Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 - Bài 1: Người đàn ông cô độc giữa rừng (Trích tiểu thuyết Đất rừng phương Nam)

pptx 46 trang Minh Lan 15/04/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 - Bài 1: Người đàn ông cô độc giữa rừng (Trích tiểu thuyết Đất rừng phương Nam)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_7_bai_1_nguoi_dan_ong_co_doc_giua_rung.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 - Bài 1: Người đàn ông cô độc giữa rừng (Trích tiểu thuyết Đất rừng phương Nam)

  1. NGƯỜI ĐÀN ÔNG CÔ ĐỘC GIỮA RỪNG (Trích tiểu thuyết Đất rừng phương Nam) Đoàn Giỏi
  2. TÌM HIỂU KIẾN THỨC NGỮ VĂN
  3. Em hiểu thế nào là truyện ngắn, tiểu thuyết?. Kể tên các truyện ngắn, tiểu thuyết mà em biết. Thảo Cho biết cách tác giả làm bật luận đặc điểm của nhân vật trong cặp đôi truyện ngắn và tiểu thuyết. Nêu ví dụ minh họa. Nêu đặc điểm bối cảnh trong truyện, tiểu thuyết, cho ví dụ minh họa.
  4. PHIẾU 1: TÌM HIỂU KIẾN THỨC NGỮ VĂN Nhiệm vụ: Tìm hiểu kiến thức Ngữ văn và điền thông tin vào bảng Kiến thức cần tìm hiểu Truyện ngắn Tiểu thuyết 1. Khái niệm 2. Cho biết cách tác giả làm bật đặc điểm của nhân vật trong truyện ngắn ....... ................ và tiểu thuyết. Nêu ví dụ minh họa. 3. Nêu đặc điểm bối cảnh trong truyện ngắn và tiểu thuyết. Cho ví dụ.
  5. 1. Truyện ngắn và truyền thuyết Ít nhân vật, ít sự việc phức tạp. Truyện ngắn Chi tiết và lời văn cô đọng. Cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật, nhiều quan hệ. Tiểu thuyết Diễn biến tâm lí phức tạp, đa dạng.
  6. 2. Tính cách nhân vật và bối cảnh Tính cách nhân vật Hình dáng, cử chỉ, hành động, Nhận xét của người kể chuyện ngôn ngữ, suy nghĩ. và các nhân vật khác.
  7. 2. Tính cách nhân vật và bối cảnh Bối cảnh + Bối cảnh riêng: Thời gian và + Bối cảnh lịch sử: Hoàn cảnh địa điểm, quang cảnh cụ thể xã hội của một thời kì lịch sử. xảy ra câu chuyện.
  8. 3. Tác dụng của việc thay đổi ngôi kể Ngôi 3 Ngôi Ngôi thứ nhất Người kể giấu mặt kể Xưng tôi Thay đổi ngôi kể Nội dung kể phong phú, cách kể linh hoạt
  9. 4. Ngôn ngữ các vùng miền nhìn nhiều trống trống, hổng không có quá trống gì che ngó chừng hoảng chắn bậu kêu trái quả bạn gọi chi gì