Bài giảng môn Toán số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_so_lop_8_chuong_i_phep_nhan_va_phep_chia.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY !!!
- CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
- BÀI 1. TIẾT 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
- ? Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng: a.( b + c ) = ? • a.(b + c) = a.b + a.c
- ?1 - Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý. - Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết trên. - Cộng các tích vừa tìm được. HOẠT ĐỘNG NHÓM TRONG 5 PHÚT
- Ví dụ: 3x.(2x2 – 2x +5)
- 1. Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- 2. Áp dụng. Làm tính nhân:
- Bài 2a (trang 5/SGK): Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: x(x – y) + y(x + y) tại x = - 6, y = 8
- Bài 3b (trang 5/SGK): Tìm x, biết : x(5 – 2x) + 2x(x-1) = 15
- 2 1) 3x(2x + 1) = 6x + 3x ĐÚNG SAI 2) xy(2x2 - 3y2) = 2x3y – 3xy2 ÑUÙNG 3) 3x2(x - 4) = 3x3 – 12x2 4) (7x3 - 5)x2 = 7x3 – 5x2 SAI
- Cho x = 2009.Tính giá trị của biểu thức A= x2009 – 2008x2008 – 2008x2007 – . – 2008x + 1 Giải: Thay 2008 bởi x – 1 ta có: A= x2009 – (x – 1)x2008 – (x – 1) x2007 – . – (x – 1) x + 1 = x2009 – x2009+ x2008 – x2008 +x2007 – . –x2 +x + 1 = x+1 Vậy với x= 2009 thì A có giá trị là 2009+1 = 2010
- Bài tập bổ sung về nhà Thực hiện các phép tính: 1) 2) 3) 4)
- Hướng dẫn về nhà: 1.Xem lại lý thuyết. 2.Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và bài tập bổ sung. 3.Xem trước bài 2. Nhân đa thức với đa thức.