Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ - Phạm Bảo Hoa

ppt 9 trang phanha23b 22/03/2022 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ - Phạm Bảo Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_13_luyen_tap_chuong_i_cac_lo.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ - Phạm Bảo Hoa

  1. Giáo viên thực hiện: Phạm Bảo Hoa
  2. HỢP CHẤT VÔ CƠ OXIT AXIT BAZƠ MUỐI
  3. OXIT OXIT BAZƠ OXIT AXIT OXIT OXITOXIT AXIT LƯỠNG TÍNH TRUNG TÍNH Một số oxit bazơ + H2O dd bazơ Một số oxit axit + H2O dd axit VD:VD: COCO22 + H+ H22O O H H22COCO33 VD: CaO + H2O Ca(OH)2 K2O, Na2O, BaO, CaO, Li2O SOSO + H+ H O O H H SOSO CO2, SO2 2 2, SO22 3, P2O52, N2 2O33 5 FeO + H2O ko xảy ra SOSO33 + H + H22O O H H22SOSO44 PP22OO55 + 3H+ 3H22OO 2H 2H33POPO44 Oxit bazơ + Axit Muối + H2O Một số oxit axit + N N22OO55 + H+ H22O O dd bazơ 2H 2HNONO 3 Muối+ H3 2O SiO + H O Ko xảy ra VD: 2 2 VD BaO + H SO BaSO + H O 2 4 4↓ 2 CO + 2NaOH Na CO + H O FeO + 2HCl FeCl + H O 2 2 33 2 2 2 CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5 P2O5 + 6KOH + Cu(OH) 2↓ 2K Ko xảy ra3PO4+ 3H2O Một số Oxit bazơ + Một số Oxit axit Muối VD BaO + SO2 BaSO3 VD CaO + SO2 CaSO3 BaO + NO2 Ko xảy ra K FeO + SO2O, Na2O, BaO, CaO, Li2 Ko xảy ra2O CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5
  4. AXIT AXIT MẠNH AXIT YẾU HCl,Dd axit + H2SOQuỳ tím 4, HNO 3, quỳ tím thành màu đỏ H2S, H2CO3, HNO2 Axit + một số Kim loại Muối + H2↑ Axit (HCl, H2SO4 loãng) + Kim loại (Trước H) Muối + H2↑ Axit (HNO3, H2SO4 đặc) + Hầu hết Kim loại (Trừ Ag,Au, Pt ) Muối + H2O+ Sản phẩm khử ( SO2↑, S, H2S ) Al, Fe thụ động với HNO3đặc nguội, H2SO4 đặc nguội Axit + Bazơ Muối + H2O Phản ứng trung hòa VD: HCl + NaOH NaCl + H2O 2HCl + Cu(OH)Axit + Oxit bazơ 2↓ CuCl Muối + H2 +2 H2O2O Nhận biết H SO + Ba (Oxit, dd bazơ VD: H2SO4 + BaO BaSO4↓ + H2O 2 4 của Bari) BaSO4↓(kết tủa màu Axit + Muối Muốimới + Axitmới trắng) + Sản phẩm khác
  5. BAZƠ BAZƠ TAN BAZƠ KHÔNG TAN KOH, NaOH, Ba(OH) , Ca(OH) Al(OH) ,Fe(OH) ,Mg(OH) KOH, NaOH,1 BaDd bazơ đổi màu (OH)2, Ca(OH)2 Quỳ tím thành màu xanh3 2 2 Dd bazơ làm dd Phenolphtalein không màu thành màu đỏ 2 Dd Bazơ + oxit axit Muối + H2O 3 Dd Bazơ + dd Muối Muốimới + Bazơmới VD: 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2↓ NaOH + CaSOSản phẩm tạo thành có chất không tan4 Ko xảy ra Fe(OH) + CuSO Ko xảy ra 2↓ 4 4 5 Bazơ + Axit Muối + H2O
  6. MUỐI MUỐI1 dd TRUNG Muối + Kim HÒA loại mạnh Muối Muốimớimới + +Kim Kim loại loạimớiyếu MUỐI AXIT VD: CuSO4 + Mg MgSO4 + Cu MgCO3, NaCl, KNO3, Fe2(SO4)3 NaHCO3, Ca(HCO3)2 CuSO4 + K Ko xảy ra CuSO4 + Ag Ko xảy ra Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
  7. MUỐI 1 dd Muối + Kim loạimạnh (Từ Mg) Muốimới + Kim loạiyếu 2 Muối + Axit Muốimới + Axitmới 3 Dd Muối + dd Bazơ Muốimới + Bazơmới Muối axit + dd kiềm MuốiMuối trungtrung hòahòa ++ NướcNước 2NaHCO3 +2+2 KOHKOH NaNa2CO3 ++ KK2CO3 ++ 2H2H2O 4 Dd Muối + dd Muối 2 Muốimới VD: Na2SO4 (dd) + BaCl2 (dd) BaSO4↓ + NaCl(dd) Sản phẩm tạo thành có chất không tan Na2SO4(dd) + CuCl2(dd) Ko xảy ra Na2SO4(dd) + AgCl↓ Ko xảy ra 5 Một số Muối bị nhiệt phân ( thường là muối có oxi)
  8. HỢP CHẤT VÔ CƠ OXIT OXIT OXIT AXIT BAZƠ MUỐI BAZƠ AXIT BAZƠ AXIT