Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 124: Ôn tập phần văn - Nguyễn Thế Quân

ppt 25 trang Hải Phong 19/07/2023 1010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 124: Ôn tập phần văn - Nguyễn Thế Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_124_on_tap_phan_van_nguyen_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 124: Ôn tập phần văn - Nguyễn Thế Quân

  1. Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em Giáo viên dạy: Nguyễn Thế Quyên Trờng THCS cao nhân
  2. Ngữ văn 7 Tiết 124 : ễN TẬP PHẦN VĂN
  3. VĂN HỌC DÂN GIAN : - Ca dao, dõn ca - Tục ngữ - Chèo * Ca dao : - Những cõu hát vờ̀ tình cảm gia đình. - Những cõu hát vờ̀ tình yờu quờ hương, đṍt nước, con người. - Những cõu hát than thõn. - Những cõu hát chõm biếm. * Tục ngữ: - Tục ngữ vờ̀ thiờn nhiờn và lao đụ̣ng sản xuṍt. - Tục ngữ vờ̀ con người và xã hụ̣i.
  4. TRÍCH ĐOẠN NỖI OAN HẠI CHỒNG
  5. Sụng núi nước Nam Phò giá vờ̀ kinh - Trõ̀n Quang Khải Buụ̉i chiờ̀u đứng ở phủ Thiờn Trường trụng ra - Trõ̀n Nhõn Tụng Thơ Thơ Bài ca Cụn Sơn - Nguyờ̃n Trãi Văn Trung trữ Sau phút chia ly - Đặng Trõ̀n Cụn - Đoàn Thị học tình đại Điờ̉m trung trung Viợ̀t đại đại Bánh trụi nước - Hụ̀ Xuõn Hương Nam Qua đèo Ngang - Bà Huyợ̀n Thanh Quan Bạn đến chơi nhà - Nguyờ̃n Khuyến Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh - Lí Bạch Xa ngắm thác núi Lư - Lí Bạch Thơ Ngõ̃u nhiờn viết nhõn buụ̉i mới vờ̀ quờ - Hạ Tri Đường Chương Trung Bài ca nhà tranh bị gió thu phá - Đụ̃ Phủ Quụ́c
  6. CẢNH KHUYA
  7. RẰM THÁNG GIấNG HỒ CHÍ MINH
  8. TIẾNG GÀ TRƯA Xuõn Quỳnh
  9. Vũ Bằng Minh Hương Thạch Lam Mùa xuõn của tụi Sài Gòn tụi yờu Mụ̣t thứ quà của lúa non - Cụ́m Tùy bút - Bút kí
  10. Truyợ̀n ngắn hiợ̀n đại Sụ́ng chết mặc bay - Phạm Duy Tụ́n Những trò lụ́ hay là Va-ren và Phan Bụ̣i Chõu - Nguyờ̃n Ái Quụ́c
  11. Văn bản nghị luọ̃n
  12. CỔNG TRƯỜNG MỞ RA LÍ LAN
  13. MẸ TễI A-MI-XI
  14. CUỘC CHIA TAY CỦA NHỮNG KHÁNH HOÀI CON BÚP Bấ
  15. CA HUẾ TRấN SễNG HƯƠNG HÀ ÁNH MINH
  16. Bài tọ̃p: Điờ̀n nụ̣i dung thích hợp vào các ụ còn trụ́ng trong bảng sau: Thờ̉ loại Định nghĩa Ca dao, Là những cõu hỏt dõn gian diờ̃n tả dõn ca tư tưởng, tỡnh cảm của nhõn dõn lao đụ̣ng. Là những cõu núi ngắn gọn, ụ̉n định, cú nhịp điợ̀u, hỡnh ảnh, thờ̉ hiợ̀n Tục ngữ những kinh nghiợ̀m của nhõn dõn vờ̀ mọi mặt, được nhõn dõn vọ̃n dụng trong đời sụ́ng, suy nghĩ, lời ăn tiếng núi hằng ngày.
  17. Bài tọ̃p: Điờ̀n nụ̣i dung thích hợp vào các ụ còn trụ́ng trong bảng sau: Thờ̉ loại Định nghĩa Thơ trữ tình Là loại thơ biờ̉u hiợ̀n tỡnh cảm, cảm xỳc của con người. Thṍt ngụn tứ tuyợ̀t Là thờ̉ thơĐư ờng luọ̃t có 4 Đường luọ̃t cõu, mụ̃i cõu7 chữ. Ngũ ngụn tứ tuyợ̀t Là thờ̉ thơ Đường luọ̃t có 4 Đường luọ̃t cõu, mụ̃i cõu 5 chữ.
  18. Bài tọ̃p: Điờ̀n nụ̣i dung thích hợp vào các ụ còn trụ́ng trong bảng sau: Thờ̉ loại Định nghĩa Thṍt ngụn Là thờ̉ thơ Đường luọ̃t có 8 cõu, bát cú Đường luọ̃t mụ̃i cõu 7 chữ. Là thờ̉ thơ có mụ̣t cõu 6 chữ, Thơ lục bát cõu sau 8 chữ, khụng hạn định sụ́ cõu. Là thờ̉ thơ cú mụ̣t khụ̉ gụ̀m hai Song thṍt lục bát cõu 7 chữ và hai cõu lục bỏt.
  19. Bài tọ̃p: Nụ́i tờn văn bản với nụ̣i dung tương ứng trong bảng sau: Tờn văn bản Nụ̣i dung 1.Sụng núi nước a.Những kỉ niợ̀m đẹp tuụ̉i thơ, tình bà Nam cháu sõu nặng. 2. Bánh trụi nước b.Cảnh trăng ở chiến khu Viợ̀t Bắc, tình yờu thiờn nhiờn, yờu nước, phong thái ung dung, lạc quan của Bác. 3. Cảnh khuya, c. Khẳng định đụ̣c lọ̃p chủ quyờ̀n, ý Rằm tháng giờng chí quyết tõm bảo vợ̀ đṍt nước. 4.Tiếng gà trưa d. Ca ngợi vẻ đẹp, phõ̉m chṍt trong trắng, son sắt, thương cảm thõn phọ̃n chìm nụ́i của người phụ nữ trong xã hụ̣i xưa. e. Sự giao hòa trọn vẹn giữa con người và thiờn nhiờn.
  20. Thảo luọ̃n nhóm : 3 phút Tìm những biờ̉u hiợ̀n của tinh thõ̀n yờu nước và nhõn đạo trong các tác phõ̉m thơ trữ tình Viợ̀t Nam từ thời trung đại đến hiợ̀n đại? ( Có dõ̃n chứng kèm theo) * Chủ nghĩa yờu nước: - Khẳng định đụ̣c lọ̃p chủ quyờ̀n, lòng tự hào, tự tụn dõn tụ̣c. - Ý chí quyết tõm bảo vợ̀ đṍt nước. - Yờu mến, say mờ vẻ đẹp thiờn nhiờn. - Nụ̃i niờ̀m nhớ nước thương nhà. - Lo lắng cho dõn, cho nước. * Tinh thõ̀n nhõn đạo: - Ca ngợi, trõn trọng vẻ đẹp của người phụ nữ. - Thương cảm với sụ́ phọ̃n, nụ̃i khụ̉ đau của người phụ nữ trong xã hụ̣i cũ. - Phờ phán chiến tranh phi nghĩa chia rẽ hạnh phúc lứa đụi. - Tình bạn đọ̃m đà thắm thiết. - Tình cảm gia đình, tình bà cháu sõu nặng.
  21. Bài tọ̃p: Chọn mụ̣t khụ̉ thơ mà em thích nhṍt trong bài "Tiếng gà trưa" của nhà thơ Xuõn Quỳnh và phát biờ̉u suy nghĩ, cảm nhọ̃n của em vờ̀ khụ̉ thơ đó.
  22. Sụ́ Tờn văn Nụ̣i dung Nghợ̀ thuọ̃t TT bản Tinh thõ̀n Làm sáng tỏ chõn lí: "Dõn Lọ̃p luọ̃n chặt chẽ, 1 yờu nước ta có mụ̣t lòng nụ̀ng nàn dõ̃n chứng cụ thờ̉, của nhõn yờu nước". phong phú, bụ́ cục dõn ta. rõ ràng. Sự giàu đẹp Chứng minh sự giàu có và Lí lẽ, chứng cứ của Tiếng đẹp đẽ của Tiếng Viợ̀t. chặt chẽ, toàn 2 Viợ̀t diợ̀n. Đức tính Giản dị là đức tính nụ̉i bọ̃t Lọ̃p luọ̃n chặt chẽ, 3 giản dị của của Bác Hụ̀ trong đời sụ́ng, bình luọ̃n sõu sắc, Bác Hụ̀ trong lời nói và bài viết. biờ̉u cảm. Ý nghĩa Nguụ̀n gụ́c cụ́t yếu, cụng Lời văn chặt chẽ, 4 văn chương dụng của văn chương. có cảm xúc, hình ảnh.
  23. Đụ̀ng bào ta ngày nay cũng rṍt xứng đáng với tụ̉ tiờn ta ngày trước. Từ các cụ già tóc bạc đến các cháu nhi đụ̀ng trẻ thơ, từ những kiờ̀u bào ở nước ngoài đến những đụ̀ng bào ở vùng tạm bị chiếm, từ nhõn dõn miờ̀n ngược đến miờ̀n xuụi, ai cũng mụ̣t lòng yờu nước, ghét giặc. Từ những chiến sĩ ngoài mặt trọ̃n chịu đói mṍy ngày đờ̉ bám sát lṍy giặc đặng tiờu diợ̀t giặc, đến những cụng chức ở họ̃u phương nhịn ăn đờ̉ ủng hụ̣ bụ̣ đụ̣i, từ những phụ nữ khuyờn chụ̀ng con đi tòng quõn mà mình thì xung phong giúp viợ̀c vọ̃n tải, cho đến các bà mẹ chiến sĩ săn sóc yờu thương bụ̣ đụ̣i như con đẻ của mình. Từ những nam nữ cụng nhõn và nụng dõn thi đua tăng gia sản xuṍt, khụng quản khó nhọc đờ̉ giúp mụ̣t phõ̀n vào kháng chiến, cho đến những đụ̀ng bào điờ̀n chủ quyờn ruụ̣ng đṍt cho Chính phủ, Những cử chỉ cao quý đó, tuy khác nhau nơi viợ̀c làm, nhưng đờ̀u giụ́ng nhau nơi lòng nụ̀ng nàn yờu nước. Hãy phõn tích giá trị nghợ̀ thuọ̃t của đoạn văn trờn.
  24. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - ễn lại các văn bản đã học. Học thuụ̣c mụ̣t sụ́ đoạn thơ, bài thơ hay. - Làm bài tọ̃p sụ́ 8: Phát biờ̉u những điờ̉m chính vờ̀ ý nghĩa văn chương (có dõ̃n chứng kèm theo). - Nhớ 50 từ Hán Viợ̀t thụng dụng. - Soạn: Dṍu gạch ngang.( Đọc kĩ ví dụ, SGK, trả lời cõu hỏi ở vở bài tọ̃p)