Bài giảng Hoạt động ngoài giờ lên lớp 8 - Chủ điểm Tháng 12: Uống nước nhớ nguồn - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Ngọc Mến

ppt 27 trang Hải Phong 14/07/2023 2240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hoạt động ngoài giờ lên lớp 8 - Chủ điểm Tháng 12: Uống nước nhớ nguồn - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Ngọc Mến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoat_dong_ngoai_gio_len_lop_8_chu_diem_thang_12_uo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hoạt động ngoài giờ lên lớp 8 - Chủ điểm Tháng 12: Uống nước nhớ nguồn - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Ngọc Mến

  1. TRƯỜNG THCS LONG TRƯỜNG
  2. NỘI DUNG HỌP PHHS (16/01/2021) 1. Sơ kết lớp, thông báo kết quả học tập HK I 2. Thông báo giờ giấc, TKB, nội quy của nhà trường 3. Yêu cầu PHHS cập nhật số ĐT (nếu có) 4. Thông báo cách xếp loại HL, HK theo Thông tư 26/2020/TT- BGDĐT ngày 26/08/2020 5. Thông báo việc học Tiếng anh với NNN, KNS 6. Thông báo việc tham quan Đồng Tháp 7. Thông báo các khoản thu – chi học phí HK II; BHYT
  3. 1. Sơ kết lớp, thông báo kết quả học tập HK I: HẠNH HỌC LỰC 8A1 KIỂM SĨ SỐ GIỎI KHÁ TỐT 40 32 8 40 Nữ: 25 100% 80% 20% 100%
  4. DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI HK 1 HẠNG 1 TRẦN CÔNG MINH Học lực: 9,6 Hạnh kiểm: TỐT DHTĐ: HS GIỎI
  5. HẠNG 1 LÊ NGỌC MINH THƯ • Học lực: 9,6 • Hạnh kiểm: TỐT • DHTĐ: HỌC SINH GIỎI
  6. HẠNG 3 LÊ QUỲNH CHI Học lực: 9,5 Hạnh kiểm: TỐT DHTĐ: HỌC SINH GIỎI
  7. HẠNG 3 TRẦN NGỌC ANH THƯ Học lực: 9,5 Hạnh kiểm: TỐT DHTĐ: HỌC SINH GIỎI
  8. HẠNG 5 PHẠM THỊ KIM NGÂN Học lực: 9,4 Hạnh kiểm: TỐT DHTĐ: HỌC SINH GIỎI
  9. DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI HK 1 ST HỌ VÀ TÊN ĐTB XLHL HẠNG XLHK DHTĐ T 1 Đoàn Ngọc Mỹ Anh 9.2 GIỎI 6 TỐT HS GIỎI 2 Phan Hồ Tú Anh 9.2 GIỎI 6 TỐT HS GIỎI 3 Đăng Tuệ Minh 9.2 GIỎI 6 TỐT HS GIỎI 4 Đặng Phan Tuyết Phụng 9.2 GIỎI 6 TỐT HS GIỎI 5 Phan Quốc An 9.1 GIỎI 10 TỐT HS GIỎI 6 Nguyễn Phi Tiến Đạt 9.1 GIỎI 10 TỐT HS GIỎI 7 Từ Ngọc Thảo Quyên 9.1 GIỎI 10 TỐT HS GIỎI 8 Huỳnh Trung Thành 9.1 GIỎI 10 TỐT HS GIỎI
  10. STT HỌ VÀ TÊN ĐTB XLHL HẠNG XLHK DHTĐ 9 Nguyễn Minh Mẫn 9.0 GIỎI 14 TỐT HS GIỎI 10 Tô Nguyễn Anh Thư 9.0 GIỎI 14 TỐT HS GIỎI 11 Phạm Ng. Thanh Mai 8.9 GIỎI 16 TỐT HS GIỎI 12 Hồng Nhật Minh 8.9 GIỎI 16 TỐT HS GIỎI 13 Huỳnh Như 8.9 GIỎI 16 TỐT HS GIỎI 14 Đoàn Mỹ Nhàn 8.8 GIỎI 19 TỐT HS GIỎI 15 Lê Ng. Hoàn Phúc 8.8 GIỎI 19 TỐT HS GIỎI 16 Đào Thành Thắng 8.8 GIỎI 19 TỐT HS GIỎI 17 Nguyễn Hữu Đạt 8.7 GIỎI 22 TỐT HS GIỎI 18 Nguyễn Hồ Nam 8.7 GIỎI 22 TỐT HS GIỎI
  11. STT HỌ VÀ TÊN ĐTB XLHL HẠNG XLHK DHTĐ 19 Huỳnh T. Tuyết Như 8.7 GIỎI 22 TỐT HS GIỎI 20 Hoàng Hạnh Nguyên 8.6 GIỎI 25 TỐT HS GIỎI 21 Lê Đăng Thanh Minh 8.5 GIỎI 26 TỐT HS GIỎI 22 Lê Anh Thư 8.5 GIỎI 26 TỐT HS GIỎI 23 Phạm Ng.Hoài Phương 8.5 GIỎI 26 TỐT HS GIỎI 24 Nguyễn Hoàng Hiệp 8.4 GIỎI 29 TỐT HS GIỎI 25 Ng. Châu Mỹ Ngọc 8.4 GIỎI 29 TỐT HS GIỎI 26 Nguyễn Thái Ngọc 8.2 GIỎI 31 TỐT HS GIỎI 27 Nguyễn Văn Thế 8.2 GIỎI 31 TỐT HS GIỎI
  12. DANH SÁCH HỌC SINH TIÊN TIẾN HK 1 ST HỌ VÀ TÊN ĐTB HL HẠNG HK DHTĐ T 1 Trần Ngọc Minh Hoa 8.6 KHÁ 33 TỐT HSTT 2 Trần Đăng Khôi 8.6 KHÁ 33 TỐT HSTT 3 Đoàn Thanh Mai 8.6 KHÁ 33 TỐT HSTT 4 Nguyễn Minh Hằng 8.4 KHÁ 36 TỐT HSTT 5 Đỗ Nhật Anh 8.1 KHÁ 37 TỐT HSTT 6 Dương Xuân Quế 8.1 KHÁ 37 TỐT HSTT 7 Thái Hoàng Bảo Trang 8.1 KHÁ 37 TỐT HSTT 8 Phan Đức Huy 7.3 KHÁ 40 TỐT HSTT
  13. ➢Tình hình vi phạm trong học kì 1 (kèm thống kê). ➢ Lưu ý: Vấn nạn game, facebook, các chất kích thích, gây nghiện, thuốc lá điện tử,
  14. 2. Thông báo giờ giấc, TKB, nội quy: ➢ Học 2 buổi: + Giờ học: Sáng 7h15’, chiều 13h00’ (Cả 2 buổi HS có mặt trước 15 phút, trừ thứ 2 lúc 6h55’). + Giờ về: Sáng 10h35’, chiều 16h20’. ➢ Thời khóa biểu. ➢Tiếp tục bồi dưỡng HSG các môn vào thứ 7, CN hàng tuần.
  15. 2. Thông báo giờ giấc, TKB, nội quy: ➢ Học nghề theo lịch của nhà trường. HP: 250.000 đồng/1HS. ➢ HS nghỉ học phải viết đơn xin phép. ➢ Thực hiện đồng phục theo quy định. ➢ Đầu tóc gọn gàng, không nhuộm, không son môi, móng tay, HS nam không để tóc hai mái.
  16. 2. Thông báo giờ giấc, TKB, nội quy: ➢ HS không mang điện thoại vào trường. ➢ Thực hiện đúng luật an toan giao thông. ➢ PH đón HS đúng giờ theo thời khóa biểu tránh trường hợp các em trốn đi chơi. 3. Yêu cầu PHHS cập nhật số ĐT (nếu có):
  17. 4. Thông báo cách xếp loại HL, HK theo Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/08/2020: Điều 13. Tiêu chuẩn xếp loại học kỳ và xếp loại cả năm học 1. Loại giỏi, nếu có đủ các tiêu chuẩn sau đây: a) Điểm trung bình các môn học từ 8,0 trở lên, trong đó điểm trung bình của 1 trong 3 môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ từ 8,0 trở lên; b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 6,5; c) Các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Đ.
  18. 2. Loại khá, nếu có đủ các tiêu chuẩn sau đây: a) Điểm trung bình các môn học từ 6,5 trở lên, trong đó điểm trung bình của 1 trong 3 môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ từ 6,5 trở lên; b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 5,0; c) Các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Đ.
  19. 5. Thông báo việc học Tiếng anh với NNN, KNS: • 1 tiết/tuần: 100.000 đồng/tháng x 4 tháng: 400.000 đồng/HK2 • 2 tiết/tuần: 200.000 đồng/tháng x 4 tháng: 800.000 đồng/HK2 • 4 tiết/ 1 tháng/ 60.000 đồng: 8 tháng/480.000 đồng/ khóa.
  20. 6. Thông báo việc tham quan Đồng Tháp: • Làng hoa kiểng Sa Đéc – Lăng phó bảng Nguyễn Sinh Sắc - Khu di tích lịch sử Xẻo Quýt, ngày 22/01/2021: 380.000 đồng/ 1HS. • Hạn chót đóng tiền: 18/01/2021
  21. 7. Thông báo các khoản thu – chi học phí HK II; BHYT: • Học phí đóng theo tháng, theo học kỳ. Hạn chót 23/04/2021. • Đóng bảo hiểm y tế: 564.000 đồng/HS. • Ph nộp hồ sơ miễn giảm học phí HK2, thẻ BHYT (photo) do phường cấp, hạn chót 22/01/2021.
  22. • Thu chi quỹ lớp: ➢ Đầu năm thu 100.000 đồng/1HS: 4.000.000 đồng. ➢ Các hoạt động phong trào lớp tham gia đạt giải:
  23. • Giải III: Hội thi thiết kế Lồng đèn trung thu sáng tạo cấp trường: 150.000đ • Giải KK: Hội thi thiết kế Lồng đèn trung thu sáng tạo cấp quận: 100.000đ • Giải II, giải KK: Hội thi viết chữ đẹp (Phạm thị Kim Ngân, Huỳnh Thị Tuyết Như) (chưa trao giải) • Giải II: Hội thi tô màu heo đất: 100.000đ • Giải KK: Hội thi xếp sách nghệ thuật. (chưa tr.giải) • Giải KK: Hội thi lớn lên cùng sách. (chưa tr.giải)
  24. ➢ Các khoản chi quỹ lớp: • Đầu năm: 000đ (khăn bàn, bình hoa, phấn, lau bảng, 2 chổi, hốt rác, ổ khóa ) • Quà sinh nhật cho các em hàng tháng: 15.000đ/1HS (600.000đ/40HS) • Mua thiệp 20/11: 225.000 đồng. • Quyên góp: 50.000 đồng. • Heo đất: 300.000 đồng.
  25. • Phô tô tài liệu phục vụ học tập: - Tiếng anh: 16+28+13+20+79+13; - Sử: 161+15+18; Văn: 13+15+13; - CN: 28+27; Sinh: 9+12; Địa: 15; - Lý: 23; GDCD: 35. • Bồi dưỡng, mua vật dụng các hoạt động phong trào: 166.000đ (LĐ)
  26. • TỔNG THU: 4.350.000 đồng • TỔNG CHI: 2.370.000 đồng • CÒN LẠI: 1.980.000 đồng