Bài giảng môn Tin học Lớp 10 - Bài 15: Làm quen với Microsoft Word

pptx 38 trang phanha23b 29/03/2022 4470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học Lớp 10 - Bài 15: Làm quen với Microsoft Word", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_tin_hoc_lop_10_bai_15_lam_quen_voi_microsoft_w.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Tin học Lớp 10 - Bài 15: Làm quen với Microsoft Word

  1. MicroSoft Word 2007
  2. Chương trình Bài 14. Khái niệm về soạn thảo văn bản (2 LT) Bài 15. Làm quen với MS Word 2007 (2 LT + 3 TH) Bài 16. Định dạng văn bản (1 LT + 2 TH) Bài 17. Một số chức năng khác (1 LT + 1 TH) Bài 18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo (1 LT + 2 TH) Bài 19.Tạo và làm việc với bảng (1 LT + 2 TH)
  3. Bài 15 LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
  4. Chương trình 1. Màn hình làm việc của MS Word 2007 2. Kết thúc phiên làm việc với MS Word 2007 3. Soạn thảo văn bản đơn giản
  5. 1. Màn hình làm việc của Word 2007 1.1. Giao diện MS Word 2007 1.2. Tabs trên thanh Ribbon 1.3. Chức năng của các Tab 1.4. Office Button 1.5. Quick Access Toolbar( thanh truy cập nhanh) 1.6. Thanh trạng thái (Status Bar) 1.7. Khung tác vụ ( Task Pane) 1.8. Phím tắt (Keytips)
  6. Khởi động Word • Cách 1: Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Office Word 2007 • Cách 2: Kích đúp chuột vào biểu tượng chương trình trên Desktop
  7. 1.1. Giao diện MS Word 2007 • Menu lệnh được thay thể bởi hệ thống Ribbon (Ruy băng) gồm 3 thành phần: Tab (Thẻ), Group (Nhóm), Command Button (Nút lệnh). • Các nút lệnh liên quan được gom vào một nhóm. • Nhiều nhóm có chung một tác vụ được gom vào một thẻ
  8. 1.1. Giao diện MS Word 2007
  9. 1.3. Chức năng của các Tab Tab Home: chứa các lệnh cần thiết như Copy, Cut, Paste, định dạng Font, định dạng Paragraph, các kiểu Style, các hiệu chỉnh Editing
  10. 1.3. Chức năng của các Tab Tab Insert: Chứa các lệnh cần thiết để chèn hình (Shapes), trang (Pages), bảng(Table), hình minh họa (Illustrations), Link, Tiêu đề trên, dưới( Header, Footer), kí tự (Symbols), công thức toán học (Equations)
  11. 1.4. Office Button Được thay thế Menu File trong MS Word 2003 • Nhấp chuột vào Office Button gồm: New, Open, Save, Save as, Print
  12. 1.4. Office Button • Hộp thoại Word Options: thay đổi các tính chất mặc định của Word
  13. 1.5. Quick Access Toolbar • Thanh công cụ truy cập nhanh: giúp truy cập nhanh tới những nút lệnh thường dùng. • Có thể thay đổi vị trí của Quick Access Toolbar bằng cách: ▫ Nhấp chuột vào mũi tên ▫ Nhấp chuột vào Show below the ribbon ▫ Kết quả:
  14. 1.5. Quick Access Toolbar • Có thể thêm hay bỏ bớt các nút lệnh thường dùng trên Quick Access Toolbar bằng cách: ▫ Nhấp chuột vào mũi tên ▫ Nhấp chuột để lựa chọn nút lệnh muốn hiển thị (hoặc bỏ bớt)
  15. 1.7. Khung tác vụ (Task Pane) • Khung tác vụ chứa các lựa chọn khác nhau liên quan tới tác vụ người dùng đang thực hiện • Mở khung tác vụ: • Đóng khung tác vụ:
  16. 1.8. Phím tắt (Keytips) Phím tắt dùng để truy cập tới các lệnh, nút lệnh mà không cần dùng chuột. • Nhấn phím Alt hoặc F10 • Tiếp tục nhấn phím đã hiện H (Home); N (Insert); P (Page Layout); S (References); M (Mailings); R (Review) ; W (View); L (Developer)
  17. 2. Kết thúc Word 2007 2.1. đóng 1 cửa sổ Word Cách 1: Kích chuột vào nút Close trên thanh tiêu đề Cách 2: Kích chuột vào nút Office Button → Close Cách 3: Kích đúp chuột vào nút Office Button Cách 4: Dùng tổ hợp phím CTRL+W
  18. 2. Kết thúc Word 2007 2.2. đóng nhiều cửa số Word đang mở Kích chuột vào nút Office Button → chọn Exit Word Lưu ý: Trường hợp người dùng có thay đổi nội dung văn bản, khi kết thúc word sẽ xuất hiện hộp thoại Chọn Yes nếu bạn muốn giữ thay đổi Chọn No nếu bạn không muốn giữ thay đổi
  19. 3. Soạn thảo văn bản đơn giản 3.1. Tạo văn bản mới 3.2. Lưu văn bản 3.3. Mở văn bản 3.4. Hiển thị văn bản 3.5. Di chuyển con trỏ văn bản 3.6. Lựa chọn khối văn bản 3.7. Di chuyển, Sao chép văn bản
  20. 3.1. Tạo văn bản mới • Cách 1: dùng tổ hợp phím CTRL+N • Cách 2: nhấn chuột vào Office Button → New → nhấn đúp chuột vào Blank Document
  21. 3.2. Lưu văn bản • Văn bản được tạo từ Word 2007 có thể lưu dưới các định dạng: Định dạng Mở rộng Mô tả Word Document .docx Lưu dưới dạng mặc định của Word 2007 Word Template .dotx Lưu dưới dạng Template Word 2007 Word 97-2003 .doc Lưu dưới dạng Word 97-2003 Web page . htm, .html Lưu dưới dạng một thư mục chứa file .htm Single File Web page .mht, mhtml Lưu dưới dạng một trang Web có phần mở rộng .htm Rich Text Format .rtf Lưu văn bản với định dạng phong phú Plain text .txt Lưu văn bản không định dạng
  22. 3.2.Lưu văn bản • Cách 1: dùng tổ hợp phím CRTL+S • Cách 2: nhấn phím Office Button → Save • Thiết lập định dạng mặc định khi lưu văn bản Word.
  23. Lưu văn bản dưới định dạng khác • Nhấp chuột Office Button →Save As →chọn định dạng muốn lưu • Xuất hiện một hộp thoại mới
  24. 3.3. Mở văn bản • Cách 1: dùng tổ hợp phím Ctrl+O • Cách 2: Nháy chuột Button Office → chọn Open Tìm đường dẫn tới văn bản cần mở, nháy chuột vào văn bản.
  25. 3.4. Hiển thị văn bản Word 2007 có 5 chế độ hiển thị: vào View → chọn ▫ Print Layout: Hiển thị văn bản giống với khi nó được in ra ▫ Full Screen Reading: Hiển thị văn bản giúp người đọc tận dụng tối đa diện tích màn hình để đọc văn bản ▫ Web Layout: chế độ này giúp người đọc biết văn bản sẽ hiển thị như thế nào trên các trình duyệt web ▫ Outline: hiện thị các trang văn bản ở dạng phác thảo ▫ Draft: hiển thị các trang văn bản với định dạng đơn giản
  26. 3.5. Di chuyển con trỏ văn bản Lựa chọn Hành động Sang trái 1 kí tự, sang phải 1 ký ,→,, tự, lên 1 dòng, xuống 1 dòng Về đầu dòng, cuối dòng Home, End Sang trái 1 từ, sang phải 1 từ, lên Ctrl + , →,,  1 đoạn, xuống 1 đoạn Về đầu (cuối) văn bản Ctrl + Home (End) Lên 1 trang, xuống 1 trang Page up, Page Down
  27. 3.6. Lựa chọn khối văn bản Lựa chọn Hành động 1 từ Kích đúp chuột vào 1 từ 1 đoạn Kích chuột 3 lần vào 1 từ 1 dòng Kích chuột vào lề trái của dòng 1 vùng bất kì của Nháy chuột vào đầu vùng, giữ văn bản kéo chuột tới cuối vùng. Toàn bộ tài liệu Kích chuột 3 lần vào lề trái dòng đầu tiên của tài liệu 1 vùng văn bản Nháy chuột vào đầu vùng, giữ Shift, nháy chuột cuối vùng.
  28. 3.6. Lựa chọn khối văn bản Lựa chọn Hành động Chọn sang trái 1 ký tự, Shift + ,,→, sang phải 1 ký tự, lên 1 dòng, xuống 1 dòng Chọn về đầu dòng (cuối Shift + Home (End) dòng) Chọn về đầu (cuối văn Shift + Ctrl + Home bản) (End) Chọn tất cả văn bản Ctrl +A
  29. 3.7. Di chuyển, Sao chép khối văn bản