Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61: Tính từ và cụm tính từ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61: Tính từ và cụm tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_61_tinh_tu_va_cum_tinh_tu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61: Tính từ và cụm tính từ
- KIỂM TRA BÀI CŨ: - Thế nào là cụm động từ? - Cụm động từ có đặc điểm như thế nào? - Cho 1 ví dụ về cụm động từ? (viết lên bảng) 2
- Tuần 16 Tiết 61 - Tiếng Việt: 3
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các ví dụ sau: a. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể. (Ếch ngồi đáy giếng) b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những Chùm quả xoan vàng lịm ( ). Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi. (Tô Hoài) Nêu ý nghĩa khái quát của các tính từ vừa tìm được? 4
- I/ Đặc điểm của tính từ: đã, sẽ, đang : chỉ quan hệ thời gian 1. Khái niệm: Tính từ là những từ cũng, vẫn : chỉ sự tiếp diễn tương tự chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hãy, chớ, đừng : chỉ sự khuyến khích hành động, trạng thái. hoặc ngăn cản Cho 2 cách kết hợp từ sau, cách kết hợp nào không hoặc khó xảy ra? (1) Động từ: đi, chạy, hãy, chớ, đừng + (2) Tính từ: ngọt, xanh, Nhận xét về khả năng kết hợp của tính từ? 5
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các ví dụ: 1. Khái niệm: Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 1. Lan rất siêng năng. 2. Khả năng kết hợp: Tính từ có thể CN VN kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm động 2. Lười biếng là một tính xấu. từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế. 3. Chức vụ cú pháp: - Làm vị ngữ Tính từ có thể đảm nhiệm chức vụ gì trong câu? 6
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các ví dụ: 1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 1. Lan rất siêng năng. 2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp CN VN với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm động từ. Khả năng 2. Lười biếng là một tính xấu. kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn CN VN chế. 3. Chức vụ cú pháp: - Làm vị ngữ - Làm chủ ngữ. Trong câu, ngoài chức vụ vị ngữ, tính từ còn có thể đảm nhiệm chức vụ gì? 7
- I/ Đặc điểm của tính từ: 1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc Cho 2 tổ hợp từ: điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 1. Em bé ngã. 2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp DT ĐT với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, 2. Em bé thông minh. để tạo thành cụm động từ. Khả năng DT TT kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế. 3. Chức vụ cú pháp: - Làm vị ngữ - Làm chủ ngữ. Xác định từ loại trong 2 tổ hợp từ trên? 8
- I/ Đặc điểm của tính từ: Cho 2 tổ hợp từ: 1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc 1. Em bé ngã. điểm, tính chất của sự vật, hành là một câu động, trạng thái. DT ĐT 2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp 2. Em bé thông minh. với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, là một cụm từ để tạo thành cụm động từ. Khả năng DT TT (CDT) kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế. 1. Em bé rất thông minh. 3. Chức vụ cú pháp: 2. Em bé này thông minh lắm. Câu - Làm vị ngữ (còn hạn chế) - Làm chủ ngữ. 3. Em bé ấy thông minh. Nhận xét về khả năng làm vị ngữ của tính từ? 9
- I/ Đặc điểm của tính từ: 1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm động từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế. 3. Chức vụ cú pháp: - Làm vị ngữ (còn hạn chế) - Làm chủ ngữ. 10
- I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: (2 loại) *Các tính từ trong ví dụ SGK/ 153 – 154: - Chỉ đặc điểm tương đối. a. bé, oai. - Chỉ đặc điểm tuyệt đối. b. vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. Những tính từ nào có khả năng kết hợpTính với cáctừ cótừ thểchỉ mứcchia độ:làm rất, mấy hơi, loại,khá, là những lắm, quá, ? loại nào? 11
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các ví dụ sau: II/ Các loại tính từ: - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên III/ Cụm tính từ: tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. (theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) - ( ) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không. (Thạch Lam) 12
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các ví dụ sau: II/ Các loại tính từ: - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về III/ Cụm tính từ: trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi - Mô hình: cảm thấy hình như có một cái gì đang P. trước P.Tr tâm P. sau lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. vốn đã rất yên tĩnh (theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) nhỏ Lại - ( ) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm sáng vằng vặc ở trên không và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng còn trẻ như một thanh niên vặc ở trên không. (Thạch Lam) 13
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: 1. rất xinh xắn III/ Cụm tính từ: - Mô hình: 2. sẽ vàng úa P. trước P.Tr tâm P. sau 3. còn trẻ như một thanh niên còn trẻ như một thanh niên 4. chóng lớn lắm Phần trước: - mức độ - quan hệ thời gian - sự tiếp diễn tương tự 14
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: 1. rất xinh xắn III/ Cụm tính từ: - Mô hình: 2. sẽ vàng úa P. trước P.Tr tâm P. sau 3. còn trẻ như một thanh niên còn trẻ như một thanh niên 4. chóng lớn lắm - Trong cụm tính từ: + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ, ), sự tiếp diễn tương tự (lại, Phần trước: còn, cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự - mức độ khẳng định hay phủ định, - quan hệ thời gian - sự tiếp diễn tương tự 15
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: 1. rất xinh xắn III/ Cụm tính từ: - Mô hình: 2. sẽ vàng úa P. trước P.Tr tâm P. sau 3. còn trẻ như một thanh niên còn trẻ như một thanh niên 4. chóng lớn lắm - Trong cụm tính từ: + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ, ), sự tiếp diễn tương tự (lại, Phần sau: còn, cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự - sự so sánh khẳng định hay phủ định, - mức độ 16
- I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: 1. rất xinh xắn III/ Cụm tính từ: - Mô hình: 2. sẽ vàng úa P. trước P.Tr tâm P. sau 3. còn trẻ như một thanh niên còn trẻ như một thanh niên 4. chóng lớn lắm - Trong cụm tính từ: + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ, ), sự tiếp diễn tương tự (lại, Phần sau: còn, cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự - sự so sánh khẳng định hay phủ định, - mức độ + Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ, ), sự so sánh (như, ), mức độ (lắm, quá, ), phạm vi hay nguyên nhân, 17
- I/ Đặc điểm của tính từ: 1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. 2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm động từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế. 3. Chức vụ cú pháp: - Làm vị ngữ (còn hạn chế) - Làm chủ ngữ. II/ Các loại tính từ: (2 loại) - Chỉ đặc điểm tương đối. - Chỉ đặc điểm tuyệt đối. III/ Cụm tính từ: - Mô hình: P. trước P.Tr tâm P. sau còn trẻ như một thanh niên - Trong cụm tính từ: + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ, ), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự khẳng định hay phủ định, + Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,,,,), sự so sánh (như, ), mức độ (lắm, quá, ) 18
- I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. a. sun sun như con đỉa TT sự so sánh 19
- I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. a. sun sun như con đỉa d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. b. chần chẫn như cái đòn càn 20
- I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. a. sun sun như con đỉa d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc 21
- I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. b. chần chẫn như cái đòn càn d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình 22
- I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn 23
- I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn 24
- I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: III/ Cụm tính từ: Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ IV/ Luyện tập: ngữ so sánh trong những câu trên có tác Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. dụng gì? a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cái đòn càn c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Xét về cấu tạo, tính từ trong Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ các câu trên thuộc loại từ nào? ngữ. Từ láy thường có tác dụng gì? Tính từ trong các câu trên là những Hình ảnh được tạo nên so với từ láy gợi tả hình ảnh: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi. vật so sánh (con voi) thì như thế nào? 25
- I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: III/ Cụm tính từ: Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ IV/ Luyện tập: ngữ so sánh trong những câu trên có tác Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. dụng gì? a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cái đòn càn c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ. Tính từ trong các câu trên là những từ láy gợi tả hình ảnh: nhỏ bé, tầm Điều đó nói lên đặc điểm gì về thường, khác xa hình dáng con voi. nhận thức của năm ông thầy Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói. bói? 26
- A xinh, nhảy, đỏ chói. S B chăm chỉ, thấp, chua. Đ C vàng, mùa xuân, trắng tinh. S D tất cả, trẻ, may mắn. S 27
- S A rất thông minh S B gầy quá . C vẫn đẹp như xưa S D cao như núi 28
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: - Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp và phân loại tính từ. + Cấu tạo của cụm tính từ. - Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156. + Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp. - Tiết sau học Ôn tập Tiếng việt. 29