Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Lesson 2: A closer look 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Lesson 2: A closer look 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_1_my_new_school_lesson_2_a_cl.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Lesson 2: A closer look 1
- Oral Test ? Talk abouttest your future house where you want to live in the future. My future house will be in the countryside. My house will be surrounded by many trees and flower. There will be five rooms in my house. The house might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
- Warm up: Network dishwasher iron Appliances Washing in a house machine TV refrigerator
- I/ Vocabulary Automatic [,ɔ:tə'mổtik] (adj) Tự động : Hi-tech (n): Cụng nghệ cao Drop of water (n) : Giọt nước Hay [hei] (n) : Cỏ khụ Dry [drai] (v) : Làm khụ Track (n) : Đường mũn Drip [drip] (v) : Chảy nhỏ giọt
- Wireless TV
- Automatic dishwasher
- Modern fridge
- Hi-tech robot
- Automatic washing machine
- Vocabulary 2 Automatic washing machine 1 Automatic dishwasher 3 4. Wireless TV Hi-tech robot 5 Modern fridge
- Ex1: Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. ( You may use an appliance more than once) Living room bedroom kitchen bathroom Wireless TV Automatic dishwasher Modern fridge Automatic washing machine Hi-tech robot
- Ex2: Match the appliances with the things they can or might do. 1. Wireless TV a. Look after children 2. Automatic b. Cook meals dishwasher c. Help us watch TV 3. Modern fridge programmes from space 4. Automatic washing d. Wash and dry dishes machine 5. hi-tech robot e. Wash and dry clothes Key: 1-e wireless TV – help us watch TV programmes from space 2- d automatic dishwasher – wash and dry dishes 3- b modern fridge – cook meals 4-e automatic washing machine – wash and dry clothes 5- a hi-tech robot – look after children
- 3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house. Notice : Help sb do/ to do st : giỳp ai làm gỡ Example: A: What does a wireless TV do? B: It helps us watch TV programmes from space.
- 1080607020304050 60705030401020 1 2 3 4 5 6
- 1. automatic dishwasher/ wash and dry dishes A:What does an automatic dishwasher do? B: It helps us wash and dry dishes
- Lucky Number Lucky Number
- 3. modern fridge / cook meals A:What does a modern fridge do? B: It helps us cook meals
- Lucky Number Lucky Number
- 5. automatic washing machine /wash and dry clothes A:What does an automatic washing machine do? B: It helps us wash and dry clothes
- 6. a hi-tech robot / look after children A:What does a hi-tech robot do? B: It helps us look after children
- II/ Pronunciation Nguyờn tắc phỏt õm trong Tiếng Anh là phỏt tất cả õm trong cựng một hơi. /dr/: Âm /dr/ là sự kết hợp giữa 2 õm: õm /d/ và õm /r/. Âm /d/ là õm chặn hơi nờn cú 2 giai đoạn. Giai đoạn 1: Dựng nguyờn mặt trờn của đầu lưỡi chạm lờn vũm miệng. Và dựng luồng hơi từ bụng lờn đến vị trớ đầu lưỡi rồi ngưng lại. Dựng hơi bị nghẹn lại đú rỳt gốc lưỡi về tận sõu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lờn, luồn hơi đi qua cỏc kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi khụng rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liờn tiếp giữa õm /d/ và õm /r/ trong cựng một hơi tạo thành tổ hợp õm /dr/. /tr/: là sự kết hợp giữa 2 õm: õm /t/ và õm /r/. Âm /t/ là õm chặn hơi nờn cũng cú 2 giai đoạn như a. Giai đoạn 1: Dựng nguyờn mặt trờn của đầu lưỡi chạm lờn trờn vũm miệng. Và dựng luồng hơi từ bụng lờn đi qua đến vị trớ lưỡi xonng hơi bị chặn lại. Dựng hơi bị chặn lại đú rỳt gốc lưỡi về tận sõu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lờn, luồn hơi đi qua cỏc kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi khụng rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liờn tiếp giữa õm /t/ và õm /r/ trong cựng một hơi tạo thành tổ hợp õm /tr/.
- II/ Pronunciation I’d like to live in the countryside I’d like to travel in a train Along the track I’d like to drive a tractor Through the hay. Drops of water Little drops of water Drip, drip, drip Dripping from the cottage roof On a rainy day.
- II/ Pronunciation Ex 4: Listen to the chants. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Fill in the blanks I’d like to live in the I’d like to . in a train Along the I’d like to . a Through the hay. . of water Little . of water , , . . from the cottage roof On a rainy day.
- Ex 5: Listen to the chants again. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Put the words in the correct column /dr/ /tr/ /dr/: dream, drink, drug, dramatic drops countryside /tr/: trudge, tradition, drip travel traffic,true drive tractor dripping train
- - Prepare for the next lesson: Unit 10 : A Closer look 2. - Learn vocabulary by heart. - Practice vocabulary and pronunciation of /dr/ and /tr/ again