Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

ppt 14 trang buihaixuan21 2630
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_8_tiet_17_chia_da_thuc_mot_bien_da.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

  1. Trò chơi 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0001:00Hết giờ Luật chơi: Mỗi nhóm là một đội, trong 1 phút các nhóm sẽ thực hiện các yêu cầu sau vào bảng nhóm. Đội nào nhanh nhất và đúng là đội thắng cuộc. 1. Thực hiện phép tính sau: a) 2x4 :x2 b) -5x.(x2 -4x-3) 2. Thực hiện phép chia 962 cho 26 theo cột dọc
  2. Tiết 17
  3. Chia đa thức 2x4 - 13x3 + 15x2+ 11x – 3 cho đa thức x2 - 4x - 3
  4. ? 2 2 Kiểm tra lại tích (x - 4x - 3)(2x - 5x + 1) có bằng 4 3 2 (2x - 13x + 15x + 11x - 3 ) hay không.
  5. Điền vào chỗ trống ( ) để thực hiện phép chia đa thức (5x3-3x2+7) cho đa thức (x2+1) 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1 - 5x3 + - 3 - 3x2 - 5x + . - - 3 - 5x + 10
  6. 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1 - 5x3 + 5x 5x - 3 - 3x2 - 5x + 7 - - 3x2 - 3 Dư cuối cùng - 5x + 10
  7. *Chú ý: - Với hai đa thức A, B tùy ý của cùng một biến (B ≠ 0) Tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho: A = B.Q + R R = 0, ta có phép chia hết. R 0 ta có phép chia có dư (bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
  8. Đa thức bị chia bị khuyết hạng tử bậc 1, ta cần để trống vị trí đó 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1 - 5x3 + 5x 5x - 3 - 3x2 - 5x + 7 - - 3x2 - 3 - 5x + 10
  9. Thực hiện phép chia: ❖Nhóm 1: (5x+ x2 + 8) :( x + 3) ❖Nhóm 2: (x32− x + 3 − 7 x ) :( x − 3) 32 ❖Nhóm 3: (x+ 2) :( x − x + 1) ❖Nhóm 4: (xx2 −+ 4) :( 2)
  10. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Đọc lại SGK - Học thuộc phần chú ý (sắp xếp đa thức sau đó mới thực hiện phép chia) - Làm bài 68, 69 SGK/31 49;50;52 SBT/8
  11. Điền vào chỗ trống ( ) để thực hiện phép chia đa thức (5x3-3x2+7) cho đa thức (x2+1)