Bài giảng Tiếng Anh - Article a an the

pptx 12 trang phanha23b 08/04/2022 5390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh - Article a an the", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_article_a_an_the.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh - Article a an the

  1. ARTICLE A AN THE
  2. I. VỊ TRÍ - Đứng trước danh từ: a day, a person - Đứng trước tính từ: a nice person, a sunny day
  3. II. Phân loại -Mạo từ không xác định: A/AN -Mạo từ xác định: THE
  4. III. MẠO TỪ A/AN - Mạo từ không xác định: nói đến lần đầu tiên I live in a house I have an egg
  5. III. MẠO TỪ A/AN - Mạo từ A: trước N số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm a game, a cat, a king, a uniform /ˈjuːnɪfɔːrm/ - Mạo từ AN: trước N số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm an actor, an apple , an hour /ˈaʊər/
  6. IV. MẠO TỪ THE - Mạo từ xác định: nói đến từ lần 2 trở đi I live in a house. The house is large - Đứng trước N số ít và N số nhiều the apple, the apples
  7. V. TRƯỜNG HỢP BẮT BUỘC DÙNG “ THE” - Duy nhất: the Sun, the Moon - Số thứ tự: the first, the second, the third, the fouth - The + adj: the rich, the poor, the old - The + last name (số nhiều) : The Smiths - Núi, biển, đại dương, quần đảo, sa mạc, sông: The atlatic, the Red river - Nhạc cụ: the piano, the guitar - Tên đất nước có chứa “ states,kingdom, republic, union”: The UK, The USA
  8. VI. TRƯỜNG HỢP KHÔNG DÙNG “ A/AN/ THE” - N số nhiều, N đếm được mang nghĩa chung: Children, students should do homework before going to school - Các bữa ăn: dinner, breakfast, lunch, - Ngôn ngữ: Vietnamese, japanese, - Thể thao: soccer, volleyball, badminton, - Hầu hết đất nước, con đường, thành phố: Ha Noi, Ly Thai To Street - Núi, hồ riêng lẻ: Hoan Kiem Lake
  9. 1. We are looking for ___ place to spend ___ night. A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a 2. Please turn off ___ lights when you leave ___ room. A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the 3. We are looking for people with ___experience. A. the B. a C. an D. x 4. Would you pass me ___ salt, please? A. a B. the C. an D. x 5. Can you show me ___way to ___station? A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
  10. 1. This morning I bought .newspapera and .magazine.a .newspaperThe is in my bag but I don’t know where I put magazine.The 2. I saw accidentan this morning. cara crashed into tree.a driverThe of cara wasn’t hurt but carthe was badly damaged. 3. There are two cars parked outside: bluea one and .greya one. blueThe one belongs to my neighbors. I don’t know who The owner of greyThe one is. 4. My friends live in .oldan house in smalla village. There is .beautifula garden behind house.The I would like to have gardena like this. 5. This house is very nice. Has it got .garden?a
  11. 6. It’s a beautiful day. Let’s sit in garden.The 7. Can you recommend gooda restaurant? 8. We had dinner in .mostthe expensive restaurant in town. 9. There isn’t .airportan near where I live. .nearestThe airport is 70 miles away. 10. “Are you going away next week?” - “No, weekThe after next”
  12. IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống. 1. Are John and Mary ___cousins? ~ No, they aren't ___cousins; they are ___brother and ___sister. 2. ___fog was so thick that we couldn't see ___ side of ___road. We followed ___car in front of us and hoped that we were going ___right way. 3. I can't remember ___exact date of ___storm, but I know it was on ___Sunday because everybody was at ___church. On ___Monday ___post didn't come because ___roadsPeter were blocked by ___fallen trees. 4. Peter thinks that this is quite ___ cheap restaurant. 5. A: There's ___murder here. ~ B: Where's ___body?~ A: There isn't ___body. ~ B: Then how do you know there's been ___murder?