Bài giảng môn Tin học Khối 10 - Bài 20: Mạng máy tính

pptx 40 trang phanha23b 29/03/2022 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học Khối 10 - Bài 20: Mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_tin_hoc_khoi_10_bai_20_mang_may_tinh.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Tin học Khối 10 - Bài 20: Mạng máy tính

  1. Chọn đúng thứ tự từ vào chỗ trống: Mạng máy tính là PLAY các máy tính được . với nhau theo một phươngGAmE thức nào đó thông qua các phương tiện .TOGETHER tạo thành một . cho phép người dùng chia sẻ . như dữ liệu, phần mềm, máy in, A. tập hợp, kết nối, truyền dẫn, hệ thống, tài B. tập hợp, kết nối, tài nguyên , hệ thống, truyền B. nguyên dẫn C. kết nối, tập hợp, truyền dẫn, tài nguyên D. tập hợp, truyền dẫn, hệ thống, tài nguyên , , hệ thống kết nối
  2. I. MẠNG MÁY TÍNH LÀ GÌ? 1. Khái niệm Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
  3. I. Mạng máy tính là gì? 2. Thành phần Gồm 3 phần: Các máy tính Các thiết bị mạng đảm bảo các máy tính kết nối với nhau Phần mềm cho phép thực hiện các giao tiếp với máy tính
  4. I. Mạng máy tính là gì? 3. Lợi ích KẾT NỐI Sao chép một Dùng chung dữ lượng lớn dữ liệu liệu, các thiết bị, từ máy này sang phần mềm hoặc tài máy khác nguyên đắt tiền.
  5. I. Lợi ích của mạng máy tính Sao chép lượng dữ liệu lớn USB DUNG LƯỢNG NHỎ
  6. I. Lợi ích của mạng máy tính Dùng chung tài nguyên Trước Sau
  7. II. PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG (MEDIA) Vỉ mạng 1. Kết nối có dây Giắc cắm Cáp nối
  8. II. Phương tiện truyền thông (media) Cáp xoắn đôi Cáp đồng trục Cáp quang
  9. II. Phương tiện truyền thông (media) Ngoài ra còn có các thiết bị khác: Switch Bộ khuếch đại (adapter) Bộ định tuyến (modem) Hub
  10. II. PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG (MEDIA) Kiểu bố trí các máy tính trong mạng có dây Kiểu đường thẳng Kiểu vòng Kiểu hình sao (Bus) (Ring) (Star) Các máy tính được kết nối Các máy tính được nối với nhau thành một vòng với nhau qua 1 đường tròn khép kín dây BUS
  11. Kiểu đường thẳng (Bus) Không phải Không phải Nó là của tôi, Chào máy 1 ! của tôi của tôi tôi sẽ nhận. Máy 03 Máy 04 Máy 05 Đường truyền Không phải của tôi Chào máy 5! Máy 02 Máy 01
  12. Kiểu đường thẳng (Bus) Nó là của tôi, Không phải của tôi Chào máy 1 !tôi sẽ nhận. Máy 03 Máy 04 Máy 05 Đường truyền Chào máy 4 Máy 02 Máy 01
  13. Kiểu đường thẳng (Bus) Không phải của tôi Máy 03 Máy 04 Máy 05 Đường truyền Chào máy 5 Ping ! Máy 02 Máy 01
  14. Kiểu đường thẳng (Bus) • Tất cả các máy được nối với Đặc điểm nhau trên một đường thẳng Ưu điểm • Dễ lắp đặt Nhược • Nếu dây đường thẳng bị đứt thì toàn bộ hệ thống sẽ điểm ngừng hoạt động
  15. Kiểu vòng (Ring) Máy 04 Máy 05 Chào máy 1 ! Xin chào máy 3 ! Máy 01 Không phải của tôi Máy 02 Máy 03
  16. Kiểu vòng (Ring) Máy 04 Không phải của tôi Không phải của tôi Máy 05 Xin chào máy 3 ! Chào máy 1 ! Máy 01 Hư ! Không chuyển được ! Máy ???? 02 Máy 03
  17. Kiểu vòng (Ring) • Tất cả các máy được kết nối Đặc điểm trực tiếp với nhau tạo thành một vòng tròn khép kín Ưu điểm • Dễ lắp đặt Nhược • Nếu một máy bị hỏng thì toàn bộ hệ thống sẽ ngừng hoạt điểm động.
  18. Kiểu hình sao (Star) Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị gọi là HUB (tức đầu nối trung tâm). Tín hiệu được truyền từ máy tính gửi dữ liệu qua HUB để đến tất cả các máy tính trên mạng.
  19. Kiểu hình sao (Star) Hi ! Truyền “Hello” đi. Hello?
  20. Kiểu hình sao (Star) ???? Không truyền được! Hello?
  21. Kiểu hình sao (Star) Tất cả các máy được nối vào một Đặc điểm thiết bị trung tâm Nếu một máy bị hỏng thì toàn bộ Ưu điểm hệ thống vẫn hoạt động bình thường. Nhược Khi trung tâm có sự cố thì toàn điểm bộ hệ thống sẽ ngừng hoạt động.
  22. II. Phương tiện truyền thông (media) 2. Kết nối không dây: sử dụng sóng radio, bức xạ hồng ngoại hay sóng truyền qua vệ tinh.
  23. II. Phương tiện truyền thông (media) Các thiết bị cần có: ❖ Điểm truy cập không dây WAP (Wireless Access Point) ❖ Vỉ mạng không dây (Wireless Network Card) ❖ Bộ định tuyến không dây (Wireless Router)
  24. II. Phương tiện truyền thông (media) Số lượng máy tính tham gia mạng. Tốc độ truyền thông trong mạng. Yếu tố khi thiết Địa điểm lắp đặt mạng. kế mạng Khả năng tài chính.
  25. III. GIAO THỨC TRUYỀN THÔNG (PROTOCOL) Hi, . . . what your name?
  26. III. Giao thức truyền thông (Protocol) Giao thức truyền thông là bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu Ví dụ: Giao thức đối với tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, cơ chế kiểm soát lỗi . Bộ giao thức được dùng phổ biển trong các mạng, đặc biệt là mạng toàn cầu Internet là TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol)
  27. IV. PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH Theo chức năng Theo góc độ địa lý Theo môi trường -Mô hình mạng truyền thông ngang hàng (Peer- -Mạng cục bộ (LAN) to- Peer) -Mô hình mạng -Mạng diện rộng khách- chủ (Client- -Mạng có dây (WAN) Server) - Mạng không dây
  28. Mạng cục bộ LAN (Wide Area Network) Là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau Ví dụ: mạng máy tính trong một phòng, tòa nhà, xí nghiệp, trường học, Đặc điểm: ▪ Chỉ kết nối các máy tính trong phạm vi nhỏ (dưới 100 m) ▪ Truyền dữ liệu với tốc độ cao mà chỉ chịu một tỷ lệ lỗi nhỏ
  29. Mạng diện rộng WAN (Local Area Network) Là mạng kết nối các máy tính ở cách nhau những khoảng cách lớn Đặc điểm: Mạng diện rộng WAN thường liên kết các mạng cục bộ LAN
  30. IV. Mạng ngang hàng (Peer to peer) Tất cả các máy tính Ưu điểm Nhược điểm đều bình đẳng với nhau. Mỗi máy vừa có Xây dựng và bảo trì ❖ Phù hợp với đơn giản quy mô nhỏ thể cung cấp tài ❖ Tài nguyên nguyên của mình cho quản lý phân các máy khác, vừa có tán thể sử dụng tài nguyên ❖ Chế độ bảo của máy khác trong mật kém mạng.
  31. IV. Mạng khách chủ (Client - Server) Server Client Client Client Client ClientƯu điểm– Máy khách là ServerNhược– Máy điểmchủ đảm bảo máy❖ Dữsử liệu quảndụng lý tậptài trungviệc ❖phụcChivụ phí cáccao máy khách nguyên❖ Chế độdo bảomáy mậtchủ tốt bằng❖ cáchCấu trúcđiều phứckhiển tạp việc cung❖ Phùcấp hợp. với mô hình phân bố tài nguyên mạng trung bình và lớn
  32. Bài 1: Hãy nêu sự khác nhau của mạng không dây và mạng có dây mạng có dây mạng không dây Về mặt kỹ thuật - Công nghệ sử dụng dây cáp sử dụng sóng vô tuyến Về mặt chi phí lắp đặt chi phí cao chi phí rất rẻ Về tính ổn định tính ổn định cao tính ổn định ko cao, phụ thuộc nhiều vào môi trường
  33. Câu hỏi: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính. B. Mạng INTERNET. . C. Mạng LAN D. Tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông.
  34. Câu hỏi: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Vỉ mạng. B. Hub. C. Môdem. D. Wedcam.
  35. Câu hỏi: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính. B. Mạng INTERNET. . C. Mạng LAN D. Tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông.
  36. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ 1. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một giao thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị. 2. Các phương tiện kết nối MMT: • Mạng có dây: card mạng, cáp mạng, hub, • Mạng không dây: : bộ phát tín hiệu (Access Point), bộ thu tín hiệu (Card mạng không dây). 3. Phân loại mạng: • Theo môi trường truyền thông: có dây, không dây. • Theo vị trí địa lý: LAN, WAN, . • Theo chức năng: Peer to Peer, Client-Server.
  37. 1010001110101010101111000