Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 64: Glucozơ

ppt 15 trang Hải Phong 17/07/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 64: Glucozơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_64_glucozo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 64: Glucozơ

  1. GLUCOZƠ SACCAROZƠ Công thức chung: Cn(H2O)m XENLULOZƠ TINH BỘT
  2. TIẾT 64: GLUCOZƠ - CTPT: C 6H12O6 - PTK: 180 I . Trạng thái tự nhiên
  3. TIẾT 64: GLUCOZƠ - CTPT: C 6H12O6 - PTK: 180 I. Trạng thái tự nhiên: - Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. - Glucozơ có trong cơ thể người và động vật. II. Tính chất vật lý:
  4. Đêng d¹ng kÕt tinh
  5. TIẾT 64: GLUCOZƠ - CTPT: C 6H12O6 I. Trạng thái tự nhiên: - PTK: 180 - Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. - Glucozơ có trong cơ thể người và động vật. II. Tính chất vật lý: Glucozơ là chất kết tinh, không màu, vị ngot, dễ tan trong nước. III. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng oxi hóa glucozơ: - Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dd AgNO3 / NH3 NH3 C6H12O6 + Ag2O ⎯⎯⎯→ C6H12O7 + 2Ag to Axit gluconic - Phản ứng trên dùng để tráng gương, tráng phích. → gọi là phản ứng tráng gương. 2. Phản ứng lên men rượu:
  6. QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO VÀ RƯỢU NẾP Khí Cacbonic Nho Lên men rượu Rượu nho
  7. Gạo nếp Rượu nếp Nấu ủ Lên men Lọc, chiết
  8. TIẾT 64: GLUCOZƠ - CTPT: C 6H12O6 I. Trạng thái tự nhiên: - PTK: 180 II. Tính chất vật lý: III. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng oxi hóa glucozơ: - Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dd AgNO3 / NH3 NH3 C6H12O6 + Ag2O ⎯ ⎯⎯→ C6H12O7 + 2Ag to Axit gluconic - Phản ứng trên dùng để tráng gương, tráng phích. → gọi là phản ứng tráng gương. 2. Phản ứng lên men rượu: men ruou C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 2C2H5OH + 2CO2 30− 35o C IV. Ứng dụng:
  9. Pha huyết thanh Các loại nước giải khát ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ Tráng gương, ruột phích Sản xuất vitamin C
  10. TIẾT 64: GLUCOZƠ - CTPT: C 6H12O6 I. Trạng thái tự nhiên: - PTK: 180 II. Tính chất vật lý: III. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng oxi hóa glucozơ: - Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dd AgNO3 / NH3 NH3 C6H12O6 + Ag2O ⎯ ⎯⎯→ C6H12O7 + 2Ag to Axit gluconic - Phản ứng trên dùng để tráng gương, tráng phích. → gọi là phản ứng tráng gương. 2. Phản ứng lên men rượu: C H O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→men ruou 2C H OH + 2CO 6 12 6 3035− o C 2 5 2 IV. Ứng dụng: - Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật. - Dùng để pha huyết thanh, sản xuất vitamin C, tráng gương, tráng phích.
  11. Tiết 64: GLUCOZƠ Bài1: Chọn một thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ (C6H12O6) và dung dịch rượu etylic (C2H5OH) bằng phương pháp hóa học? A Quỳ tím B Kim loại natri C Dung dịch AgNO3/NH3 D Kim loại kali
  12. Tiết 64: GLUCOZƠ Bài2: Chọn thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ (C6H12O6) và dung dịch axit axetic (CH3COOH) bằng phương pháp hóa học? . A Quỳ tím B Kim loại natri C Dung dịch AgNO3/NH3 D A và C đúng
  13. Tiết 64: GLUCOZƠ Bài3: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 2,24 lít CO2(đktc).Tính khối lượng của rượu etylic tạo thành sau khi lên men? A 9,2 gam B 4,6 gam C 2,3 gam D 11,5 gam
  14. Ghi nhớ
  15. Làm bài tập trang 152 SGK. - Xem trước nội dung của bài: “ Saccarozơ”. - Tìm hiểu trước những ứng dụng thực tế của saccarozơ trong đời sống sinh hoạt.