Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Tỉ lệ thức - Năm học 2019-2020

ppt 11 trang buihaixuan21 2420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Tỉ lệ thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_7_chuong_1_bai_7_ti_le_thuc_nam_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Tỉ lệ thức - Năm học 2019-2020

  1. BÀI 7. TỈ LỆ THỨC Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì?
  2. 1. Định nghĩa a) Ví dụ 15 12,5 So sánh hai tỉ số và 21 17,5 Tỉ lệ thức là gì? ơ ac Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = bd Có hai cách viết tỉ lệ thức: Cách 1. Cách 2. a:b = c:d
  3. b) Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a:ba b = cc:dd - Các số a, b, c, d gọi là số hạng của tỉ lệ thức - a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ - b và c là các số hạng trong hay trung tỉ Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ
  4. ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? 2 4 a) : 4 và :8 5 5 1 21 b)− 3 : 7 và −2 : 7 2 55
  5. 2. Tính chất * Tính chất 1 (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) 18 24 Xét tỉ lệ thức = 27 36 Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức với tích 27.36 ac ?2. Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức = , ta bd có thể suy ra a.d = b.c không? Nếu thì a.d = b.c
  6. * Tính chất 2 Từ đẳng thức 18. 36 = 24. 27, ta có thể suy ra được tỉ 18 24 lệ thức = không? 27 36 Chia hai vế của đẳng thức 18. 36 = 24. 27 cho tích 27. 36 ?3. Bằng cách tương tự, từ đẳng thức a.d = b.c, ta có ac thể suy ra tỉ lệ thức = không? bd Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0, thì ta có các tỉ lệ thức: ac ab dc db = ; = ; = ; = bd cd ba ca
  7. Với a, b, c, d 0 từ một trong năm đẳng thức đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. ad = bc ac ab dc db = = = = bd cd ba ca
  8. BÀI TẬP Bài tập 1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 6 . 63 = 9 . 42 b) 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 Giải 6 42 699 63 42 63 a) = ; = ; = ; = 9 63 42 63 6 42 69 0,24 0,46 0,24 0,84 b) = ; = ; 0,84 1,61 0,46 1,61 1,61 0,46 1,61 0,84 = ; = ; 0,84 0,24 0,46 0,24
  9. Bài tập 2. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: x −2 a) = ; b) - 0,52 : x = - 9,36 : 16,38 27 3,6 Giải x −2 a) = x.3,6 = 27.( − 2) 27 3,6 27.(− 2) =x x = −15 3,6 −−0,52 9,36 b) −0,52 :x = − 9,36 :16,38 = x 16,38 x.( − 9,36) = − 0,52.16,38 −0,52.16,38 =x =x 0,91 −9,36
  10. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức. - Học thuộc công thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thức. - Về nhà làm bài tập: 44, 45, 48 SGK và làm bài tập 69 SBT trang12.