Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Thể tích hình hộp chữ nhật

ppt 25 trang buihaixuan21 3550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Thể tích hình hộp chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_58_the_tich_hinh_hop_chu_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Thể tích hình hộp chữ nhật

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1: Hai đường thẳng phõn biệt trong khụng gian cú những vị trớ tương đối nào? Lấy vớ dụ minh hoạ trong hỡnh hộp chữ nhật ABCDEFGH ? Cõu 2: Nờu 2 cặp mặt phẳng song song với nhau trong hỡnh hộp chữ nhật ABCDEFGH? A B D C E F H G
  2. Kiểm tra bài cũ 1 .Hai đường thẳngtrong không gian có những vi trí tương đối: - Hai đường thẳng nằm trong cùng một mặt phẳng + song song với nhau. Vớ dụ : AD // HE; SD // HG + Cắt nhau. Vớ dụ: AB cắt BC - Hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng nào (chéo nhau). Vớ dụ: AB chộo với HD; CB chộo với HD A B D C E F H G 2 Ví dụ hai mp song song : mp( ABCD) // mp(EFGH); mp(ADHE) // mp(BCGF)
  3. TIẾT 58
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC: 1) Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng 2) Hai mặt phẳng vuụng gúc. 3) Cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật
  5. Nhảy cao ở sõn tập thể dục Cỏc cột cho ta hỡnh ảnh đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng đệm; cỏc cột và xà tạo thành mặt phẳng vuụng gúc với mặt phẳng đệm. Vậy, ta khẳng định đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuụng gúc khi chỳng thỏa món điều kiện gỡ?
  6. ?1 Quan sỏt hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ : Khi nào đường thẳng a vuụng gúc với mp(P)? D’ C’ A’ B’ D C A B ++ A’AA’A cú vuụngAD (vỡ gúcADD’A’ với AD là hcn hay) khụng ? Vỡ sao ? ++ A’AA’A cú vuụng AB (vỡ gúcABB’A’ với AB là hcnhay) khụng ? Vỡ sao ? Mà+ AD AD và cắt AB AB cú vàvị trớcựng tương nằm đối trong như mp thế (ABCD) nào ? TaChỳng núi :A’A cựng nằm mp trong (ABCD) mặt phẳng nào ?
  7. * Đường thẳng a vuụng gúc với mặt phẳng (P) khi đường thẳng a vuụng gúc với 2 đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng (P). Kớ hiệu: a  mp(P).
  8. D’ C’ B’ A’ D C M A B
  9. C D’ ’ A’ B’ a C D A B
  10. C D’ Nhận xét ’ B’ Nếu một đường thẳng A’ vuụng gúc với một C mặt phẳng tại A thỡ D nú vuụng gúc với mọi đường thẳng đi qua A A B và nằm trong mặt phẳng đú
  11. D’ C’ Ta cú: A’A mp(ABCD) B’ A’ A’A nằm trong mặt D C A’A nằm trong mp(ABB’A’) phẳng nào ? A Ta núi: mp(ABCD) mp(ABB’A’) B Khi nào mặt phẳng (P) vuụng gúc với mặt phẳng (Q)? * Mặt phẳng (P) vuụng gúc với mặt phẳng (Q) khi một trong hai mặt phẳng chứa một đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng cũn lại. Kớ hiệu : mp(P) mp(Q).
  12. ?2 - Đường thẳng AB cú nằm trong mp(ABCD) khụng? Vỡ sao? - Đường thẳng AB cú vuụng gúc với mp(ADD’A’) khụng? Vỡ sao? ?3 Tỡm trong hỡnh vẽ cỏc mặt phẳng vuụng gúc với mp(A’B’C’D’)? D’ C’ ’ mp(ABB’A ) mp(A’B’C’D’) B’ A’ C mp(CDD’C’) mp(A’B’C’D’) D ’ mp(BB’C C) mp(A’B’C’D’) A B mp(A’ADD’) mp(A’B’C’D’)
  13. THỂ TÍCH HèNH HỘP CHỮ NHẬT Thể tớch hỡnh lập phương cạnh a là: V = a3 5 cm 1 cm Một hàng cú 4 hộp 1 cm Một lớp cú 4.3 hộp 1 cm Lấp đầy phải dựng 4.3.5 hộp 3 3 cm Thể tớch hỡnh hộp bờn là 4.3.5 (cm ) 4 cm
  14. 2. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật: a, b, c (cựng đơn vị) là cỏc kớch thước hỡnh hộp chữ nhật. V = a . b . c Đặc biệt : Thể tớch hỡnh lập phương cạnh a là: V = a3
  15. Bể cỏ cảnh chứa 4 x 5 x 6 = 120 dm3 = 120 lớt nước
  16. Để tớnh thể tớch hỡnh lập phương ta phải xỏc định yếu tố gỡ? Vớ dụ: Tớnh thể tớch của một hỡnh lập phương, biết diện tớch toàn phần của nú là 216cm2. Giải Diện tớch mỗi mặt là: 216 : 6 = 36cm2 Độ dài cạnh hỡnh lập phương là: a = = 6cm Thể tớch hỡnh lập phương: V = a3 = 63 = 216cm3
  17. Bài 13/tr104 SGK a, Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.89) Trả lời : V = CP.BC.CD b, Điền số thớch hợp vào ụ trống: Chiều dài 22 18 15 20 Chiều rộng 14 5 11 13 Chiều cao 8 5 6 8 Diện tớch 1 đỏy 308 90 165 260 Thể tớch 1540 540 1320 2080
  18. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Nắm chắc quan hệ vuụng gúc trong khụng gian được minh họa trong hỡnh hộp chữ nhật. - Học thuộc cỏc cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. - Làm bài tập 10, 11; 12, 14, 15 SGK/103-105
  19. Bài 12: SGK/104 - Trong hỡnh vẽ, AD là đường AB 6 13 14 chộo của hỡnh hộp chữ nhật. BC 15 16 34 -Sử dụng định lớ Pi-ta-go. Ta cú: DB2 = CD2 + BC2 CD 42 70 62 DA2 = AB2 + DB2 DA 45 75 75 = AB2 + CD2 + BC2 (1) A - Tớnh AB như sau: Từ(1) => AB2 = AD2 - CD2 - BC2 B (tương tự với BC và CD) D C
  20. 1cm 1cm 1cm 1cm 1cm3 1cm 1cm 5cm 4cm 7cm 5Mỗi lớp lớpcú: cú: 287 xx 54 == 14028(hỡnh (hỡnh lậplập phươngphương 1cm) 3)