Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Câu hỏi có từ để hỏi

pptx 9 trang phanha23b 31/03/2022 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Câu hỏi có từ để hỏi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_10_cau_hoi_co_tu_de_hoi.pptx
  • docWH.doc

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Câu hỏi có từ để hỏi

  1. WH-QUESTIONS
  2. Câu hỏi có từ hỏi bắt đầu bằng các từ when, why, what, who, which, how • EX: • What’s your name? • How are you? • How many people are there in your family?
  3. Một số từ hỏi (wh-questions) • When? Khi nào (thời gian) • What for? Để làm gì (Mục đích) • Where? Ở đâu (nơi chốn) • How? Như thế nào (cách • Who? Ai (con người - chủ thức) ngữ) • How far? Bao xa (khoảng cách) • Why? Tại sao (lý do) • How long? Bao lâu (khoảng thời • What? Cái gì / gì (vật, ý kiến, gian) hành động) • How often? Bao lâu một lần (sự • Which? Cái nào (sự chọn lựa) thường xuyên) • How many? Bao nhiêu (số lượng – • Whose? Của ai (sự sở hữu) danh từ đếm được) • Whom? Ai (người - tân ngữ) • How much? Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được) • How old? Bao nhiêu tuổi
  4. Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau: • a. I, We => You • b. me, us => you • c. mine, ours => yours • d. my, our => your • e. some => any
  5. Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau: • a. I, We => You • Ex: my name is John • b. me, us => you what’s your name? • Ex: I am 18 years old • c. mine, ours => yours => How old are you? • d. my, our => your • e. some => any
  6. Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did Wh-question + do/ does/ did + S + V0 + ? • EX1: I often listen to music whenever I have free time. (tôi thường nghe nhạc khi tôi có thời gian rảnh) When do you listen to music? (khi nào bạn nghe nhạc?) • EX2: my father enjoys listening to classical music (ba của tôi thích nghe nhạc cổ điển) => what does your father enjoy listening to? (ba của bạn thích nghe cái gì?)
  7. Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will ) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ a. Wh-question + am/ is/ are + S + ? • EX1: my favourite musician is Beethoven (nhạc sĩ yêu thích của tôi là Beethoven) Who is your favourite musician? (ai là nhạc sĩ yêu thích của bạn?) • EX2: I am saving money to buy a new car (tôi tiết kiệm tiền để mua 1 cái xe mới) What are you saving money for? (bạn tiết kiệm tiền để làm gì?)
  8. Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will ) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ b. Wh-question + can/ will/ shall/ could/ would + S + V0 + ? • EX1: If it rains, I will stay at home and watch tv. (nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà và coi tv) What will you do if it rains? (bạn sẽ làm gì nếu trời mưa?) • EX2: My mother can cook well. (mẹ tôi có thể nấu ăn ngon) Who can cook well? (ai có thể nấu ăn ngon?)
  9. Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will ) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ c. Wh-question + have/ has/ had + S + V3/ED + ? • EX1: I have studied English for 10 years (tôi đã học tiếng anh được 10 năm) How long have you studied English? (bạn đã học tiếng anh bao lâu rồi?) • EX2: she had moved to London since 1999. (cô ấy đã chuyển tới London từ năm 1999) Where had she moved to since 1999? (cô ấy đã chuyển tới đâu từ năm 1999?)