Bài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 1: A day in the life of... - Lesson 5: Language Focus

ppt 15 trang thanhhien97 3980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 1: A day in the life of... - Lesson 5: Language Focus", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_10_sach_cu_unit_1_a_day_in_the_life.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 1: A day in the life of... - Lesson 5: Language Focus

  1. Listen and repeat: /i/ /i:/  hit  kick  heat  repeat  bit  click  beat  read  little  interest  meat  eaten 2
  2. 1.Short vowel /ɪ/ Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Những trường hợp phát âm là /ɪ/ a. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age" Examples Transcription Meaning village /’vɪlɪdʒ/ làng xã shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt message /’mesɪdʒ/ Tin nhắn b. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Meaning begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu decide /dɪ’saɪd/ quyết định 3 return /rɪˈtɜːrn/ trở về, hoàn lại
  3. c. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm Examples Transcription Meaning miss /mɪs/ nhớ ship /ʃɪp/ thuyền, tầu sit /sɪt/ ngồi him /hɪm/ nó, ông ấy d. "ui" được phát âm là /ɪ/ Examples Transcription Meaning build /bɪld/ xây cất guitar /gɪ'tɑːr/ đàn ghi ta equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ tương đương mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi 4
  4. 2.Long vowel /i:/ Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Những trường hợp phát âm là /i:/ a. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me Examples Transcription Meaning scene /siːn/ phong cảnh complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam 5
  5. b. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm. Examples Transcription Meaning meal /mi:l/ bữa ăn easy /'i:zɪ/ dễ dàng cheap /t∫i:p/ rẻ meat /mi:t/ thịt c. "ee" thường được phát âm là /i:/ Examples Transcription Meaning three /θri:/ số 3 nhìn, trông, see /si:/ thấy screen /skri:n/ màn ảnh agree /ə'gri:/ đồng ý Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà 6 phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/
  6.  Practice these sentences: 1.Is he coming to the cinema? 2.We’ll miss the beginning of the film 3.Is it an interesting film, Jim? 4.The beans and the meat were quite cheap 5.He’s going to leave here for the Green Mountains 6.Would you like to have meat, peas and cheese? 7
  7. Affirmative S + V/V(s/es) + . Negative S + don’t/doesn’t + V+ . Interrogative Do/Does + S + V+ .? 8
  8. EXER 1: Complete the blanks in the passage. be play take run fish go say catch worry give up like realise Fishing (1). my favorite sport. I often(2) . for hours without catching anything. But this does not (3) me. Some fishermen(4) unlucky. Instead of catching fish, they(5) old boots and rubbish. I(6) even less lucky. I never(7) anything – not even old boots. After having spent whole mornings on the river, I always (8) home with an empty bag. “You must (9) fishing!”, my friends (10) . “It’s a waste of time”. But they don’t (11) that I (12) not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat, doing nothing at all. 9
  9. always, usually, normally, are used with the often, sometimes, never, present simple tense as a rule, occasionally, . S + adverbs of frequency + V/V(s/es )+ . ▪ Position:  in front of normal verb We never go to bed late.  between an auxiliary verb and the main verb He doesn’t usually read newspapers after dinner.  after the verb “to be” I am always free on Sundays. 10
  10. Put each of these adverbs of frequency in its appropriate place in the sentences below. Always usually sometimes as a rule never often normally occasionally  He gets up early  She is late for school  Lan practises speaking English  Thao is a hard-working student 11
  11. Affirmative S + V2/V-ed + . Negative S + didn’t + V+ . Interrogative Did + S + V+ .? USE: We use the past simple tense to express a completed action or situation in the past. Eg: We went to the cinema yesterday. 4/19/2021 12
  12. . Supply the correct past simple form of the verbs in brackets. Late in the afternoon, the boys put up their tents in the middle of a field. As soon as this(1) .(do),was done they (2) cooked (cook) a meal over an open fire. They (3) were (be) all hungry and the food (4) smelt (smell) good. After a wonderful meal, they(5) (tell)told stories and (6) sang (sing) songs by the camp fire. But some time later it (7) began (begin) to rain. The boys (8) .felt (feel) tired so they (9) put out (put out) the fire and (10) crept (creep) into their tent. Their sleeping- bags were warm and comfortable, so they all (11) slept (sleep) soundly. In the middle of the night two boys (12) woke (wake) up and began shouting. The tent (13) (be)was full of water. They all (14) .leapt (leap) out of their sleeping-bags and (15) hurried (hurry) outside. It was raining heavily and they (16) .found (find) that a stream had formed in the field. The stream (17) .wound (wind) its way across the field and then (18) .flowed (flow) right under their tent! 13
  13. Put the verbs in brackets in the present or the past simple tense: 1. I (have) have coffee for breakfast every morning 2. They (begin) .began to study at this school 7 years ago 3. He (visit) visited his friend yesterday 4. How long ago (he start) .did he start to learn French? 5. The sun (set) sets in the west 6. Every day Ba (go) goes to school at 6. a.m. Yesterday he (go) .went to school at 6:30. He (be) was late 14 answer
  14. • Write 10 sentences about what you did yesterday and 10 sentences about what you do every day • Prepare Unit 2 Reading 4/19/2021 Thai Hue Linh 15