Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 21: Vượt thác - Lê Thị Xuân Như

ppt 52 trang Hải Phong 17/07/2023 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 21: Vượt thác - Lê Thị Xuân Như", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_21_vuot_thac_le_thi_xuan_nhu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 21: Vượt thác - Lê Thị Xuân Như

  1. GIÁO VIÊN: LÊ THỊ XUÂN NHƯ – ID: 446-162-2962
  2. Quê hương là gì hả mẹ Mà cô giáo dạy hãy yêu? Quê hương là gì hả mẹ Ai đi xa cũng nhớ nhiều? (Đỗ Trung Quân)
  3. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Tác giả:
  4. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG - Võ Quảng (1920 – 2007), quê Quảng Nam. 1. Tác giả: -Ông là nhà văn chuyên viết truyện cho thiếu nhi. - Ông được nhà nước Việt Nam trao tặng Giải thưởng Nhà nước về Văn học nghệ thuật năm 2007.
  5. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG - Võ Quảng (1920 – 2007), quê Quảng Nam. 1. Tác giả: - Ông là nhà văn chuyên viết truyện cho thiếu nhi. - Ông được nhà nước Việt Nam trao tặng Giải thưởng Nhà nước về Văn học nghệ thuật năm 2007.
  6. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG - Võ Quảng (1920 – 2007), quê Quảng 1. Tác giả: Nam. -Ông là nhà văn chuyên viết truyện cho thiếu nhi. - Ông được nhà nước Việt Nam trao tặng Giải thưởng Nhà nước về Văn học nghệ thuật năm 2007.
  7. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG Vượt thác tả chuyến ngược dòng sông 1. Tác giả: Thu Bồn trên con thuyền do dượng 2. Tác phẩm: Hương Thư điều khiển, đoạn từ làng Văn bản “Vượt thác” Hòa Phước lên nguồn để lấy gỗ về xây trích chương XI của truyện dựng trường học. “Quê nội” (1974)
  8. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chú thích
  9. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chú thích 2. Bố cục BỐ CỤC 3 PHẦN Phần 1 Phần 2 Phần 3 (từ đầu thác nước) (tiếp thác Cổ Cò): (còn lại): Con thuyền qua Con thuyền vượt Con thuyền ở đoạn sông trước qua đoạn sông có đoạn sông đã qua khi tới chân thác nhiều thác dữ thác dữ.
  10. NGHE - ĐỌC
  11. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chú thích 2. Bố cục 3. Phân tích a. Hìình ảnh sông Thu Bồn
  12. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng)
  13. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chú thích 2. Bố cục 3. Phân tích a. Hình ảnh sông Thu Bồn SÔNG THU BỒN Đoạn sông trước Đoạn sông có Đoạn sông qua khi có thác nước. thác đổ. khỏi thác.
  14. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chú thích 2. Bố cục 3. Phân tích a. Hình ảnh sông Thu Bồn
  15. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Bãi dâu bạt ngàn. 1. Đọc – chú thích - Thuyền xuôi chầm chậm 2. Bố cục - Vườn tược um tùm. 3. Phân tích - Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt, đứng a. Hình ảnh sông Thu Bồn trầm ngâm - Núi cao sừng sững hiện ra chắn ngang trước mặt
  16. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Bãi dâu bạt ngàn. 1. Đọc – chú thích - Thuyền xuôi chầm chậm 2. Bố cục - Vườn tược um tùm. 3. Phân tích - Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt, a. Hình ảnh sông Thu Bồn đứng trầm ngâm - Núi cao sừng sững hiện ra chắn ngang trước mặt
  17. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Bãi dâu bạt ngàn. 1. Đọc – chú thích - Thuyền xuôi chầm chậm 2. Bố cục - Vườn tược um tùm. 3. Phân tích - Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt, a. Hình ảnh sông Thu Bồn đứng trầm ngâm - Núi cao sừng sững hiện ra chắn ngang trước mặt -Miêu tả cảnh ( từ láy- tính từ)=> Thiên nhiên rộng lớn, êm đềm, thơ mộng, hiền hòa.
  18. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh=> Thiên nhiên rộng lớn, 1. Đọc – chú thích êm đềm, thơ mộng, hiền hòa 2. Bố cục * Đoạn có thác đổ: 3. Phân tích a. Hình ảnh sông Thu Bồn
  19. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng)
  20. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng)
  21. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh => Thiên nhiên êm đềm, 1. Đọc – chú thích thơ mộng, hiền hòa 2. Bố cục * Đoạn có nhiều thác đổ: 3. Phân tích -Nước từ trên cao phóng xuống giữa hai a. Hình ảnh sông Thu Bồn vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn. -Nước bị cản văng bọt tứ tung. - Thuyền vùng vằng cứ chực trụt xuống, quay đầu chạy về lại Hòa Phước.
  22. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh => Thiên nhiên êm đềm, 1. Đọc – chú thích thơ mộng, hiền hòa 2. Bố cục * Đoạn có nhiều thác đổ: 3. Phân tích -Nước từ trên cao phóng xuống giữa hai a. Hình ảnh sông Thu Bồn vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn. -Nước bị cản văng bọt tứ tung. - Thuyền vùng vằng cứ chực trụt xuống, quay đầu chạy về lại Hòa Phước.
  23. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh => Thiên nhiên êm đềm, 1. Đọc – chú thích thơ mộng, hiền hòa 2. Bố cục * Đoạn có nhiều thác đổ: 3. Phân tích -Nước từ trên cao phóng xuống giữa hai a. Hình ảnh sông Thu Bồn vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi rắn. -Nước bị cản văng bọt tứ tung. - Thuyền vùng vằng cứ chực trụt xuống, quay đầu chạy về lại Hòa Phước. - ĐT mạnh => Khúc sông hùng vĩ, hiểm trở , dữ dội
  24. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh => Thiên nhiên êm đềm, thơ 1. Đọc – chú thích mộng, hiền hòa, rộng lớn, phóng khoáng 2. Bố cục * Đoạn có nhiều thác đổ: 3. Phân tích - ĐT mạnh => Khúc sông hùng vĩ , hiểm trở , a. Hình ảnh sông Thu Bồn dữ dội * Đoạn qua khỏi thác:
  25. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh => Thiên nhiên êm đềm, thơ 1. Đọc – chú thích mộng, hiền hòa, rộng lớn, phóng khoáng 2. Bố cục * Đoạn có nhiều thác đổ: 3. Phân tích - ĐT mạnh => Khúc sông hùng vĩ , hiểm trở , a. Hình ảnh sông Thu Bồn dữ dội * Đoạn qua khỏi thác: - Sông chảy quanh co giữa những vách đá sừng sững. - Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp - Đồng ruộng lại mở ra
  26. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh => Thiên nhiên êm đềm, thơ 1. Đọc – chú thích mộng, hiền hòa, rộng lớn, phóng khoáng 2. Bố cục * Đoạn có nhiều thác đổ: 3. Phân tích - ĐT mạnh => Khúc sông hùng vĩ , hiểm trở , a. Hình ảnh sông Thu Bồn dữ dội * Đoạn qua khỏi thác: - Sông chảy quanh co giữa những vách đá sừng sững. - Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp - Đồng ruộng lại mở ra
  27. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh => Thiên nhiên êm đềm, thơ 1. Đọc – chú thích mộng, hiền hòa, rộng lớn, phóng khoáng 2. Bố cục * Đoạn có nhiều thác đổ: 3. Phân tích - ĐT mạnh => Khúc sông hùng vĩ , hiểm trở , a. Hình ảnh sông Thu Bồn dữ dội * Đoạn qua khỏi thác: - Sông chảy quanh co giữa những vách đá sừng sững. - Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp - Đồng ruộng lại mở ra - Miêu tả: Thiên nhiên vừa hùng vĩ vừa thơ mộng.
  28. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG * Trước khi có thác nước: II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Miêu tả cảnh => Thiên nhiên êm đềm, thơ 1. Đọc – chú thích mộng, hiền hòa, rộng lớn, phóng khoáng 2. Bố cục * Đoạn có nhiều thác đổ: 3. Phân tích - ĐT mạnh => Khúc sông hùng vĩ , hiểm trở , a. Hình ảnh sông Thu Bồn dữ dội * Đoạn qua khỏi thác: - Miêu tả: Thiên nhiên vừa hùng vĩ vừa thơ mộng - Vị trí của người kể: trên con thuyền nhìn ra dòng sông và cảnh vật đôi bờ. Vị trí này thuận lợi cho việc miêu tả chân thực cảnh thiên nhiên và con người.
  29. Chòm cổ thụ Nhân hóa Thiên nhiên cảnh báo con Đứng trầm ngâm lặng người phía trước có hiểm nhìn xuống nước. nguy, có cùng tâm trạng lo lắng. So sánh Những cây to Thiên nhiên cũng phấn khích Như cụ già vung tay trước niềm vui chiến thắng hô đám con cháu. của con người.
  30. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Phân tích a. Hình ảnh sông Thu Bồn - NT tả cảnh, so sánh, nhân hóa làm nổi bật khung cảnh thiên nhiên vừa thơ mộng vừa hùng vĩ,dữ dội. b.Hình ảnh dượng Hương Thư.
  31. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Phân tích a. Hình ảnh sông Thu Bồn - NT tả cảnh, so sánh, nhân hóa làm nổi bật khung cảnh thiên nhiên vừa thơ mộng vừa hùng vĩ,dữ dội. b. Hình ảnh dượng Hương Thư. * Ngoại hình: * Hành động
  32. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) b.Hình ảnh dượng Hương Thư. * Ngoại hình: - Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa.
  33. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) b.Hình ảnh dượng Hương Thư. * Ngoại hình: - Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa. => So sánh: Miêu tả sự gân guốc, khỏe khoắn, chắc chắn, rắn rỏi.
  34. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) b.Hình ảnh dượng Hương Thư. * Ngoại hình: => So sánh: Miêu tả sự gân guốc, khỏe khoắn, chắc chắn, rắn rỏi. *Hành động:
  35. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) b.Hình ảnh dượng Hương Thư. * Ngoại hình: => So sánh: Miêu tả sự gân guốc, khỏe khoắn, chắc chắn, rắn rỏi. *Hành động: - Sai nấu ăn cho chắc bụng. - Đánh trần, đứng sau lái, co người, phóng sào. - Ghì chặt trên đầu sào, lấy thế trụ lại. -Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt.=> thành ngữ - Ghì trên ngọn sào giống như một hiệp sĩ => so sánh, cường điệu hóa - Khác hẳn ở nhà ( nói nhỏ nhẻ, nhu mì ) =>
  36. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) b.Hình ảnh dượng Hương Thư. * Ngoại hình: => So sánh: Miêu tả sự gân guốc, khỏe khoắn, chắc chắn, rắn rỏi. *Hành động: - Sai nấu ăn cho chắc bụng. - Đánh trần, đứng sau lái, co người, phóng sào. - Ghì chặt trên đầu sào, lấy thế trụ lại. -Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt.=> thành ngữ - Ghì trên ngọn sào giống như một hiệp sĩ => so sánh, cường điệu hóa - Khác hẳn ở nhà ( nói nhỏ nhẻ, nhu mì ) => Miêu tả ( Cụm ĐT, phép so sánh) : Vẻ đẹp người lao động trên sông nước: khiêm tốn, hiền lành trong đời thường, nhưng lại dũng mãnh, quyết liệt, nhanh nhẹn, dày dạn kinh nghiệm khi vượt qua thử thách.
  37. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Phân tích a. Hình ảnh sông Thu Bồn - NT tả cảnh, so sánh, nhân hóa làm nổi bật khung cảnh thiên nhiên vừa thơ mộng vừa hùng vĩ,dữ dội. b.Hình ảnh dượng Hương Thư. - NT tả người – Ca ngợi vẻ đẹp trân quí của người lao động dũng cảm trong công việc, dung dị trong ngày thường.
  38. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 3. Phân tích a. Hình ảnh sông Thu Bồn - NT tả cảnh, so sánh, nhân hóa làm nổi bật khung cảnh thiên nhiên vừa thơ mộng vừa hùng vĩ,dữ dội. b.Hình ảnh dượng Hương Thư. - NT tả người – Ca ngợi vẻ đẹp trân quí của người lao động dũng cảm trong công việc, dung dị trong ngày thường. 4. Tổng kết
  39. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chú thích 2. Bố cục 3. Phân tích 4. Tổng kết: Ghi nhớ SGK.
  40. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chú thích 2. Bố cục 3. Phân tích a. Hình ảnh sông Thu Bồn b.Hình ảnh dượng Hương Thư. 4. Tổng kết: Ghi nhớ SGK. III. LUYỆN TẬP
  41. - Trong bài “ Sông nước Cà Mau”: + Tác giả đi từ ấn tượng khái quát tới cụ thể -> mang tới hình ảnh thiên nhiên đầy vẻ hoang xơ, hùng vĩ và cuộc sống của con người Nam Bộ tấp nập, trù phú, độc đáo. -Trong bài “Vượt thác”: + Tác giả tả cảnh quan hai bên bờ sông theo hành trình của con thuyền qua những địa hình khác nhau, rồi tập trung miêu tả cảnh vượt thác. Thiên nhiên vừa êm đềm, thơ mộng lại có khi hùng vĩ, hiểm trở. + Làm nổi bật hình ảnh con người dũng cảm, kiên định trước mọi khó khăn thử thách.
  42. NGỮ VĂN 6: VƯỢT THÁC ( Võ Quảng) I. TÌM HIỂU CHUNG II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1. Thống kê các phép so sánh trong văn bản và nêu tác dụng của mỗi phép so sánh đó? 2. Hãy tả một cảnh đẹp trên quê hương em ( cánh đồng/ dòng sông,/ đầm sen )
  43. Hãy tả một cảnh đẹp trên quê hương em ( cánh đồng lúa chín)
  44. Hãy tả một cảnh đẹp trên quê hương em ( dòng sông)
  45. Hãy tả một cảnh đẹp trên quê hương em ( đầm sen )