Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức

ppt 27 trang buihaixuan21 3970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_3_don_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Đơn thức

  1. b Mơn Đại số 7
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 3x2 + 2xy tại x = -1 và y = 2
  3. Bài 2: Cho các biểu thức đại số. Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhĩm 3 4xy2 ; 3 – 2y ; 2x2y ; 5(x + y) ; − x23 y x; 5 23 1 2;x − y x 10x+ y ; -2y ; 10 ; x ; 0 2 NHĨM 1:Những biểu thức cĩ NHĨM 2:Những biểu thức chứa phép cộng, phép trừ cịn lại
  4. Cho các đơn thức: Đơn thức chưa được 2x2y3.3xy2 thu gọn 6x3y5 Đơn thức thu gọn.
  5. Đơn thức trong Nhĩm 2: 2 2 4xy ; 2x y; 3 23 23 1 10; − x y x; 2;x − y x 5 2 -2y; x; 0 Đơn thức thu gọn Đơn thức chưa được thu gọn
  6. 5 3 8 x y z Đơn thức cĩ bậc là 9 Số mũ là 5 Số mũ là 3 Số mũ là 1 Tổng các số mũ của tất cả các biến là : 5 + 3 + 1= 9
  7. Đơn thức trong Nhĩm 2: 2 2 4xy ; 2x y; 3 23 23 1 10; − x y x; 2;x − y x 5 2 -2y; x; 0 Đơn thức thu gọn Đơn thức chưa được thu gọn
  8. 27 46 Cho hai biểu thức số: A = 3 .16 và B = 3 .16 27 46 A.B = (3 .16 ). (3 .16 ) = ()324.3 .(1676 . 16 ) = 3616 13 Bằng cách tương tự em hãy thực hiện ví dụ sau: 2 4 2xy và 9xy
  9. ?3. Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc −1 a) x32 và (− 8)xy 4 −1 b) 2xy23 và x y 3 THẢO LUẬN NHĨM : Dãy 1 câu a Dãy 2 câu b
  10. SƠ ĐỒ TƯ DUY TĨM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, Nhân các hệ số hoặc một biến, hoặc với nhau và một tích giữa các số nhân phần biến và các biến. với nhau. (Ví dụ: 1, x, 2ab ) ĐƠN THỨC : -2 Bậc của đơn thức cĩ hệ số : abx khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức Mỗi biến đĩ được nâng lên lũy thừa đĩ. với số mũ nguyên dương.
  11. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc lí thuyết - Làm các bài 10; 11; 12; 13; 14/ sgk/32. - Soạn bài “ Đơn thức đồng dạng” Các đơn thức sau cĩ đặc điểm chung là gì? 1 − xy;2 3 2xy; 2 3 2,3xy; 2 3 xy 2 3 3
  12. TRỊ CHƠI Ơ SỐ MAY MẮN - Mỗi học sinh quay vịng trịn số để lựa cho mình một ơ số. - Mỗi ơ số chứa một câu hỏi, nếu trả lời đúng thì nhận được một điểm 10, nếu trả lời sai hoặc quá thời gian qui định sẽ dành cơ hội trả lời cho bạn khác.
  13. 4 Các biểu thức 3x2yz2 ; 6xy2 ; -7x2y3z ; 7; 0 là các đơn thức. A. Đúng B. Sai Hết1023456789 giờ
  14. Chúc mừng bạn đã chọn được ơ số may mắn
  15. 5 Lựa chọn đáp án đúng nhất trong câu sau Thu gọn đơn thức 4x2y.2x2y3 ta được : A. 8x2y.x2y3 C. 8x2y B. 8x4y4 D. 8x2y3 Hết103456789 giờ
  16. 3 Lựa chọn đáp án đúng nhất trong câu sau. Bậc của đơn thức -7x4y2z2 là A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 Hết10123456789 giờ
  17. Chúc mừng bạn đã chọn được ơ số may mắn
  18. 2 Lựa chọn đáp án đúng nhất trong câu sau Hệ số của đơn thức -20a8b5c3 là A. 20 B. -20 C. 8 D. 5 Hết10123456789 giờ
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc lí thuyết - Làm các bài 10; 11; 12; 13; 14/ sgk/32. - Soạn bài “ Đơn thức đồng dạng” Các đơn thức sau cĩ đặc điểm chung là gì? 1 − xy;2 3 2xy; 2 3 2,3xy; 2 3 xy 2 3 3