Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 2: Các giới sinh vật

ppt 26 trang thanhhien97 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 2: Các giới sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_2_cac_gioi_sinh_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 2: Các giới sinh vật

  1. TIẾT 3. Bài 2: CÁC GIỚI SINH VẬT
  2. TIẾT 3. Bài 2: CÁC GIỚI SINH VẬT I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới 1. Khái niệm Giới 2. Hệ thống phân loại 5 giới II. Đặc điểm chính của mỗi giới 1. Giới Khởi sinh 2. Giới Nguyên sinh 3. Giới Nấm 4. Giới Thực vật 5. Giới Động vật
  3. TIẾT 3. BÀI 2. CÁC GIỚI SINH VẬT I. Giới và hệ - Giới(Regnum): là thống phân đơn vị phân loại lớn loại 5 giới nhất bao gồm các 1. Khái niệm ngành sinh vật có giới chung những đặc điểm nhất định. Hạt Kín ? Nêu đặc điểm chung Giới của Rêu, Hạt Trần, thực Hạt Kín ? vật ? Giới là gì ? Hạt Trần ? Dưới Giới có những đơn vị phân loại nào ? Rêu
  4. TIẾT 3. BÀI 2. CÁC GIỚI SINH VẬT I. Giới và hệ - Thế giới sinh vật được phân thành các đơn vị thống phân theo trình tự nhỏ dần là: Giới - ngành - lớp - bộ loại 5 giới - họ- chi (giống)- loài. 1. Khái niệm giới Hạt Kín Hạt Trần Rêu
  5. Loài Chi Họ Bộ Lớp Ngành Giới
  6. TIẾT 3. BÀI 2. CÁC GIỚI SINH VẬT I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới 1. Khái niệm giới 2. Hệ thống Giới Thực Giới Nấm GiớiHạt Động Kín vật phân loại 5 vật(Plantae) (Fungi) (Animalia) giới Giới Nguyên sinh (Protista) Tế bào nhân thực Hạt Trần Giới Khởi sinh Tế bào nhân sơ (Monera) Rêu
  7. TIẾT 3. BÀI 2. CÁC GIỚI SINH VẬT I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới II. Đặc điểm chính của mỗi giới Hạt Kín Hạt Trần Rêu
  8. Phiếu học tập: Đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật Giới 1. Khởi 2. Nguyên 3. Nấm 4. Thực vật 5. Động sinh sinh (Fungi) (Plantae) vật Nội dung (Monera) (Protista) (Animalia) Loại tế bào Mức độ tổ chức cơ thể Kiểu dinh dưỡng Đại diện
  9. 1. Giới Khởi sinh (Monera) Loại tế Nhân sơ bào Mức độ -Đơn bào tổ chức -Kích thước hiển cơ thể vi (1-5µm) Kiểu - Dị dưỡng (hoại dinh sinh, kí sinh) dưỡng - Tự dưỡng Đại diện Vi khuẩn Cấu tạo của tế bào vi khuẩn Vi khuẩn Lam( Cyanobacteria)
  10. Vi khuẩn Lactobacillus Vi khuẩn E.coli Vi khuÈn than Vi khuẩn Lao
  11. 2. Giới Nguyên sinh (Protista) Loại tế - Nhân thực(một số bào có diệp lục) Mức độ tổ chức - Đơn bào hoặc đa cơ thể bào Kiểu - Dị dưỡng (hoại dinh sinh, kí sinh) dưỡng - Tự dưỡng - Tảo đơn bào, đa Đại diện bào - Nấm nhầy - Động vật nguyên Trùng đế giày sinh (trùng đế giày, trùng biến hình)
  12. ĐVNS TẢO NẤM NHÀY Giới Nguyên sinh
  13. Amip Trùng kiết lị Ammonia tepida
  14. Nấm Hemitrichia calycaulata Tubifera ferruginosa nhầy Cribraria cancellata
  15. 3. Giới Nấm (Fungi) Loại tế Nhân thực bào Thành TB chứa Kitin, không có lục lạp Mức độ - Đơn bào hoặc đa tổ chức bào Nấm men - Cấu trúc dạng sợi Kiểu - Dị dưỡng (hoại dinh sinh, kí sinh,cộng dưỡng sinh) Đại diện Nấm men, nấm sợi,nấm đảm, địa y Nấm đảm
  16. Nấm men Nấm sợi Nấm đảm Địa y Giới Nấm
  17. 4. Giới Thực vật (Plantae) Loại tế Nhân thực bào Thành TB chứa xenlulose,có lục lạp Mức độ Đa bào phức tạp tổ chức Khả năng cảm ứng cơ thể chậm Kiểu dinh Quang tự dưỡng dưỡng - Rêu, quyết, thực Đại diện vật hạt trần, hạt kín
  18. Hạt kín Hạt trần Quyết Rêu Giới Thực vật
  19. 5. Giới Động vật (Animalia) Loại tế Nhân thực bào Mức độ - Đa bào phức tạp tổ chức - Phản ứng nhanh cơ thể - Có khả năng di chuyển Kiểu dinh dưỡng Dị dưỡng - Động vật không xương sống(giun Đại diện dẹp, da gai ) - Động vật có xương sống (chim, cá thú )
  20. ĐV không xương sống ĐV có xương sống Giới Động vật
  21. Động vật không xương sống San hoâ Haûi quyø Sứa biển Thủy Tức
  22. Cestode(ngành giun dẹp) Nematode(ngành giun tròn)
  23. Động vật có xương sống Lớp cá Lớp lưỡng cư Lớp bò sát Lớp thú
  24. II. ĐÆcGiới ®iÓm KchÝnhhởi sinh cñaNguy mçiên sinh giíi Nấm Thực vật Động vật (Monera) (Protista) (Fungi) (Plantae) (Animalia) Nội Quandung s¸t 1 sè ®¹i diÖn cña c¸c giíi sinh vËt Cấu tạo tế Nhân sơ Nhân thực Nhân thực Nhân thực Nhân thực bào (Thành tế bào (Thành tế bào chứa kitin) chứa xenlulozơ) Mức độ tổ -Đơn bào -Đơn bào -Đơn bào hoặc - Đa bào phức -Đa bào chức cơ thể -Kích thước - Đa bào đa bào tạp phứctạp nhỏ (1-5 - Cấu trúc - Khả năng -Phản ứng µm) dạng sợi phản ứng chậm nhanh Kiểu dinh -Tự dưỡng -Tự dưỡng -Dị dưỡng - Quang tự - Dị dưỡng dưỡng - Dị dưỡng - Dị dưỡng (hoại sinh,kí dưỡng (hoại sinh,kí (hoại sinh,kí sinh, cộng sinh) sinh) sinh) - Vi khuẩn Đại diện -Tảo - Nấm men -Rêu - Động vật -Nấm nhày - Nấm sợi -Quyết không xương -Động vật -Nấm đảm -Hạt trần - Động vật có Nguyên sinh -Đ ịa y -Hạt kín xương