc
  10. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên: Khi đun nóng protein trong dung dịch axit thu II. Thành phần và cấu tạo phân tử: được hỗn hợp các amino axit, trong đó chất đơn giản 1. Thành phần nguyên tố: nhất là axit aminoaxetic H2N-CH2-COOH. Thành phần nguyên tố chủ yếu của Ngược lại, bằng cách cho các phân tử amino protein là C, H, O, N và một lượng axit kết hợp với nhau, người ta đã tạo ra được loại nhỏ S, P, kim loại protein đơn giản nhất. 2. Cấu tạo phân tử: - Protein có phân tử khối rất lớn và có cấu tạo rất phức tạp.
  11. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên: II. Thành phần và cấu tạo phân tử: Qua thông tin trên, hãy cho biết protein được 1. Thành phần nguyên tố: tạo ra từ đâu? Thành phần nguyên tố chủ yếu của Protein được tạo ra từ các amino axit, mỗi phân tử protein là C, H, O, N và một lượng nhỏ amino axit tạo thành một “mắt xích” trong phân tử S, P, kim loại protein. 2. Cấu tạo phân tử: - Protein có phân tử khối rất lớn và có cấu tạo rất phức tạp. - Protein được tạo thành từ nhiều loại amino axit.
  12. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên Protein có những tính chất hóa học nào II. Thành phần và cấu tạo phân tử nào ? 1. Thành phần nguyên tố 2. Cấu tạo phân tử Nêu quá trình hấp thụ protein trong cơ thể người và động vật ? III. Tính chất: 1. Phản ứng thủy phân Trong cơ thể, nhờ tác dụng của các men tiêu hóa ở dạ dày và ruột, protein bị nước phân tích thành những chất đơn giản hơn, thấm qua mao trạng ruột vào máu rồi được dẫn đến các tế bào. Ở đây các chất đơn giản trên lại tổng hợp thành các loại protein mới, các protein này dùng chủ yếu vào việc xây dựng các tế bào mới hoặc bị oxi hóa để sinh ra năng lượng cho cơ thể hoạt động.
  13. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên Như vậy, ngoài sự thủy phân protein nhờ II. Thành phần và cấu tạo phân tử tác dụng của men ở nhiệt độ thường thì: 1. Thành phần nguyên tố 2. Cấu tạo phân tử Khi đun nóng prôtêin trong dung dịch axit III. Tính chất: hoặc bazơ, prôtêin cũng sẽ bị thuỷ phân 1. Phản ứng thủy phân sinh ra các amino axit. 0 Khi đun nóng protein trong dung Protein + nước t Hỗn hợp amino axit dịch axit hoặc bazơ, protein sẽ bị axit hoặc bazơ thủy phân sinh ra các amino axit. 0 Protein + nước t hh amino axit axit hoặc bazơ
  14. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên II. Thành phần và cấu tạo phân tử Tại sao đồ len làm bằng lông cừu nếu giặt 1. Thành phần nguyên tố bằng xà phòng thì dễ bị hỏng ? 2. Cấu tạo phân tử III. Tính chất: 1. Phản ứng thủy phân Trong lông cừu có thành phần chủ yếu là protein. Khi đun nóng protein trong dung Cho nên nếu giặt bằng xà phòng sẽ phá hỏng len vì dịch axit hoặc bazơ, protein sẽ bị protein bị thủy phân. thủy phân sinh ra các amino axit. 0 Protein + nước t hh amino axit axit hoặc bazơ
  15. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên Khi ta đốt cháy một ít tóc, lông gà hoặc một II. Thành phần và cấu tạo phân tử miếng thịt sẽ có hiện tượng gì? 1. Thành phần nguyên tố 2. Cấu tạo phân tử III. Tính chất: Hiện tượng: Tóc, lông gà hoặc miếng thịt cháy có 1. Phản ứng thủy phân mùi khét Khi đun nóng protein trong dung Nếu đốt cháy các loại protein khác ta cũng thấy dịch axit hoặc bazơ, protein sẽ bị có mùi khét tỏa ra. thủy phân sinh ra các amino axit. 0 Protein + nước t hh amino axit axit hoặc bazơ 2. Sự phân hủy bởi nhiệt
  16. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên Qua hiện tượng trên em hãy rút ra nhận xét về II. Thành phần và cấu tạo phân tử sự phân hủy bởi nhiệt của protein? 1. Thành phần nguyên tố 2. Cấu tạo phân tử III. Tính chất: Khi đun nóng mạnh và không có nước, protein bị 1. Phản ứng thủy phân phân hủy tạo ra những chất bay hơi và có mùi khét. Khi đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ, protein sẽ bị thủy phân sinh ra các amino axit. 0 Protein + nước t hh amino axit axit hoặc bazơ 2. Sự phân hủy bởi nhiệt Khi đun nóng mạnh và không có nước, protein bị phân hủy tạo ra những chất bay hơi và có mùi khét.
  17. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên II. Thành phần và cấu tạo phân tử 1. Thành phần nguyên tố 2. Cấu tạo phân tử III. Tính chất: 1. Phản ứng thủy phân Đốt hai mảnh vải, nếu mảnh nào khi cháy có mùi Khi đun nóng protein trong dung dịch khét, đó là mảnh được dệt từ sợi tơ tằm. axit hoặc bazơ, protein sẽ bị thủy phân sinh ra các amino axit. 0 Protein + nước t hh amino axit axit hoặc bazơ 2. Sự phân hủy bởi nhiệt Khi đun nóng mạnh và không có nước, protein bị phân hủy tạo ra những chất bay hơi và có mùi khét.
  18. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên Hãy quan sát thí nghiệm qua đoạn video II. Thành phần và cấu tạo phân tử sau ? 1. Thành phần nguyên tố 2. Cấu tạo phân tử III. Tính chất: 1. Phản ứng thủy phân Khi đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ, protein sẽ bị thủy phân sinh ra các amino axit. Protein + nước t0 hh amino axit axit hoặc bazơ 2. Sự phân hủy bởi nhiệt Khi đun nóng mạnh và không có nước, protein bị phân hủy tạo ra những chất bay hơi và có mùi khét. 3. Sự đông tụ Sự động tụ protein (protit)
  19. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên Nêu hiện tượng xảy ra ở trong ống nghiệm ? II. Thành phần và cấu tạo phân tử Qua các hiện tượng trên hãy rút ra nhận xét về sự đông tụ protein ? III. Tính chất: 1. Phản ứng thủy phân HiệnNhậntượngxét:: Một Xuấtsốhiệnproteinkết tủatantrắngđượctrongtrongốngnước tạo Khi đun nóng protein trong dung thànhnghiệmdung. dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hóa dịch axit hoặc bazơ, protein sẽ bị thủy chất vào các dung dịch này thường xảy ra kết tủa phân sinh ra các amino axit. 0 protein. Hiện tượng đó gọi là sự đông tụ. Protein + nước t hh amino axit axit hoặc bazơ Nếu ta cho thêm một ít rượu vào ống nghiệm đựng 2. Sự phân hủy bởi nhiệt protein và lắc đều thì cũng xuất hiện kết tủa trắng Khi đun nóng mạnh và không có trong ống nghiệm. nước, protein bị phân hủy tạo ra những chất bay hơi và có mùi khét. 3. Sự đông tụ Khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất protein sẽ đông tụ và vón cục
  20. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên II. Thành phần và cấu tạo phân tử Giải thích hiện tượng: khi nấu canh cua, III. Tính chất: “gạch” cua xuất hiện dần từng mảng trong 1. Phản ứng thủy phân quá trình đun ? Khi đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ, protein sẽ bị thủy phân Trong gạch cua có protein, nên khi đun nóng sinh ra các amino axit. protein trong nước cua vón lại cùng tạp chất tạo thành 0 Protein + nước t hh amino axit mảng nhẹ hơn dung dịch còn lại và nổi lên. axit hoặc bazơ 2. Sự phân hủy bởi nhiệt Khi đun nóng mạnh và không có nước, protein bị phân hủy tạo ra những chất bay hơi và có mùi khét. 3. Sự đông tụ Khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất protein sẽ đông tụ và vón cục
  21. Tiết 64. Bài 53: Protein Quan sát các hình ảnh sau rồi cho biết I. Trạng thái tự nhiên protein có những ứng dụng gì ? II. Thành phần và cấu tạo phân tử III. Tính chất: 1. Phản ứng thủy phân 2. Sự phân hủy bởi nhiệt 3. Sự đông tụ IV. Ứng dụng: - Là thực phẩm quan trọng của người và động vật. Thực phẩm Công nghiệp dệt - Làm nguyên liệu trong công nghiệp dệt, da, mĩ nghệ Thuộc da Đồ mĩ nghệ
  22. Tiết 64. Bài 53: Protein
  23. Tiết 64. Bài 53: Protein I. Trạng thái tự nhiên II. Thành phần và cấu tạo phân tử III. Tính chất: - Học thuộc phần ghi nhớ. 1. Phản ứng thủy phân - Bài tập về nhà : 1, 2, 3, 4 (SGK trang 160) 2. Sự phân hủy bởi nhiệt - Chuẩn bị bài mới: 3. Sự đông tụ + Polime là gì? IV. Ứng dụng: + Polime có cấu tạo và tính chất như thế nào? + Nêu các ứng dụng của polime?
  24. BGH KÝ DUYỆT