Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 44: Rượu Etyllic

ppt 48 trang phanha23b 23/03/2022 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 44: Rượu Etyllic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_44_ruou_etyllic.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 44: Rượu Etyllic

  1. BÀI 44 – RƯỢU ETYLIC
  2. CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON - POLIME Cấu tạo, tính chất và ứng dụng của một số hợp chất: - Hợp chất có nhóm chức quan trọng ( rượu etylic, axit axetic, chất béo) Giấm ăn
  3. CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON - POLIME Hợp chất thiên nhiên có vai trò quan trọng đối với đời sống con người(Glucozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; protein).
  4. CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON - POLIME Một số polime có nhiều ứng dụng trong thực tiễn( chất dẻo, tơ, cao su).
  5. Bài 44: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H6O PTK: 46
  6. Bài 44: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H6O PTK: 46 I TÍNH CHẤT VẬT LÝ 1. Quan sát lọ chứa rượu etylic, nhận xét về trạng thái, màu sắc ? 2. Dùng tay phẩy nhẹ rượu etylic, nhận xét mùi, vị ? 3. Hoà tan rượu etylic trong nước. Nhận xét tính tan của rượu etylic ?
  7. Bài 44: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H6O PTK: 46 I TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Là chất lỏng, không màu. - Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước. - Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen
  8. Con số ghi trên chai rượu cho biết điều gì?
  9. CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450 100 ml 45 ml 55 ml 45 ml RượuRượu etylic450 Nước Rượu etylic
  10. Rượu 450 : Trong 100ml rượu có 45ml rượu etylic nguyên chất. Tương tự: Rượu 200: Trong 100ml rượu có 20ml rượu etylic nguyên chất. Vậy độ rượu là gì? Độ rượu là số ml rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
  11. Áp dụng: Trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. Dung dịch rượu này bao nhiêu độ? Bµi gi¶i: Trong 200ml dd rượu  50ml rượu etylic Vậy trong 100ml dd rượu  x ml rượu etylic 100 . 50 x = = 25 (ml) 200 Vậy độ rượu = 250. Rút ra công thức tính độ rượu ?
  12. Bài 44: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H6O PTK: 46 I TÍNH CHẤT VẬT LÝ II CẤU TẠO PHÂN TỬ
  13. Mô hình phân tử rượu etylic a. D¹ng rçng b. D¹ng ®Æc 1. Dựa vào mô hình rượu etylic viết công thức cấu tạo của rượu etylic dạng đầy đủ và thu gọn? 2. Nhận xét cấu tạo phân tử của rượu etylic?
  14. Bài 44: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H6O PTK: 46 I TÍNH CHẤT VẬT LÝ II CẤU TẠO PHÂN TỬ - CTCT: H H Viết gọn: CH3-CH2-OH H C C O H ( hoặc: C2H5-OH; C2H5OH) H H
  15. Bài 44: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H6O PTK: 46 I TÍNH CHẤT VẬT LÝ II CẤU TẠO PHÂN TỬ - CTCT: H H Viết gọn: CH3-CH2-OH H C C O H ( hoặc: C2H5-OH; C2H5OH) H H - Đặc điểm cấu tạo: +Phân tử rượu etylic có 1 nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O, tạo ra nhóm -OH. +Nhóm (–OH) làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
  16. III TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Rượu etylic có cháy không? HOẠT ĐỘNG NHÓM: 1. Theo dõi video thí nghiệm đốt rượu etylic. 2. Nhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ rồi đốt. 3. Quan sát màu sắc ngọn lửa, khói, so sánh với ngọn lửa gas và nêu nhận xét. 4. Viết PTHH Rượu etylic cháy với ngon lửa màu xanh, tạo khí cacbonic và hơi nước (phản ứng tỏa nhiệt mạnh)
  17. III TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Rượu etylic có cháy không? t0 - PTHH: C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
  18. III TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Rượu etylic có cháy không? t0 - PTHH: C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O 2. Rượu etylic có phản ứng với natri không? THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM 1. Cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic. 2. Quan sát hiện tượng, nhận xét. 3. Viết PTHH
  19. Diễn biến của phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri. H H H H H H C C O H + Na H C C O Na + 2 Na H H H H Rượu Etylic Natri etylat
  20. III TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Rượu etylic có cháy không? t0 - PTHH: C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O 2. Rượu etylic có phản ứng với natri không? 2CH3CH2OH + 2Na 2CH3CH2ONa + H2 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 Rượu etylic tác dụng được với natri giải phóng khí hiđro 3. Rượu etylic có phản ứng với axit axetic: (học ở bài 45)
  21. IV ỨNG DỤNG
  22. Nhiên liệu Sơ đồ ứng dụng của rượu etylic
  23. Xăng E5 là xăng được phối trộn giữa 95% xăng với 5% nhiên liệu sinh học là cồn E100 (Rượu etylic).
  24. 4743333532236026522017531222414045293718152113242527593630545634194942504446395814482831165751385510119417826053 Trong những ứng dụng sau đây, đâu là ứng dụng của rượu etylic? Những ứng dụng của rượu etylic: √ 1. Sản xuất rượu bia để uống. √ 2. Dùng làm chất diệt khuẩn, sát trùng. √ 3. Dùng làm dung môi pha vecni, nước hoa. √ 4. Là nguyên liệu sản xuất giấm ăn. 5. Để tẩy trắng quần áo. √ 6. Sản xuất dược phẩm. √ 7. Nguyên liệu sản xuất cao su tổng hợp. √ 8. Làm nhiên liệu chất đốt. 9. Làm chất diệt côn trùng 10. Làm phẩm nhộm - Rượu etylic dùng làm thức uống, sản xuất giấm ăn - Làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi.
  25. Tác hại của việc sử dụng rượu bia quá giới hạn Hạnh phúc gia đình đỗ vỡ Không kiểm soát được bản thân Những tai nạn thương tâm không đáng có từ rượu bia
  26. Học sinh không được uống rượu bia
  27. V ĐIỀU CHẾ 1. Rượu etylic được điều chế theo phương pháp nào? 2. Ở địa phương em, người ta điều chế rượu bằng cách nào?
  28. Các bước tiến hành làm rượu Rắc men ủ men Chưng cất Röôïu etylic chưng cất Làm lạnh Thành rượu
  29. Gạo Ngô Khoai Sắn Nho Tá Dâ o u
  30. V ĐIỀU CHẾ 1. Phương pháp sinh hoá Tinh bột (hoặc đường) Men rượu Rượu etylic 2. Phương pháp hoá học: đi từ Etilen Axit C2H4 + H2O 2C2H5OH
  31. NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU Nhà máy sản xuât cồn ở Đại Tân Nhà máy sản xuất etanol ở Mỹ
  32. Bµi tËp 1: Khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau: 1/ Rượu etylic phản ứng được với Na vì: A. Trong ph©n tö cã nguyªn tö oxi. B. Trong ph©n tö cã nguyªn tö hi®ro vµ nguyªn tö oxi. C. Trong ph©n tö cã nguyªn tö cacbon, hi®ro vµ oxi. D. Trong ph©n tö cã nhãm - OH 2/ Trong c¸c hîp chÊt sau, hîp chÊt nµo thuéc lo¹i rượu? A. CH3 - OH D. CH3 - CH2 - Cl B. CH3 - O - CH3 E. CH3 - CH2 - COOH C. CH3 - CH2 - CH2 - OH 3/ Trong 450ml dung dòch röôïu coù 90ml röôïu etylic. Dung dịch rượu có ñoä röôïu là: A. 10o B. 20o C. 30o D.40o
  33. Bµi tËp 2: Khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau: Cho Na (dư) tác dụng với rượu etylic 900. Các phương trình hóa học xảy ra là: A. 2CH3 - CH2 - OH + 2Na 2 CH3 - CH2 - ONa + H2 B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 C. Cả A và B D. Không có phản ứng nào Giải thích sự lựa chọn.
  34. 2 1 3 Ngôi sao may mắn 5 4 6 Tiếp tục
  35. Câu Cho một chaiBẠN rượu ĐÃ còn hỏiTRẢ nguyên LỜI niêm phong có nhãn rượu như hình dưới. Thể tích rượu nguyên chất có trong chai là: ĐÚNG A. 700 ml B. 100 ml C. 14 ml D. 98 ml Phần thưởng là 10 ĐIỂM Tiếc quáChúc ! Bạnmừng chọn bạn sai rồi ! Quay lại
  36. Câu BẠN ĐÃ hỏiTRẢ LỜI Trong các chất sau, chất tác ĐÚNG dụng được với kali là: A. CH4 B. C2H5OH C. C2H2 D. C6H6 Phần thưởng là một QUYỂN VỞ Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi ! Chúc mừng bạn Quay lại
  37. Câu Phản ứngBẠN của ĐÃ rượu hỏiTRẢ etylic LỜI với kim loại natriĐÚNG sinh ra chất khí nào ? A. CH4 B. C2H2 C. H2 D. O2 Phần thưởng là một QUYỂN VỞ Tiếc quáChúc ! Bạnmừng chọn bạn sai rồi ! Quay lại
  38. Câu RượuBẠN etylic ĐÃ TRẢphảnhỏi LỜI ứng được với Natri,ĐÚNG Kali (kim loại kiềm) vì: Trong phân tử có: A. Nhóm -OH B. Nguyên tử Hiđro và nguyên tử Oxi C. Nguyên tử Oxi D. Nguyên tử Cacbon, Hiđro và Oxi Phần thưởng là 2 DIỂM CỘNG Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi ! Chúc mừng bạn Quay lại
  39. Câu Đốt cháyBẠN hoàn ĐÃ toàn hỏiTRẢ 46 LỜIgam rượu etylic, ĐÚNGthể tích khí cacbonic tạo thành (đktc) là: A. 44 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 22,4 lít Phần thưởng là một CÂY BÚT Tiếc quáChúc ! Bạnmừng chọn bạn sai rồi ! Quay lại
  40. BẠN ĐÃ CHỌN ĐƯỢC NGÔI SAO MAY MẮN Phần thưởng là một TRÀNG PHÁO TAY Chúc mừng bạn Quay lại
  41. - Học bài - Làm bài tập 1- 5 SGK trang 139 - Chuẩn bị bài Axit axetic: + CTCT và đặc điểm cấu tạo của axit axetic + Axit axetic có tính chất hoá học của axit không?