Bài giảng Tiếng Anh - Articles (Full) - Trương Văn Ánh

ppt 28 trang phanha23b 08/04/2022 1780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh - Articles (Full) - Trương Văn Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_articles_full_truong_van_anh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh - Articles (Full) - Trương Văn Ánh

  1. Articles (Full) Mr Ánh
  2. PHONETICS (Ngữ õm) Trong tiếng Anh cú 26 chữ cỏi: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Trong đú cú 5 nguyờn õm: A E I O U Và 21 phụ õm: B C D F G H J K L M N P Q R S T V W X Y Z
  3. Về mặt ngữ õm, cỏc chữ cỏi này thể hiện 7 õm nguyờn õm ngắn: i u e Ə ổ ʌ ɑ 5 õm nguyờn õm dài: i: u: ɜ: ɔ: a: 8 õm nguyờn õm đụi: ai ɔi ei eƏ uƏ IƏ au ƏU 5 õm nguyờn õm ba: eiƏ ƏuƏ aiƏ auƏ ɔiə
  4. Và 24 õm phụ õm: b d k f g h j l m n r p s t v z θ ð ʃ ʒ tʃ ŋ dʒ w
  5. * Lưu ý: Khi xột về ngữ õm (trong cỏc bài kiểm tra hoặc cỏc bài thi) bạn phải đề cập đến õm nguyờn õm hoặc õm phụ õm, chứ khụng được liờn hệ đến chữ cỏi. Thớ dụ: U trong Unit được phỏt õm với õm /ju:/ bắt đầu bằng õm phụ õm. Khi sử dụng, từ này sẽ đi kốm với a (một) và the /ðƏ/. U trong Unhappy man được phỏt õm với õm /ʌ/ bắt đầu bằng õm nguyờn õm. Khi sử dụng, từ này sẽ đi kốm với an (một) và the /ði:/.
  6. +THE cú 3 cỏch phỏt õm: /ðƏ/ trước õm phụ õm /ði/ trước õm nguyờn õm /ði:/ khi nhấn mạnh + A cú 2cỏch phỏt õm: /Ə/ trước õm phụ õm /ei/ khi nhấn mạnh + AN 2 cỏch phỏt õm: /Ən/ trước õm nguyờn õm /ổn/ khi nhấn mạnh
  7. CÁCH SỬ DỤNG I- The indefinite article: (Mạo từ khụng xỏc định) Mạo từ khụng xỏc định chỉ được dựng trước cỏc danh từ đếm được ở số ớt. - A được phỏt õm là /ə/ ở dạng yếu và /ei/ ở dạng nhấn mạnh. A được sử dụng trước cỏc danh từ bắt đầu bằng cỏc õm phụ õm /b, d, k, f, g, h, j, l, m, n, r, p, s, t, v, z, θ, ð, ʃ , ʒ, tʃ , ŋ, dʒ, w/.
  8. - An được phỏt õm là / ən/ ở dạng yếu và /ổn/ ở dạng nhấn mạnh. An được sử dụng trước cỏc danh từ bắt đầu bằng cỏc õm nguyờn õm / ə, I, e, a, u, Λ, ổ , ɔ/. Vớ dụ: a book an egg a pen an artist a university an hour a one-eyed man a European country an S.O.S signal an MP * Sử dụng: a) A và An cú nghĩa là "một" và giới thiệu một đối tượng chưa được núi đến trước đú. Vớ dụ: She has a brother and three sisters. I saw a boy in the street.
  9. b) Trước cỏc danh từ làm bổ ngữ (Complement) chỉ nhgề nghiệp, tụn giỏo, giai cấp, quốc tịch Vớ dụ: Her mother is a nurse. Mary is a christian. Mr Smith is a Conservative. The queen made him a knight. c) Trước danh từ làm đồng ngữ cho danh từ khỏc để chỉ một người hoặc vật xa lạ. Vớ dụ: Khỏnh Hội, a ward, is along the Saigon river.
  10. d) Trước danh từ riờng mà người núi khụng biết rừ: A + Mr/ Mrs/ Miss hoặc A/ AN + Name. Vớ dụ: A Mr Brown telephoned you this afternoon. (Cú ụng Brown nào đú gọi điện cho bạn chiều nay). ( Người núi khụng hề quen biết Mr Brown trước đú) e) Trong cõu cảm thỏn với WHAT và SUCH. Vớ dụ: What a beautiful girl Thuy Kieu was! Such a life!
  11. f) A và AN sử dụng trong những thành ngữ: Vớ dụ: Twice a day Three times a week a lot of a great deal of quite a rather a Once upon a time such a * Khụng sử dụng: a) Trước danh từ số nhiều: Vớ dụ: Books are my best friends. b) Trước cỏc danh từ khụng đếm được: Honey is sweet. c) Sau động từ TURN (= BECOME): She turns communist.
  12. II- The definite article: (Mạo từ xỏc định) Mạo từ xỏc định được dựng trước cỏc danh từ đếm được lẫn danh từ khụng đếm được, cỏc danh từ số ớt lẫn danh từ số nhiều. THE cú 3 cỏch phỏt õm: - / ð / khi trước õm phụ õm. Vớ dụ: the table the unit - / ði / khi trước õm nguyờn õm. Vớ dụ: the heir the orange - / ði: / khi được đặc biệt nhấn mạnh. Khi in, nú xuất hiện ở dạng in nghiờng.
  13. Vớ dụ: I was told you were Mrs Smith. Are you the Mrs Smith? * Sử dụng: a) Với nghĩa duy nhất: Vớ dụ: The sun rises in the east and sets in the west. b) Trước danh từ cú tớnh từ so sỏnh cực cấp bổ nghĩa: Vớ dụ: He is the tallest man in our class. c) Trước danh từ cú số thứ tự đứng trước: Vớ dụ: This is the third time that I have watched this film.
  14. d) Trước danh từ được đề cập trước đú: Vớ dụ: Yesterday I bought a book. The book is very interesting. e) Trước tờn cỏc lọai nhạc cụ theo sau động từ play: Vớ dụ: She plays the violin very well. f) Trước cỏc danh từ đặc biệt được xỏc định rừ: Vớ dụ: The paper in this book is of a good quality. g) Trước tờn riờng chỉ gia đỡnh ở số nhiều: Vớ dụ: The Greens The Smiths
  15. h) Trước tờn sa mạc, sụng biển, đại dương, dóy nỳi, cỏc nhúm đảo: Vớ dụ: The Sahara The Pacific ocean The Mekong river The Truong Son range i) Trước cỏc quốc gia cú tờn ở số nhiều hoặc cú tớnh từ bổ nghĩa ngoại trừ Great Britain: Vớ dụ: The United States The Netherlands The Phillippines j) Trước cỏc cuộc chiến tranh, ngoại trừ chiến tranh thế giới ghi bằng số đếm: Vớ dụ: The Vietnam war The civil war The first world war (world war one)
  16. k) Trước tờn cỏc văn kiện và sự kiện lịch sử: Vớ dụ: The Magna Carta The August Revolution l) Trước tờn của con tàu, xe lửa và mỏy bay: Vớ dụ: The Vam Co The Thong Nhat The Comet m) Trước danh từ số ớt tiờu biểu cho một loài: Vớ dụ: The buffalo is being replaced by the tractor. n) Trước cỏc tớnh từ được sử dụng như danh từ chỉ một giai cấp hay một lũai: Vớ dụ: The rich The good The ugly The Vietnamese
  17. * Khụng sử dụng: a) Trước cỏc danh từ trừu tượng, vật chất với nghĩa tổng quỏt: Vớ dụ: Happiness cement poverty gold b) Trước tờn cỏc bữa ăn: Vớ dụ: She often has breakfast at 6.30. c) Trước tờn cỏc mụn học và cỏc mụn thể thao: Vớ dụ: Thomas prefers mathematics to literature. He plays football every Sunday.
  18. d) Trước cỏc nơi chốn và đồ vật sử dụng theo những mục đớch căn bản của chỳng: Vớ dụ: church school prison hospital bed college university work home town sea court I go to school. (I want to learn) I go to the school. (For example, I repair the wire or water pipe,etc.)
  19. e) Trước nỳi, hồ ở số ớt: Vớ dụ: Sam mount Ba Vi mount Sword lake Ba Be lake f) Trước cỏc ngụi sao, hành tinh và lục địa: Vớ dụ: Orion Morning star Mars Jupiter Africa Asia g) Trước tờn nước chỉ cú một từ: Vớ dụ: Vietnam China England France Mexico Algeria
  20. Fill in the blanks with "a", "an" or "the", or leave blank: 1. Please give him cup of tea with lemon. 2. Martha is studying chemistry. 3. On our journey to Ca Mau, we crossed Hau river. 4. We have lost key to our room. 5. It is rather interesting film. 6. Great October Revolution occurred in 1917 in Russia. 7. Mai attends Can Tho University. 8. They have dinner at home.
  21. 9. rice is most important of all Vietnamese crops. 10. Daisy goes to school five days week. 11. Jack plays violin very well. 12. This professor worked in Africa for five years. 13. Before their marriage she turned Christian. 14. In our solar system Mercury is the closest to sun. 15. Dien Bien Phu victory rocked the world in 1954.
  22. 16. Don't drink coffee when you have heart problem. 17. In our class Jack is tallest. 18. Please keep silent. teacher is teaching. 19. In our family Mother keeps money. 20. Kosovo war damaged lot of heritages.
  23. Identify the one underlined word or phrase A, B, C or D that should be corrected or rewritten. 1. The tarch becomes sticky when it is cooked. A B C D 2. Tung attends an university in HoChiMinh City A B which specializes in economics. C D 3. Tea in that glass was made two days ago. A B C D
  24. 4. In the story, compared to Ly Thong, Thach Sanh is a A B C honest man. D 5. In the mangrove forests, there are lot of kinds of A B C D animals. 6. Scienists all over the world have paid their great A B attention to the protection of environment in our globe. C D
  25. 8. Fire in the ITC took place due to the carelessness of A B C three welders. D 9. Thien Mu Pagoda is one of official symbols in Hue city. A B C D 10. V.I. Lenin, whose body has been mummified and A kept in Red Square, has been greatest leader of B C the revolutionary movement in the world. D
  26. 11. The happiness comes to those who have tried A B hard to learn and work in any situation. C D 12. It is happy if what you have done is always A less than what you are doing now, and less B C than what you will do in future. D
  27. 13. On the platform they are waiting for Oriental, A which arrives at 9.00 on schedule. B C D 14. Charles Dickens worked in a shop for six shillings A B C week. D 15. Never dream of anything that is not made A by yourself, and be always pleased with humble result B C that you have tried to gain. D
  28. Good luck!