Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 7, Bài 4: Một số axit quan trọng

ppt 16 trang phanha23b 22/03/2022 4670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 7, Bài 4: Một số axit quan trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_7_bai_4_mot_so_axit_quan_trong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 7, Bài 4: Một số axit quan trọng

  1. TRệễỉNG THCS NGHĨA TRUNG GiỏoGiỏo viờnviờn :: NguyễnNguyễn CụngCụng ThươngThương
  2. Tiết 7 bài 4 Một số axit quan trọng
  3. A.Axit clo hiđric(HCl) B. Axit sufuric(H2SO4) I. Tính chất vật lý II.Tính chất hóa học 1. Axit sufuric loãng có tính chất hóa học của axit 2. Axit sufuric đặc có những tính chất hóa học riêng
  4. a, Tác dụng với kim loại Thí nghiệm 1: - Cho 2ml dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm 1 có sẵn một ít phoi bào đồng. - Cho 2ml dd H2SO4 đặc vào ống nghiệm 2 có sẵn một ít phoi bào đồng, đậy bằng nút cao su có nối ống L dẫn vào ống nghiệm 3 có cánh hoa hồng - Đun nóng nhẹ 2 ống nghiệm 1 và 2 Quan sát, nhận xét, giải thích hiện tượng
  5. ống nghiệm 1: không hiện tượng Do Cu không phản ứng với H2SO4 loãng ống nghiệm 2: Sủi bọt khí ống nghiệm 3 : Cánh hoa mất màu ?: NhậnD o khí xét sinh kh raả là năng khí SO phản2 tẩy màuứng cánhcủa hoa H2SO4 đặc với kim loại?
  6. 1. Axit sufuric đặc có những tính chất hóa học riêng 2. a, Tác dụng với kim loại t0 3. KL + H2SO4 đ Muối sufat +SO2 +H2O 4. (trừ Au, Pt) 5. VD: t0 6. Cu + 2H2SO4đ CuSO4 + SO2 + 2 H2O
  7. b, Tính háo nước Thí nghiệm 2: -Cho 2 thìa đường trắng vào đáy cốc -Cho thêm vào cốc 2ml dd H2SO4 đặc Quan sát và nhận xét hiện tượng? Đường từ màu trắng chuyển sang màu đen
  8. 1. Axit sufuric đặc có những tính chất hóa học riêng a, Tác dụng với kim loại t0 KL + H2SO4 đ muối sufat + SO2+H2O t0 VD: Cu + 2H2SO4đ CuSO4 + SO2+2H2O b, Tính háo nước H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, khi sử dụng phải hết sức cẩn thận
  9. Tổn thương bỏng độ IV (Hoại tử khô)
  10. B. Axit sufuric(H2SO4) I. Tính chất vật lý II. Tính chất hóa học III.ứng dụng
  11. Đánh dấu X vào những ứng dụng của H2SO4 q Làm phẩm nhuộm. q Làm chất tẩy rửa. q Khử chua đất trồng trọt. q Chế biến dầu mỏ. q Sản xuất muối, axit. q Sản xuất vôi sống. q Sản xuất giấy, chất dẻo, tơ sợi, phân bón. q Luyện kim q Sản xuất thuốc nổ. q Dùng trong ắc quy.
  12. B. Axit sufuric(H2SO4) I. Tính chất vật lý II. Tính chất hóa học III.ứng dụng IV.Sản xuất 1. Nguyên liệu: S , quặng pirit sắt (FeS2) 2. Phương pháp: tiếp xúc 3. Các công đoạn chính
  13. 3. Các công đoạn chính 1.Oxi hóa 2.Oxi 3.Hấp S hoặc hóa SO2 phụ SO3 FeS2 O2 O2 H2O S o SO SO H SO t 2 o 3 2 4 t , V2O5 O2 to FeS2
  14. B. Axit sufuric(H2SO4) I. Tính chất vật lý II. Tính chất hóa học III.ứng dụng IV.Sản xuất V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
  15. V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat 1. Nhận biết nhận biết H2SO4, muối =SO4 2. Dùng các dd của kim loại Ba: Ba(OH)2, BaCl2, Ba(NO3)2 để nhận biết H2SO4, muối =SO4 3. 2. Phân biệt axit và muối 4. C1: dùng quỳ tím 5. C2: dùng kim loại
  16. V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat Phân biệt các dd sau: H2SO4, Na2SO4, HCl HH22SOSO44,, NaNa22SOSO44,, HClHCl ++ QuỳQuỳ tímtím Màu đỏ Màu tím H2SO4, HCl Na2SO4 + dd BaCl2 Có kết tủa trắng Không kết tủa PTHH: H2SO4 HCl H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl