Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 12: Sports and pastimes - Period 70: Grammar practice (Page 122+123)

ppt 24 trang phanha23b 05/04/2022 2450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 12: Sports and pastimes - Period 70: Grammar practice (Page 122+123)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_12_sports_and_pastimes_period.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 12: Sports and pastimes - Period 70: Grammar practice (Page 122+123)

  1. FINISH10398765421 1 2 3 soda Fish orange juice (can of soda) 4 5 6 apple carrots bananas
  2. * Add a, an, some/ any to these words 1. cana of soda 2. .orangean 3. some/ bannanas any 4. .some/ .soda any
  3. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). -some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được. - some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. * Add a, an, some, any to these words 1. .orangean 2. cana of soda 3. some/ bannanas any 4. some/ .soda any I have some bananas. I don’t have any milk. Do you have any milk ?
  4. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any - some được dùng trong câu khẳng định. - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). -any được dùng trong câu phủ định, - some / any + danh từ số nhiều hoặc danh từ nghi vấn. - không đếm được. * Complete these sentences with a, an, some, any (part I- page 122) a. A : Do you have any___ bananas ? B : No. I don’t have any___ bananas, but I have some___ oranges. A : I would like an__ orange , please. c. B : Do we have any___ soda ? A : There is some___ on the shelf in the kitchen. A : I would like a_ can of soda. cái kệ
  5. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). - some / any + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được . - some được dùng trong câu khẳng định. - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. a) any, any, some, an c) any, some, a II. The present simple tense 1. Form S + V (s/es) Do/ Does + S + V ? S + don’t / doesn’t + V 2. Usage : Diiễn tả 1 thói quen trong hiện tại. * ADấu : Do hiệu you nhận like biếtnoodles: everyday ? B : Yes. I like noodles. C : Do you like rice ? D : No. I don’t like rice.
  6. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) II.The present simple tense 1. Form S + V (s/es) Do / Does + S + V ? S + don’t / doesn’t + V 2. Usage : Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại. * Dấu hiệu nhận biết : everyday * Complete the dialouge with the corect form of Like : ( Part I- page 122) b. A : Does___ she like___ chicken ? B : Yes. She ___likes chicken. A : Does___ she like___ fish ? B : No. She doesn’t___ like___ fish.
  7. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any II.The present progressive - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). tense - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). 1. Form - some / any + danh từ số nhiều hoặc S + am/ is/ are + V- ing danh từ không đếm được . Am/ Is/ Are + S + V- ing ? - some được dùng trong câu khẳng định. S + am/ is/ are + not + V- ing - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. 2. Usage : Diễn tả hành động đang diễn a) any, any, some, an c) any, some, a ra ngay bây giờ. II. The present simple tense * Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment, 1. Form S + V (s/es) Do/ Does + S + V ? S + don’t / doesn’t + V What is he doing now ? 2. Usage : Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại. He is eating a banana now. * Dấu hiệu nhận biết : everyday b. does - like, like, does - like, doesn’t like
  8. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any III.The present progressive - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). tense - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). 1. Form - some / any + danh từ số nhiều hoặc S + am/ is/ are + V- ing danh từ không đếm được . Am/ Is/ Are + S + V- ing ? - some được dùng trong câu khẳng định. S + am/ is/ are + not + V- ing - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. 2. Usage : Diễn tả hành động đang diễn a) any, any, some, an c) any, some, a ra ngay bây giờ. II. The present simple tense * Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment 1. Form S + V (s/es) Do/ Does + S + V ? S + don’t / doesn’t + V 2. Usage : Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại. * Dấu hiệu nhận biết : everyday b. does/ like, like, does/ like, doesn’t like
  9. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) III.The present progressive tense 1. Form S + am/ is/ are + V- ing Am/ Is/ Are + S + V- ing ? S + am/ is/ are + not + V- ing 2. Usage : Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ. * Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment * Rewrite these sentences using the present progressive tense. (Part 5- page 123) Ex : He rides his bike everyday. He is riding his bike at the moment. b.They drink juice. They are drinking d. She goes to bed early. She is going e. She gets up early. She .is getting f.They travel by bus. They are travelinng
  10. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any III.The present progressive - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). tense - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). 1. Form - some / any + danh từ số nhiều hoặc S + am/ is/ are + V- ing danh từ không đếm được . Am/ Is/ Are + S + V- ing ? - some được dùng trong câu khẳng định. S + am/ is/ are + not + V- ing - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. 2. Usage : Diễn tả hành động đang diễn a) any, any, some, an c) any, some, a ra ngay bây giờ. * Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment II. The present simple tense He rides his bike everyday. 1. Form S + V (s/es) He is riding his bike now/ at the moment. Do/ Does + S + V ? S + don’t / doesn’t + V IV. Question words 2. Usage : Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại. What How * Dấu hiệu nhận biết : everyday Where Question How much does/ like, like, does/ like, doesn’t like words b. When How old Who How many Which
  11. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any II. The present simple tense III.The present progressive tense IV. Question words What How Question Bi Where How much words When How old Who How many Fifi Which * Ask and answer about Bi and Fifi (part 4 – page 123) a. A : Who . is in the living room ? B : Ba and Fifi is in the living room. b. A : What . is Bi doing ? d. A : What is Fifi doing ? B : He is doing his homework. B : She is sleeping. c. A : How much homework does he have ? e. A : Where . is she ? B : He has a lot of homework. B : She is under the table.
  12. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any III.The present progressive - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). tense - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). 1. Form - some / any + danh từ số nhiều hoặc S + am/ is/ are + V- ing danh từ không đếm được . Am/ Is/ Are + S + V- ing ? - some được dùng trong câu khẳng định. S + am/ is/ are + not + V- ing - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. 2. Usage : Diễn tả hành động đang diễn → Keys : b) any, any, some, an c) any, some, a ra ngay bây giờ. * Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment II. The present simple tense He rides his bike everyday. 1. Form S + V (s/es) He is riding his bike now/ at the moment. Do/ Does + S + V ? S + don’t / doesn’t + V IV. Question words → Keys : a. Who b. What c. How d. What 2. Usage : Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại. e. Where * Dấu hiệu nhận biết : everyday V. Adjectives b. does/ like, like, does/ like, doesn’t like He isn’t tall. He is ___short
  13. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any II. The present simple tense III.The present progressive tense IV. Question words V. Adjectives * Give a right adjective from each picture 1. 2. 3. 4. 5. heavy fat hungry hot full
  14. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any II. The present simple tense III.The present progressive tense IV. Question words V. Adjectives * Complete the sentences with the right adjectives. (Part 3 – page 122) a. He isn’t tall. He is short e. He isn’t hungry. He is ___.full b. He isn’t fat. He is thin___. f. He isn’t hot. He is cold___. c. He isn’t heavy. He is light___. g. His lips aren’t full. They are thin___. d. He isn’t weak. He is strong___. h. His hair isn’t short. It is long___.
  15. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any III.The present progressive - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). tense - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). 1. Form - some / any + danh từ số nhiều hoặc S + am/ is/ are + V- ing danh từ không đếm được . Am/ Is/ Are + S + V- ing ? - some được dùng trong câu khẳng định. S + am/ is/ are + not + V- ing - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. 2. Usage : Diễn tả hành động đang diễn → Keys : a) any, any, some, an c) any, some, a ra ngay bây giờ. * Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment II. The present simple tense He is eating bananas everyday. 1. Form S + V (s/es) He is eating bananas now/ at the moment. Do/ Does + V ? S + don’t / doesn’t + V IV. Question words → Keys : a. Who b. What c. How d. What 2. Usage : Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại. V. Adjectives e. Where * Dấu hiệu nhận biết : everyday → Keys : b. does/ like, like, does/ like, doesn’t like b. thin c. light d. strong e. full f. cold g. thin, h. long
  16. Let’s play the game “ cửa sổ bí mật ” window 1 window 2 window 3 window 4 Window 5 Window 6
  17. 1. Answer the question Does he go to school ? No, he doesn’t. He goes to the movies.
  18. 2. Answer about you : What are they doing now ? They are playing soccer.
  19. 3.Choose the best answer. We are having English class . a. everyday b. at the moment c. morning
  20. 4. Write question for the answer How much beef does she need ? She needs a kilo of beef.
  21. 5.Choose the best answer. She doesn’t have a round face . She has anan oval face.
  22. Saturday February 27th, 2018 Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123) I. a, an, some, any III.The present progressive - a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ). tense - an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ). 1. Form - some / any + danh từ số nhiều hoặc S + am/ is/ are + V- ing danh từ không đếm được . Am/ Is/ Are + S + V- ing ? - some được dùng trong câu khẳng định. S + am/ is/ are + not + V- ing - any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. 2. Usage : Diễn tả hành động đang diễn → Keys : a) any, any, some, an b) any, some c) any, some, a ra ngay bây giờ. II. The present simple tense * Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment 1. Form IV. Question words S + V (s/es) → Keys : a. Who b. What c. How d. What Do/ Does + V ? S + don’t / doesn’t + V e. Where V. Adjectives 2. Usage : Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại. → Keys : b. short c. light d. strong * Dấu hiệu nhận biết : everyday e. full f. cold g. thin, h. long VI. Homework b. does/ like, like, does/ like, doesn’t like Learn by heart the notes. Redo the exercises. Prepare A1-A5, Unit 12