Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 1,2: Giới thiệu chung về thế giới sống

pptx 20 trang thanhhien97 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 1,2: Giới thiệu chung về thế giới sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_12_gioi_thieu_chung_ve_the_gio.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 1,2: Giới thiệu chung về thế giới sống

  1. BÀI 1+2:Giới thiệu chung về thế giới sống
  2. I. Các cấp tổ chức của thế giới sống Sinh vật khác vật vô sinh ở những điểm nào ?
  3. 1 Trao đổi chất và năng lượng 2 Cảm ứng Sinh vật khác 3 Phát triển và sinh trưởng vật vô sinh ở những điểm sau 4 Sinh sản 5 Tự điều chỉnh
  4. Trong các cấp tổ chức của thế Đơn vị cơ bản cấu giới sống thì tạo nên sự sống là cấp tổ chức nào đơn vị nào ? là cơ bản ?
  5. II. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống 1. Tổ chức theo nguyên tắc thức bậc Những đặc Tổ chức sống điểm nổi Các cấp tc cấp trên vừa có trội được nhỏ làm nền đặc điểm của tc hình thành tảng để xây sống cấp dưới do sự dựng các cấp vừa có đặc điểm tương tác tổ chức sống nổi trội mà tc của các bộ cao hơn sống cấp dưới phận không có được
  6. 2.Hệ thống mở và tự điều chỉnh Hệ thống mở sinh vật ở mọi cấp độ không ngừng Tự điều chỉnh: Mọi caaos trao đổi vật chất và năng độ sống đều có khả năng lượng với môi trường → tự điều chỉnh để đẩm bảo góp phần làm biến đổi mt duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong cơ thể
  7. 3. Thế giới sống liên thục tiến hóa
  8. Sự sống k ngừng tiến hóa tạo nên một thế giới sống vô cùng đa dạng nhưng lại thống nhất
  9. III. Giới và hệ thống phân loại 5 giới
  10. 1. Khái niệm giới rêu Hạt trần Hạt kín Giới tv là gì?
  11. Giới là đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định Phân loại giới thực vật
  12. 2. Hệ thống phân loại 5 giới Giới nấm Giới thực vật ( Fungi) ( Plantae) Giới động vật ( Animalia) Giới nguyên sinh ( Protista) Giới khởi sinh ( Monera)
  13. IV. Đặc điểm chính của mỗi giới Giới Đặc điểm Nhân sơ Nhân thực Đơn bào Đa bào Tự dưỡng Dị dưỡng Đại diện Khởi sinh Vi khuẩn Nguyên sinh ĐVĐB, tảo, nấm * * * * nhầy c Nấm Nấm men, sợi * * * * Thực vật Rêu, quyết, * * * Động vật ĐV có dây sống * * *
  14. IV. Đặc điểm chính của mỗi giới Giới Đặc điểm Nhân sơ Nhân thực Đơn bào Đa bào Tự dưỡng Dị dưỡng Đại diện Khởi sinh Vi khuẩn + + + + Nguyên sinh ĐVĐB, tảo, nấm + + + + + nhầy c Nấm Nấm men, sợi + + + * Thực vật Rêu, quyết, + + + Động vật ĐV có dây sống + + +
  15. Câu hỏi củng cố • Câu 1: Học thuyết tế bào cho rằng: • A. tất cả tế bào đều có nhân • B. tất cả cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào • C. tất cả tế bào có kích thước hiển vi • D. tất cả tế bào đều quang hợp • Câu 2: cấp tế bào gồm những thành phần cấu trúc nào • A. các phân tử vô cơ; các phân tử hữu cơ; các đại phân tử; các bào quan • B. các phân tử vô cơ; các đại phân tử; các phân tử hữu cơ; các tế bào • C. các phân tử vô cơ; các tế bào; các đại phân tử; các bào quan • D. các phân tử hữu cơ; các đại phân tử; các bào quan; các tế bào
  16. • Câu 1: Học thuyết tế bào cho rằng: • A. tất cả tế bào đều có nhân • B. tất cả cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào • C. tất cả tế bào có kích thước hiển vi • D. tất cả tế bào đều quang hợp • Câu 2: cấp tế bào gồm những thành phần cấu trúc nào • A. các phân tử vô cơ; các phân tử hữu cơ; các đại phân tử; các bào quan • B. các phân tử vô cơ; các đại phân tử; các phân tử hữu cơ; các tế bào • C. các phân tử vô cơ; các tế bào; các đại phân tử; các bào quan • D. các phân tử hữu cơ; các đại phân tử; các bào quan; các tế bào