Bài giảng môn Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Phương trình bậc hai một ẩn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_9_tiet_48_phuong_trinh_bac_hai_mot.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Phương trình bậc hai một ẩn
- CHỮA BÀI TẬP
- Trong thực tế, ta thường gặp nhiều hiện tượng, vật thể có hình dạng parabol
- Cầu Kintai- Nhật Bản
- Cây cầu nghiêng- Anh
- CængCæng trêngtrêng ạạii hächäc B¸chB¸ch KhoaKhoa HµHµ NéiNéi
- MộtMột sốsố hiệnhiện tượng,tượng, vậtvật thểthể cócó hìnhhình dạngdạng ParabolParabol
- MộtMột sốsố hiệnhiện tượng,tượng, vậtvật thểthể cócó hìnhhình dạngdạng ParabolParabol
- MộtMột sốsố hiệnhiện tượng,tượng, vậtvật thểthể cócó hìnhhình dạngdạng ParabolParabol
- Cây cầu bắc qua sông MISSISIPI
- Cầu vượt 3 tầng đầu tiên của Việt Nam- Ngã Ba Huế (TP. Đà Nẵng-29/3/2015)
- GIẢI Hàm số y=3/2x2: + + . Ta được bảng sau:
- GIẢI Hàm số y=-3/2x2, ta có bảng sau:
- Vẽ đồ thị hàm số - Hàm số y=3/2x2: Trên mặt phẳng tọa độ ta biểu diễn các điểm A(-2,6); B(-1,3/2); O(0,0); B(1,3/2); A’(2,6) Nối các điểm theo đường cong ta được parapol y=3/2x2.
- Vẽ đồ thị hàm số - Hàm số y=3/2x2: Trên mặt phẳng tọa độ ta biểu diễn các điểm A(-2,6); B(-1,3/2); O(0,0); B(1,3/2); A’(2,6) Nối các điểm theo đường cong ta được parapol y=3/2x2.
- Vẽ đồ thị hàm số - Hàm số y=-3/2x2: Trên mặt phẳng tọa độ ta biểu diễn các điểm C(-2,-6); D(-1,-3/2); O(0,0); D’(1,-3/2); C’(2,-6) Nối các điểm theo đường cong ta được parapol y=-3/2x2.
- Vẽ đồ thị hàm số
- BÀI 6 Cho hàm số y = f(x) = x2. a) Vẽ đồ thị của hàm số đó. b) Tính các giá trị f(-8); f(-1,3); f(-0,75); f(1,5). c) Dùng đồ thị để ước lượng các giá trị (0,5)2; (-1,5)2; (2,5)2. d) Dùng đồ thị để ước lượng vị trí các điểm trên trục hoành biểu diễn các số √3 ; √7.
- BÀI 6 a) Ta có bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y=x2
- BÀI 6 a) Ta có bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y=x2 4 1 0 1 4
- BÀI 6 a) Ta có bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y=x2 4 1 0 1 4 Vẽ đồ thị hàm số : Trên hệ trục tọa độ xác định các điểm (-2 ; 4) ; (-1 ; 1) ; (0 ; 0) ; (1 ; 1) ; (2 ; 4). Vẽ đường cong đi qua các điểm trên ta được đồ thị hàm số y = x2.
- BÀI 6 b) y=f(x)=x2 f(-8) = (-8)2 = 64 f(-1,3) = (-1,3)2 = 1,69 f(-0,75) = (-0,75)2 = 0,5625 f(1,5) = (1,5)2 = 2,25.
- BÀI 6 c) Để ước lượng giá trị (0,5)2 ta tìm điểm A thuộc đồ thị có hoành độ là 0,5. Khi đó, tung độ của điểm A chính là giá trị (0,5)2. Từ điểm (0,5;0) trên trục hoành ta kẻ đường thẳng song song với Oy cắt đồ thị tại điểm A. Từ điểm A trên đồ thị kẻ đường thẳng song song với Ox ta xác định được giá trị của (0,5)2 0,25 | -0,5
- BÀI 6 d) Để ước lượng vị trí điểm biểu diễn số √3 trên trục hoành ta tìm điểm M thuộc đồ thị có tung độ là (√3)2 = 3. Khi đó, hoành độ của điểm M chính là vị trí điểm biểu diễn √3. Từ điểm (0;3) trên trục tung ta kẻ đường thẳng song song với Ox cắt đồ thị tại điểm M. Từ điểm M trên đồ thị kẻ đường thẳng song song với Oy ta xác định được hoành độ của điểm M chính là vị trí điểm biểu diễn √3
- BÀI 7 Trên mặt phẳng tọa độ có một điểm M thuộc đồ thị của hàm số y = ax2. a) Tìm hệ số a. b) Điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị không? c) Hãy tìm thêm hai điểm nữa(không kể điểm O) để vẽ đồ thị.
- GIẢI a) Dựa vào hình vẽ ta thấy điểm M(2; 1). M thuộc đồ thị hàm số y = ax2, thay x=2, y=1 ta được:
- GIẢI b) Điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị không?
- GIẢI c) Hãy tìm thêm hai điểm nữa(không kể điểm O) để vẽ đồ thị.
- GIẢI Vẽ đồ thị hàm số
- TIẾT 48: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. Bài toán mở đầu
- TIẾT 48: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2. Định nghĩa Phương trình bậc hai một ẩn (phương trình bậc hai) là phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0 trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 0 Ví dụ:
- TIẾT 48: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2. Định nghĩa ?1
- TIẾT 48: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai a) Dạng 1: PT khuyết c: ax2 + bx = 0 PP: đưa về PT tích VD1: GPT: 3x2 – 6x =0
- TIẾT 48: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai b) Dạng 2: PT khuyết b: ax2 + c = 0 PP: chuyển c sang vế phải để tìm x. VD2: GPT: x2 – 3 =0