Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 19,20: Từ Hán Việt

ppt 72 trang thanhhien97 4621
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 19,20: Từ Hán Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_1920_tu_han_viet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 19,20: Từ Hán Việt

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Thế nào là đại từ? Nêu các loại đại từ? Lấy ví dụ? - Đại từ là những từ dùng để trỏ (chỉ) người, sự vật, hoạt động, tính chất được nĩi đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nĩi hoặc dùng để hỏi. - Cĩ hai loại đại từ: + Đại từ để trỏ. VD: Tơi, ta, bấy nhiêu, thế + Đại từ để hỏi. VD: Ai, gì, mấy, sao
  2. Nam quốc sơn hà
  3. TIẾT 19+20: TỪ HÁN VIỆT I. Bài học: 1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt: *Yêu cầu: HS trình bày kết quả tự đọc, tự nghiên cứu ở nhà trước lớp.
  4. SƠNG NÚI NƯỚC NAM (Nam quốc sơn hà ) Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
  5. SƠNG NÚI NƯỚC NAM (Nam quốc sơn hà) Từ Hán Việt Hán Tự Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm hạm Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư Nghĩa của các tiếng: + nam: + quốc: + sơn: + hà:
  6. SƠNG NÚI NƯỚC NAM (Nam quốc sơn hà) Từ Hán Việt Hán Tự Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm hạm Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư Nghĩa của các tiếng: + nam: phương Nam + quốc: nước + sơn: núi + hà: sơng
  7. 1. Ngày mai, anh ấy đi Nam. 2. Cụ là nhà thơ yêu quốc. 3. Mới ra tù Bác đã tập leo sơn. 4. Nĩ nhảy xuống hà cứu người chết đuối.
  8. Nghĩa của từ Hán Việt - nam: phương Nam dùng độc lập - quốc: nước. - sơn: núi khơng dùng độc lập - hà: sơng
  9. MỞ RỘNG YẾU TỐ HÁN VIỆT Xem tranh và đốn câu tục ngữ cĩ yếu tố là quả.
  10. MỞ RỘNG YẾU TỐ HÁN VIỆT “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”
  11. MỞ RỘNG YẾU TỐ HÁN VIỆT Xem tranh và đốn câu tục ngữ cĩ yếu tố là học.
  12. MỞ RỘNG YẾU TỐ HÁN VIỆT Học thầy khơng tày học bạn
  13. MỞ RỘNG YẾU TỐ HÁN VIỆT “Học thầy khơng tày học bạn” “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”
  14. - thiên trong từ thiên thư: sách trời - thiên niên kỉ, thiên lí mã: một nghìn (1000) - (Lí Cơng Uẩn) thiên đơ về Thăng Long: dời, di, di dời
  15. ? Tìm một số yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa khác? - Tử: con (thiên tử, hồng tử) chết (tử trận) Lớn (đại nhân, đại nghĩa) - Đại: thay (đại diện) Biển lớn (đại dương) - Dương: Dê (sơn dương)
  16. Tứ hải giai huynh đệ • Tứ: bốn • Hải: biển • Giai: đều • Huynh: anh • Đệ: em → Bốn biển đều là anh em.
  17. TIẾT 19+20: TỪ HÁN VIỆT I. Bài học: 1. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt: *Kết luận: - Đơn vị cấu tạo từ HV là tiếng (yếu tố HV). - Phần lớn các yếu tố HV khơng được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép. - Cĩ nhiều yếu tố HV đồng âm nhưng khác nghĩa.
  18. TIẾT 19+20: TỪ HÁN VIỆT I. Bài học: 2. Từ ghép Hán Việt: a. Ngữ liệu: SGK Tr 70
  19. 1. Các từ: sơn hà, xâm phạm, (trong bài Nam quốc sơn hà), giang san (trong tụng giá hồn kinh sư) thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập? (Nhĩm 1) 2. a) Các từ ái quốc, thủ mơn, chiến thắng thuộc loại từ nghép gì? Trật tự của các yếu tố trong các từ này cĩ giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại khơng? (Nhĩm 2) b) Các từ thiên thư (trong bài Nam quốc sơn hà), thạch mã (trong bài Tức sự), tái phạm (trong bài Mẹ tơi) thuộc loại từ nghép gì? Trong từ ghép này, trật tự của các yếu tố cĩ khác gì so với trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại? (Nhĩm 3)
  20. 8882817271688575659070897969665848282221181161847464808373638786777667118117137855452515146220604039305949102919521251323142353454442412011957272653433350235647463736171638418591430762 CÂU HỎI THẢO LUẬN 1. Các từ: sơn hà, xâm phạm, (trong bài Nam quốc sơn hà), giang san (trong tụng giá hồn kinh sư) thuộc loại từ ghép chính Từ ghép phụ hay đẳng lập? đẳng lập Từ ghép chính phụ 2. a) Các từ ái quốc, thủ mơn, chiến thắng thuộc loại từ nghép gì? Trật tự của các yếu tố trong các từ này cĩ giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại khơng? b) Các từ thiên thư (trong bài Nam quốc sơn hà), thạch mã (trong bài Tức sự), tái phạm (trong bài Mẹ tơi) thuộc loại từ nghép gì? Trong từ ghép này, trật tự của các yếu tố cĩ khác gì so với trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại?
  21. KẾT QUẢ THẢO LUẬN Từ ghép 1. Các từ: sơn hà, xâm phạm, (trong đẳng lập Từ ghép chính phụ bài Nam quốc sơn hà), giang san (trong tụng giá hồn kinh sư) thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập? - sơn hà a. Tiếng b. Tiếng 2. a) Các từ ái quốc, thủ mơn, chiến chính đứng chính đứng thắng thuộc loại từ nghép gì? Trật trước tiếng sau tiếng tự của các yếu tố trong các từ này - xâm phạm cĩ giống trật tự các tiếng trong từ phụ đứng phụ đứng ghép thuần Việt cùng loại khơng? sau trước - giang san b) Các từ thiên thư (trong bài Nam quốc sơn hà), thạch mã (trong bài Tức sự), tái phạm (trong bài Mẹ tơi) ái quốc, thủ thiên thư, thuộc loại từ nghép gì? Trong từ ghép này, trật tự của các yếu tố cĩ mơn, chiến thạch mã, khác gì so với trật tự các tiếng trong thắng tái phạm từ ghép thuần Việt cùng loại?
  22. TIẾT 19+20: TỪ HÁN VIỆT I. Bài học: 2. Từ ghép Hán Việt: b. Kết luận: - Cĩ 2 loại: + Từ ghép đẳng lập + Từ ghép chính phụ. - Trật tự các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt: + Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: ái quốc; + Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: thiên thư;
  23. KIỂM TRA NHANH *Từ ghép Hán Việt cĩ mấy loại? Cho ví dụ minh họa từng loại. Từ ghép Hán Việt cĩ 2 loại chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ. Ví dụ: - Từ ghép đẳng lập: sơn hà, nhật nguyệt, - Từ ghép chính phụ: + Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: quốc gia, thủ quỹ, + Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: thiên lí mã, tân binh, 24
  24. KIỂM TRA NHANH 1. Trong các từ sau từ nào là từ Hán Việt? a. Đàn bà b. Cơ gái cc. Phụ nữ 2. Tiếng dùng để tạo từ Hán Việt được gọi là gì? a.a Yếu tố Hán Việt b.Từ Hán Việt c.Cả a, b 3. Cĩ nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau. Đúng hay sai? aa. Đúng b. Sai
  25. TIẾT 19+20: TỪ HÁN VIỆT I. Bài học: 3. Sử dụng từ Hán Việt: a. Ngữ liệu: SGK Tr 81, 82.
  26. PHỤ NỮ VIỆT NAM ANH HÙNG BẤT KHUẤT
  27. TRUNG HẬU ĐẢM ĐANG
  28. Ngữ liệu a: - Phụ nữ Việt Nam anh - Đàn bà Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang. hậu, đảm đang. Tạo sắc thái Sắc thái khơng trang trọng trang trọng Tạo sắc thái trang trọng
  29. NHÀ LÃO THÀNH CÁCH MẠNG, ANH HÙNG LAO ĐỘNG, NHÀ GIÁO NHÂN DÂN TRẦN VĂN GIÀU
  30. - Cụ là nhà cách - Cụ là nhà cách mạng lão thành. mạng lão thành. Sau khi cụ từ trần, Sau khi cụ chết, tang lễ của cụ đã tang lễ của cụ đã được mai táng theo được chơn theo nghi thức lễ tang nghi thức lễ tang cấp nhà nước. cấp nhà nước. Thể hiện thái Thái độ thiếu độ tơn kính tơn kính Thể hiện thái độ tơn kính.
  31. Bác sĩ đang khám Bác sĩ đang khám nghiệm tử thi. nghiệm xác chết. Sắc thái tao nhã Cảm giác ghê sợ Sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thơ tục, ghê sợ.
  32. Ngữ liệu b: Yết Kiêu đến kinh đơ Thăng Long, yết kiến vua Trần Nhân Tơng. Nhà vua: Trẫm cho nhà ngươi một loại binh khí. Yết Kiêu: Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một chiếc dùi sắt. Nhà vua: Để làm gì? Yết Kiêu: Để dùi thủng chiếc thuyền của giặc, vì thần cĩ thể lặn hàng giờ dưới nước. ( Theo chuyện hay sử cũ ) Sắc thái cổ, phù hợp với bầu khơng khí xã hội xa xưa
  33. TIẾT 19+20: TỪ HÁN VIỆT I. Bài học: 3. Sử dụng từ Hán Việt: b. Kết luận: - Dùng từ HV để tạo các sắc thái biểu cảm: + Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tơn kính. + Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thơ tục, ghê sợ. + Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu khơng khí XH xa xưa. - Tuy nhiên, khơng nên lạm dụng từ HV trong nĩi, viết: sẽ khiến lời văn, câu nĩi khĩ hiểu, khơng phù hợp với hồn cảnh giao tiếp.
  34. TIẾT 19+20: TỪ HÁN VIỆT I. Bài học: 3. Sử dụng từ Hán Việt: Bài tập nhanh Chọn cách dùng đúng: 1. a. Con đề nghị mẹ thưởng cho con vì con đạt danh hiệu HS giỏi trong năm học này. b. Con muốn mẹ thưởng cho con vì năm học này con đạt danh hiệu HS giỏi. 2. a. Ngồi sân, nhi đồng đang vui đùa. b. Ngồi sân, trẻ em đang vui đùa.
  35. Các từ Hán Việt (màu đỏ) trong BÀI TẬP các câu thơ sau tạo sắc thái gì? NHANH Chiều trời bảng lảng bĩng hồng hơn, Tiếng ốc xa đưa vẳng trống dồn. Gác mái, ngư ơng về viễn phố, Gõ sừng, mục tử lại cơ thơn. Tạo sắc Ngàn mai giĩ cuốn chim bay mỏi, thái cổ xưa Dặm liễu sương sa khách bước dồn. Kẻ chốn Chương Đài, người lữ thứ, Lấy ai mà kể nỗi hàn ơn. (Bà Huyện Thanh Quan)41
  36. Kiến thức bổ trợ: * Một số từ cĩ sắc thái khái quát, trừu tượng (từ thuần Việt khơng cĩ nghĩa tương đương). Ví dụ: - Chỉ bệnh tật: xuất huyết, viêm họng, ung thư, - Chỉ tai nạn, chết chĩc: hoả hoạn, thương vong, - Về chính trị: độc lập, tự do, dân chủ, dân quyền, - Về quân sự: tiến cơng, kháng chiến, du kích, - Về tốn học: đồng quy, tiếp tuyến, tích phân, 42
  37. Kiến thức bổ trợ: * Một số trường hợp dùng thừa từ: 1. Chúc anh lên đường thượng lộ bình an. (Thượng lộ = trên đường). 2. Mọi thơng tin chúng tơi cung cấp đều rõ ràng và minh bạch. (Minh bạch = rõ ràng). 3. Gia cảnh nhà cơ ấy rất khĩ khăn. (Gia = nhà). * Luơn tồn tại song song những cặp từ đồng nghĩa Hán Việt và thuần Việt cĩ sự phân biệt rõ nét về sắc thái nghĩa: - Nữ dân quân - Dân quân gái. - Nước nhà đã độc lập - Nước nhà đã đứng một mình. - Bệnh sốt xuất huyết - Bệnh sốt ra máu. 43
  38. TIẾT 19+20: TỪ HÁN VIỆT II. Luyện tập:
  39. Bài tập 1: SGK Tr 70 - hoa1: hoa quả, hương hoa Cơ quan sinh sản hữu tính cây hạt kín - hoa 2: hoa mĩ, hoa lệ Nĩi về cái đẹp, lịch sự - phi 1: phi cơng, phi đội bay - phi 2: phi pháp, phi nghĩa Trái với lẽ phải, trái với pháp luật - phi 3: cung phi, vương phi Vợ thứ của vua - tham 1: tham vọng, tham lam Ham muốn - tham 2: tham gia, tham chiến Dự vào, cĩ mặt - gia 1: gia chủ, gia súc nhà - gia 2: gia vị, gia tăng Thêm vào
  40. THẢO LUẬN NHĨM: 3 PHÚT Bài tập 2: SGK Tr 71 Tìm 5 từ ghép Hán Việt cĩ chứa yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà) Quốc Sơn Cư Bại
  41. kì dân cường gia định Quốc Cư xá ngữ huy chung trú lâm đại giang khê thất chiến Sơn Bại cước thủy vong thảm
  42. Bài tập 3: SGK Tr 71 Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phịng hỏa vào nhĩm thích hợp: a.Từ cĩ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau. b.Từ cĩ yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. Đáp án - Yếu tố chính đứng trước: hữu ích, phát thanh, phịng hoả, bảo mật - Yếu tố chính đứng sau: thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi .
  43. ĐỐ VUI ĐỂ HỌC Thiên thời, địa lợi, nhân hịa Gần xa xin chúc mọi nhà yên vui. Nhân đây xin cĩ mấy lời Đố về thiên để mọi người đĩn chơi. Thiên gì quan sát bầu trời? ➢Thiên văn Sai đâu đánh đĩ suốt đời thiên chi? ➢Thiên lơi. Thiên gì là hãng bút bi? ➢Thiên Long. Thiên gì vun vút bay đi chĩi lịa? ➢Thiên thạch. Thiên gì ngàn năm trơi qua? ➢Thiên niên kỉ. Thiên gì hạn hán phong ba hồnh hồnh? ➢Thiên tai. Thiên gì mãi mãi đi xa? ➢Thiên di. Thiên gì hát mãi bài ca muơn đời? ➢Thiên thu. Thiên gì nổi tiếng khắp nơi Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh? ➢Thiên tài.
  44. Bài tập 1: Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? (SGK Tr 83) Cơng cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. - (thân mẫu, mẹ): Nhà máy dệt kim Vinh mang tên Hồng Thị Loan thân . mẫu Chủ tịch Hồ Chí Minh. Tham dự buổi chiêu đãi cĩ ngài đại sứ và - (phu nhân, vợ): phu nhân Thuận vợ thuận chồng tát bể Đơng cũng cạn. 50
  45. Bài tập 1: Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Con chim sắp chết thì tiếng kêu thương. Con người sắp chết thì lời nĩi phải. - (lâm chung, sắp chết): Lúc lâm chung ơng cụ cịn dặn dị con cháu phải thương yêu nhau. Mọi cán bộ đều phải thực hiện lời .giáo huấn của Chủ tịch Hồ Chí Minh : cần, kiệm, - (giáo huấn, liêm, chính, chí cơng vơ tư. dạy bảo): Con cái cần phải nghe lời dạy bảo của 51 cha mẹ
  46. Bài tập 3: Đọc đoạn văn sau đây trong truyền thuyết Mị Châu – Trọng Thủy, tìm những từ ngữ Hán Việt gĩp phần tạo sắc thái cổ xưa. Lúc bấy giờ Triệu Đà làm chúa đất Nam Hải. mấy lần Đà đem quân sang cướp đất Âu Lạc, nhưng vì An Dương Vương cĩ nỏnỏ thần, quân Nam Hải bị giết hại rất nhiều, nên Đà đành cố thủ đợi cơ hội khác. Triệu Đà thấy dùng binh khơng lợi, bèn xin giảng hịahịa với An Dương Vương, và sai con trai là Trọng Thủy sang cầu thân, nhưng chú ý tìm cách phá chiếc nỏ thần. Trong những ngày đi lại để kết tình hịa hiếuhiếu, Trọng Thủy gặp được Mỵ Châu, một thiếu nữ mày ngài mắt phượng, nhan sắc tuyệt trần, con gái yêu của An Dương Vương. (Theo Vũ Ngọc Phan) 52
  47. Bài tập thi đua 1. Còn trời còn nước còn non Còn người ta còn phải lo. a-thất hứa b-thất vọng c-thấtthất họchọc d-thất trận 2. Gửi miền Bắc lòng miền Nam , Đang xông lên đánh Mĩ tuyến đầu. a-chung tình b-chung sức c-chung thủy d-chung kết 3. Đêm nay pháo nổ giao thừa Mà người không nhà còn đi. a-chiến sĩ b-chiến mã c-chiến trường d-chiến công 4. Đố ai đếm hết vì sao Đố ai kể hết Bác Hồ a-công ơn b-côngcông laolao c-công đức d-cù lao
  48. SINH NHẬT
  49. NHẬT THỰC
  50. Trị chơi - Lớp được chia theo 3 đội để tham gia trị chơi ơ chữ. - Ơ chữ gồm 12 hàng ngang và một hàng dọc. - Mỗi đội sẽ lần lượt chọn ơ hàng ngang và trả lời câu hỏi. Nếu trả lời sai hoặc khơng trả lời được thì các đội khác sẽ trả lời. Trả lời đúng được 20 điểm, sai khơng tính điểm. - Các đội cĩ thể dành quyền trả lời ơ hàng dọc bất cứ lúc nào nếu phát hiện ra. - Tuy nhiên, nếu trả lời sai đội đĩ sẽ phải dừng cuộc chơi. - Trả lời đúng ơ hàng dọc được 40 điểm. - Cuối cùng đội nào nhiều điểm nhất, đội đĩ chiến thắng.
  51. GIẢI Ô CHỮ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  52. CÂU 1. Hồn thành câu thơ sau: sáo vẳng trâu về hết Cị trắng từng đơi liệng xuống đồng (Trần Nhân Tơng)
  53. CÂU 2. Các từ: đa tạ, phụ vương, hồng hậu thường được dùng trong văn, thơ để tạo sắc thái gì?
  54. CÂU 3. Đây là tên của Bác Hồ thường được sử dụng khi cịn hoạt động cách mạng ở nước ngồi: Nguyễn
  55. CÂU 4. Các từ chỉ tên người, địa lí như: cơ Nụ, bác Tèo, em Tí, tỉnh Đồng Nai, cĩ phải là từ Hán Việt khơng?
  56. CÂU 5. Khơng nên dùng từ Hán Việt để tạo sắc thái nào sau đây? a. Trang trọng, tao nhã b. Cổ xưa c. Châm biếm
  57. CÂU 6. Các từ: sơn hà, xâm phạm, trí lực thuộc loại từ ghép nào?
  58. CÂU 7. Các từ: đại tiện, tiểu tiện, thổ huyết, được dùng để tạo sắc thái trang trọng hay tao nhã?
  59. CÂU 8. Đây là nhan đề một bài thơ của tác giả Trần Quang Khải mà em đã được học.
  60. CÂU 9. Người lái máy bay cịn gọi là gì?
  61. CÂU 10. “Khi nĩi hoặc viết, khơng nên lạm dùng từ Hán Việt” điều đĩ đúng hay sai?
  62. CÂU 11. Các từ: vạn cổ, quốc kỳ, thiên thư thuộc loại từ ghép đẳng lập hay chính phụ?
  63. CÂU 12. Điền từ thích hợp vào câu văn sau đây: “Biết bao chiến sĩ đã cho độc lập, tự do của Tổ quốc”.
  64. GIẢI Ô CHỮ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  65. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc các ghi nhớ. 2. Làm các bài tập cịn lại trong SGK vào vở bài tập. 3. Thống kê trong tổ mình cĩ bao nhiêu bạn được đặt tên theo từ Hán Việt và giải thích nghĩa của tên đĩ. 4. Chuẩn bị bài mới: “Luyện tập tạo lập văn bản”.